Phần Vật lý đại cương
1. KHỐI ĐẠI HỌC DƯỢC K11.N1
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
Phần Lý thuyết
|
1
|
Phần cơ học
|
2
|
9
|
18
|
Ths. Đông
Ths. Thúy
|
|
Động học, Động lực học, Năng lượng
|
|
3
|
|
|
Dao động, sóng, sóng âm
|
|
3
|
|
|
Cơ học chất lưu
|
|
3
|
|
2
|
Phần Nhiệt học
|
2
|
9
|
18
|
Ths. Đông
TS Thành
|
|
Thuyết động học phân tử, khái niệm cơ bản
|
|
3
|
|
|
Các nguyên lý nhiệt động học và ứng dụng trong hệ thống sống.
|
|
3
|
|
|
Chất lỏng
|
|
3
|
|
3
|
Phần điện từ
|
2
|
9
|
18
|
Ths. Thúy
TS Thành
|
|
Tĩnh điện, dòng điện không đổi
|
|
3
|
|
|
Từ trường của dòng điện, cảm ứng điện từ.
|
|
3
|
|
|
Dòng điện trong cơ thể sinh vật
|
|
3
|
|
4
|
Phần: Quang học
|
2
|
12
|
24
|
TS Thiện
Ths. Thúy
|
|
Cơ sở quang hình học, các dụng cụ quang học.
|
|
3
|
|
|
Quang sóng: giao thoa, nhiễu xạ phân cực
|
|
3
|
|
|
Quang hạt: thuyết lượng tử, hiện tượng quang điện, hiệu ứng Comton, tạo cặp.
|
|
3
|
|
|
Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, máy quang phổ. Laser và ứng dụng trong y học
|
|
3
|
|
5
|
Phần: Phóng xạ hạt nhân
|
2
|
6
|
12
|
|
|
-Hiện tượng phóng xạ.Tương tác của tia phóng xạ với vật chất
-Các phương pháp ghi đo phóng xạ. Tác dụng của phóng xạ lên cơ thể sống, ứng dụng và an toàn phóng xạ
|
|
3
3
|
|
Ths. Đông
Ths. Hòa
|
Tổng
|
2
|
45
|
90
|
|
* Thực hành
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Phép tính sai số, đo kích thước và xác định thể tích của vật
|
4
|
2,5
|
10
|
TSThiện
|
2
|
Xác định thể tích của vật bằng cân kỹ thuật
|
4
|
2,5
|
10
|
TSThiện
|
3
|
Khảo sát đặc tuyến Vôn-Ampe của dây tóc bóng đèn
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths. Thúy
|
4
|
Nghiên cứu mạch điện xoay chiều
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths.Đông
|
5
|
Kỹ thuật ghi đo dòng điện sinh vật, phương pháp ghi điện tim
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths Hòa
|
6
|
Khảo sát tốc độ đếm của tia phóng xạ và xác định hệ số hấp thụ tia phóng xạ bằng máy đếm Geiger - Muller
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths Hòa
|
7
|
Kính hiển vi
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths. Thúy
|
8
|
Sử dụng máy quang phổ để phân tích định tính và định lượng các chất
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths.Đông
|
9
|
Hướng nghe tai người
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths.Đông
|
10
|
Đo sức căng mặt ngoài của chất lỏng
|
4
|
2,5
|
10
|
TS Thành
|
11
|
Đo chiết suất dung dịch đường bằng khúc xạ kế
|
4
|
2,5
|
10
|
TS Thành
|
12
|
Nghiên cứu hiệu ứng Doppler trong không khí
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths. Đông
|
Tổng
|
4
|
30
|
120
|
|
2. KHỐI CHUYÊN TU DƯỢC K15.N1
* Lý thuyết: 02 tín chỉ
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Giảng viên
|
1
|
Phần cơ học
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Động học,động lực học. Năng lượng, dao động, sóng, sóng âm
|
|
3
|
|
Ths. Đông
|
|
Cơ học chất lưu
|
|
3
|
|
Ths. Đông
|
2
|
Phần Nhiệt học
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Thuyết động học, Các khái niệm vật lý. Các nguyên lý nhiệt động học và ứng dụng trong hệ thống sống.
|
|
3
|
|
TS. Thiện
|
|
Chất lỏng
|
|
3
|
|
TS. Thiện
|
3
|
Phần điện từ
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Tĩnh điện, dòng điện không đổi
|
|
3
|
|
Ths. Thúy
|
|
Từ trường, hiện tượng cảm ứng điện từ
|
|
3
|
|
|
4
|
Phần: Quang học
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Cơ sở quang hình học, các dụng cụ quang học. Quang sóng
|
|
3
|
|
TS. Thiện
|
|
Quang hạt: thuyết photon, sự hấp thụ ánh sáng. Kiến thức cơ bản về laser
|
|
3
|
|
Ths. Thúy
|
5
|
Phần: Phóng xạ hạt nhân
|
2
|
6
|
12
|
|
|
Hiện tượng phóng xạ, phương pháp ghi đo phóng xạ
|
|
3
|
6
|
Ths Đông
Ths Hòa
|
|
Hiệu ứng sinh học, ứng dụng của tia phóng xạ, an toàn phóng xạ
|
|
3
|
6
|
Ths Đông
Ths Hòa
|
Tổng
|
2
|
30
|
60
|
|
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Sai số, Đo kích thước và xác định thể tích
|
4
|
2,5
|
10
|
TS Thiện
|
2
|
Xác định khối lượng của một vật trên cân kĩ thuật
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths Đông
|
3
|
Đo sức căng mặt ngoài chất lỏng
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths. Thuý
|
4
|
Đo chiết suất dung dịch đường bằng khúc xạ kế
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths Đông
|
5
|
Xác định hệ số hấp thụ tia phóng xạ bằng máy đếm Geiger – Muller
|
4
|
2,5
|
10
|
Ths. Hòa
|
6
|
Sử dụng máy quang phổ để phân tích định tính và định lượng các chất
|
4
|
2,5
|
10
|
TS Thành
|
Tổng
|
|
|
60
|
|
3. KHỐI DỰ BỊ ĐẠI HỌC ĐC 13 VÀ R26
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Tổng
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Cơ học
|
7
|
16
|
23
|
Ths Đông
|
2
|
Điện và từ
|
7
|
16
|
23
|
Ths Thúy
|
3
|
Dao động cơ, sóng cơ
|
6
|
18
|
24
|
TS Thành
|
4
|
Dòng điện xoay chiều và sóng điện từ
|
5
|
15
|
20
|
TS Thiện
|
5
|
Quang hình
|
6
|
18
|
24
|
TS Thiện
|
6
|
Tính chất sóng hạt của ánh sáng
|
4
|
9
|
13
|
Ths Đông
|
7
|
Nguyên tử, hạt nhân
|
4
|
9
|
13
|
Ths Hòa
|
Tổng
|
39
|
101
|
140
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |