Bộ lao đỘng-thưƠng binh


/ Chấm điểm đánh giá mức chuyển hoá



tải về 370.72 Kb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích370.72 Kb.
#17607
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
2/ Chấm điểm đánh giá mức chuyển hoá:


Mã số

Công việc cụ thể đã thực hiện

(ghi ngắn gọn theo các tiêu chí của biểu 4 - 08 và trình tự thời gian thực hiện)



Thời gian thực hiện

Điểm tối đa theo NQLT 01/2008

Điểm tự chấm của xã, phường, thị trấn

I

Nội dung 1:













....................................













....................................










II

Nội dung 2:













....................................





































































Chú ý: Nhân bản trang này tuỳ theo số trang của biên bản.




Mã số

Công việc cụ thể đã thực hiện

(ghi ngắn gọn theo các tiêu chí của biểu 4 - 08 và trình tự thời gian thực hiện)



Thời gian thực hiện

Điểm tối đa theo NQLT 01/2008

Điểm tự chấm của xã, phường, thị trấn






























































































Tổng số điểm:











Thống nhất kết quả tự chấm điểm đánh giá sự chuyển hoá: Đạt mức ..........................


Thư ký

(Ký và ghi rõ họ tên)




TM. UBND cấp xã

(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)


Đánh giá của cơ quan chức năng cấp huyện về kết quả tự phân loại, chấm điểm của xã, phường, thị trấn:




................................................................................

................................................................................

................................................................................

................................................................................

................................................................................

................................................................................



........, ngày ...... tháng ...... năm ............

ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA

(Ký tên, ghi rõ họ tên và chức danh)






Đơn vị báo cáo:

Xã (phường, thị trấn): .............................

Ngày báo cáo: ngày 5 tháng 12 hàng năm


Đơn vị nhận báo cáo:

Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội quận (huyện): ..............................................

Tỉnh, thành phố: ............................................

BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN



LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM NĂM ..........
Biểu XP - 08


Mã số

Nội dung

Đơn vị tính

Số trong kỳ báo cáo

Số của kỳ báo cáo trước

A

B

C

1

2

1

Tổng số người bán dâm (bao gồm cả số người tạm trú)

người







2

Số người nghi vấn hoạt động bán dâm

nt







3

Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú)

nt







3a

Trong đó, số người nghiện là nữ

nt







4

Số người bán dâm được chữa trị, phục hồi (ở Trung tâm, cộng đồng)

nt







4a

Trong đó, số người bán dâm được chữa trị, phục hồi không tái phạm

nt







5

Số người nghiện ma tuý đã cai nghiện*

nt







5a

Trong đó, số người cai nghiện ở cộng đồng

nt







5b

Trong đó, số người cai nghiện trong kỳ báo cáo không tái nghiện

nt







6

Số người nghiện ma tuý, người bán dâm áp dụng Nghị định số 163/2003/NĐ-CP

nt







7

Tổng số điểm, tụ điểm tệ nạn ma tuý

Tụ điểm







8

Tổng số điểm, tụ điểm tệ nạn mại dâm

nt







8a

Trong đó, số điểm, tụ điểm nghi vấn hoạt động mại dâm

nt







9

Tỷ lệ hộ gia đình ký cam kết không vi phạm quy định về phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm

%







10

Tỷ lệ cơ quan, trường học, cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh ký cam kết không vi phạm quy định phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm

%







11

Tổng số người sau khi chữa trị, phục hồi được giúp tạo việc làm

người







12

Tổng số người sau chữa trị được vay vốn, hỗ trợ vốn để tự tạo việc làm

nt







13

Tổng số tiền hỗ trợ và cho vay để đối tượng tự tạo việc làm

đồng







14

Kinh phí chương trình kinh tế - xã hội, đóng góp của nhân dân xây dựng xã phường thị trấn lành mạnh.

đồng








* Người được cấp giấy chứng nhận đã cai nghiện ma tuý hoặc chứng nhận đã chấp hành xong quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.


Kết quả

Kỳ báo cáo hiện tại

Kỳ báo cáo trước

...., ngày ... tháng ... năm...

TM. UBND cấp xã

(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)



Tệ nạn ma tuý

Tệ nạn mại dâm

Tệ nạn ma tuý

Tệ nạn mại dâm

Phân loại













Đạt mức chuyển hoá















Đơn vị báo cáo:

UBND huyện (quận) .............................

Ngày báo cáo: ngày 15 tháng 12 hàng năm


Đơn vị nhận báo cáo:

Sở Lao động - TBXH (chi cục PCTNXH):

Tỉnh, thành phố: ............................................

BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO

KẾT QUẢ CHUYỂN HOÁ VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM NĂM......


Biểu HQ1-08


Mã số

Nội dung

Đơn vị tính

Số trong kỳ báo cáo

Số của kỳ báo cáo trước

A

B

C

1

2

1

Tổng số người bán dâm (bao gồm cả số người tạm trú)

người







2

Số người nghi vấn hoạt động bán dâm

nt







3

Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú)

nt







3a

Trong đó, số người nghiện ma tuý là nữ

nt







3b

Trong đó, số người tái nghiện ma tuý

nt







4

Di biến động về số người mại dâm

Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên

X, P, TT







Số X, P, TT giảm dưới 50%

nt







Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên

nt







Số X, P, TT tăng dưới 10%

nt







Di biến động về số người nghiện ma tuý

Số X, P, TT giảm từ 75% trở lên

nt







Số X, P, TT giảm từ 30 - dưới 75%

nt







Số X, P, TT giảm dưới 30%

nt







Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên

nt







Số X, P, TT tăng dưới 10%

nt







5

Chuyển biến về số tụ điểm trên địa bàn

Tụ điểm tệ nạn mại dâm

Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên

nt







Số X, P, TT giảm dưới 50%

nt







Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn mại dâm

nt







Số tụ điểm nghi vấn hoạt động tệ nạn mại dâm

Tụ điểm







Tụ điểm tệ nạn ma tuý

Số X, P, TT giảm từ 70% trở lên

X, P, TT







Số X P, TT giảm dưới 70%

nt







Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn ma tuý

nt







6

Tổng số đối tượng sau khi chữa trị, phục hồi được giúp tạo việc làm

người







7

Tổng số đối tượng được vay vốn, hỗ trợ vốn để tự tạo việc làm

nt







8

Tổng số tiền hỗ trợ và cho vay để đối tượng tự tạo việc làm

đồng






* X, P, TT: Xã, Phường, thị trấn.




Tổng số xã, phường, thị trấn..............

............, ngày ..... tháng ...... năm .......



tải về 370.72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương