TM. UBND cấp huyện
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh):.............................
Ngày báo cáo: ngày 15 tháng 12 hàng năm
|
ĐƠN VỊ NHẬN BÁO CÁO:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tỉnh, thành phố: ......................................
|
BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LÀNH MẠNH
KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM
Năm...............
Biểu HQ2-08
Số TT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Xã, phường, thị trấn đăng ký chỉ tiêu xây dựng mới đạt tiêu chuẩn không có TNMT, MD
|
Xã, phường, thị trấn đạt kết quả phân loại *
|
Lành mạnh không có TNMT và TNMD
|
Trọng điểm về TNMT trọng điểm về TNMD
|
Trọng điểm
về TNMT
|
Trọng điểm
về TNMD
|
Có TNMD
|
Không có TNMD
|
Có TNMT
|
Không có TNMT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
tiếp theo
Xã, phường, thị trấn đạt mức chuyển hoá theo kết quả chấm điểm *
|
Lành mạnh không có TNMT, MD (mức 1)
|
Chuyển hoá mạnh (mức 2)
|
Có chuyển hoá (mức 3)
|
Chức chuyển hoá (mức 4)
|
Duy trì (Mức la)
|
Chuyển hoá (mức lb)
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
…
|
…
|
…
|
…
|
....., ngày ......tháng........năm ......
TM. UBND cấp huyện
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
Ghi chú:
- Phân loại xã, phường, thị trấn theo Biểu 2 - 08 và Biểu 3 - 08.
- Đánh giá mức chuyển hóa của xã, phường, thị trấn theo Biểu 5.
- Đánh dấu "X" vào các cột là kết quả thực hiện chỉ tiêu, tự phân loại, chấm điểm của xã, phường, thị trấn có tên ghi ở cột B. Chỉ ghi số liệu cụ thể ở dòng "Tổng cộng"
- TNMT, MD: tệ nạn ma tuý, mại dâm; TNMT: tệ nạn ma tuý; TNMD: tệ nạn mại dâm.
Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố:.............................
Ngày báo cáo: ngày 20 tháng 12 hàng năm
|
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO
KẾT QUẢ CHUYỂN HOÁ VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM
NĂM......
Biểu TP1-08
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số trong kỳ báo cáo
|
Số của kỳ báo cáo trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Tổng số người bán dâm (bao gồm cả số người tạm trú)
|
người
|
|
|
2
|
Số người nghi vấn hoạt động bán dâm
|
nt
|
|
|
3
|
Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú)
|
nt
|
|
|
3a
|
Trong đó, số người nghiện ma tuý là nữ
|
nt
|
|
|
3b
|
Trong đó, số người tái nghiện ma tuý
|
nt
|
|
|
4
|
Di biến động về số người mại dâm
|
Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên
|
X, P, TT
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 50%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng dưới 10%
|
nt
|
|
|
Di biến động về số người nghiện ma tuý
|
Số X, P, TT giảm từ 75% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm từ 30 - dưới 75%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 30%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng dưới 10%
|
nt
|
|
|
5
|
Chuyển biến về số tụ điểm trên địa bàn
|
Tụ điểm tệ nạn mại dâm
|
Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 50%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn mại dâm
|
nt
|
|
|
Số tụ điểm nghi vấn hoạt động tệ nạn mại dâm
|
Tụ điểm
|
|
|
Tụ điểm tệ nạn ma tuý
|
Số X, P, TT giảm từ 70% trở lên
|
X, P, TT
|
|
|
Số X P, TT giảm dưới 70%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn ma tuý
|
nt
|
|
|
6
|
Tổng số đối tượng sau khi chữa trị, phục hồi được giúp tạo việc làm
|
người
|
|
|
7
|
Tổng số đối tượng được vay vốn, hỗ trợ vốn để tự tạo việc làm
|
nt
|
|
|
8
|
Tổng số tiền hỗ trợ và cho vay để đối tượng tự tạo việc làm
|
đồng
|
|
|
* X, P, TT: Xã, Phường, thị trấn.
...., ngày ..... tháng ...... năm ....
Giám đốc
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố:.............................
Ngày báo cáo: ngày 20 tháng 12 hàng năm
|
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LÀNH MẠNH
KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM
NĂM...............
Biểu TP2-08
Số TT
|
Tên huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
|
Số xã, phường, thị trấn đăng ký chỉ tiêu xây dựng mới đạt tiêu chuẩn không có TNMT, MD
|
Xã, phường, thị trấn đạt kết quả phân loại *
|
Lành mạnh không có TNMT và TNMD
|
Trọng điểm về TNMT
trọng điểm về TNMD
|
Trọng điểm
về TNMT
|
Trọng điểm
về TNMD
|
Có TNMD
|
Không có TNMD
|
Có TNMT
|
Không có TNMT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
tiếp theo
Số TT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Số xã, phường, thị trấn đạt kết quả phân loại *
|
Số xã, phường, thị trấn đạt mức chuyển hoá theo kết quả chấm điểm *
|
Tổng số xã, phường, thị trấn
|
Có TNMD Không có TNMT
|
Có TNMT Không có TNMD
|
Có TNMT Có TNMD
|
Lành mạnh không có TNMT, MD
(mức 1)
|
Chuyển hoá mạnh (mức 2)
|
Có chuyển hoá (mức 3)
|
Chưa chuyển hoá (mức 4)
|
Duy trì (mức 1a)
|
Chuyển hoá (mức 1b)
|
A
|
B
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
....
|
....., ngày ......tháng........năm ......
Giám đốc
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
* Ghi chú:
- Phân loại xã, phường, thị trấn theo Biểu 2 - 08 và Biểu 3 - 08.
- Đánh giá mức chuyển hóa của xã, phường, thị trấn theo Biểu 5.
- TNMT, MD: tệ nạn ma tuý. mại dâm; TNMT: tệ nạn ma tuý; TNMD: tệ nạn mại dâm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |