Ghi chú:
- Cộng điểm: Đối với những xã, phường, thị trấn duy trì không có người nghiện ma tuý, người bán dâm, tụ điểm TNMT, TNMD, tuỳ theo mức độ hoạt động tích cực được cộng vào kết quả tự chấm điểm nhiều nhất là 20 điểm;
Đối với những xã, phường, thị trấn duy trì không có đối tượng, tụ điểm TNMT hoặc TNMD, tùy theo mức độ hoạt động tích cực được cộng vào kết quả tự chấm điểm nhiều nhất là 6 điểm.
- Trừ điểm: Trừ 30 điểm đối với những xã, phường, thị trấn tăng số tụ điểm TNMT, TNMD hoặc số người nghiện ma tuý, người bán dâm tăng 10% trở lên so với số của kỳ báo cáo trước.
- TNMT: tệ nạn ma tuý; TNMD: tệ nạn mại dâm.
CÁC MỨC CHUYỂN HOÁ
Biểu 5
Mức chuyển hoá
|
Tiêu chuẩn
|
Điểm tối đa
|
Mức 1
|
Xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma tuý, mại dâm
|
90 điểm trở lên
|
Mức 1.a
|
Xã, phường, thị trấn duy trì không có tệ nạn ma tuý, mại dâm: từ kỳ trước đến kỳ này không có tụ điểm, người nghiện ma tuý, người bán dâm.
|
|
Mức 1.b
|
Xã, phường, thị trấn chuyển hoá không còn tệ nạn ma tuý, mại dâm: trước đây có tệ nạn ma tuý, mại dâm, nay chuyển hoá không còn tụ điểm, người nghiện ma tuý, người bán dâm.
|
|
Mức 2
|
Xã phường, thị trấn chuyển hoá mạnh
|
80 điểm trở lên
|
Mức 3
|
Xã, phường, thị trấn có chuyển hoá
|
50 đến 79 điểm
|
Mức 4
|
Xã phường, thị trấn chưa chuyển hoá
|
49 điểm trở xuống
|
Tỉnh, thành phố: ..........................
Huyện (quận): ..............................
Xã (phường, thị trấn): .................
|
BIÊN BẢN TỰ PHÂN LOẠI, CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ MỨC CHUYỂN HOÁ CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM
Năm..........
|
Hôm nay, ngày......tháng........năm......., tại địa điểm.........................................................
Thành phần tham gia phân loại, chấm điểm gồm: ............................................................
1/ Phân loại: Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú): ......................................
Tổng số người mại dâm (bao gồm cả số người tạm trú): .........................................................................
Tổng số tụ điểm tệ nạn ma tuý:................................
Tổng số tụ điểm tệ nạn mại dâm:.............................
|
Thống nhất kết quả tự phân loại:
- Là xã (phường, thị trấn).............. về tệ nạn ma tuý
- Là xã (phường, thị trấn).................... về tệ nạn mại dâm
|
2/ Chấm điểm đánh giá mức chuyển hoá:
Mã số
|
Công việc cụ thể đã thực hiện
(ghi ngắn gọn theo các tiêu chí của biểu 4 - 08 và trình tự thời gian thực hiện)
|
Thời gian thực hiện
|
Điểm tối đa theo NQLT 01/2008
|
Điểm tự chấm của xã, phường, thị trấn
|
I
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
|
....................................
|
|
|
|
|
....................................
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2:
|
|
|
|
|
....................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Nhân bản trang này tuỳ theo số trang của biên bản.
Mã số
|
Công việc cụ thể đã thực hiện
(ghi ngắn gọn theo các tiêu chí của biểu 4 - 08 và trình tự thời gian thực hiện)
|
Thời gian thực hiện
|
Điểm tối đa theo NQLT 01/2008
|
Điểm tự chấm của xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm:
|
|
|
|
Thống nhất kết quả tự chấm điểm đánh giá sự chuyển hoá: Đạt mức ..........................
Thư ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TM. UBND cấp xã
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
|
Đánh giá của cơ quan chức năng cấp huyện về kết quả tự phân loại, chấm điểm của xã, phường, thị trấn:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
|
........, ngày ...... tháng ...... năm ............
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, ghi rõ họ tên và chức danh)
|
Đơn vị báo cáo:
Xã (phường, thị trấn): .............................
Ngày báo cáo: ngày 5 tháng 12 hàng năm
|
Đơn vị nhận báo cáo:
Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội quận (huyện): ..............................................
Tỉnh, thành phố: ............................................
|
BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM NĂM ..........
Biểu XP - 08
Mã số
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số trong kỳ báo cáo
|
Số của kỳ báo cáo trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Tổng số người bán dâm (bao gồm cả số người tạm trú)
|
người
|
|
|
2
|
Số người nghi vấn hoạt động bán dâm
|
nt
|
|
|
3
|
Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú)
|
nt
|
|
|
3a
|
Trong đó, số người nghiện là nữ
|
nt
|
|
|
4
|
Số người bán dâm được chữa trị, phục hồi (ở Trung tâm, cộng đồng)
|
nt
|
|
|
4a
|
Trong đó, số người bán dâm được chữa trị, phục hồi không tái phạm
|
nt
|
|
|
5
|
Số người nghiện ma tuý đã cai nghiện*
|
nt
|
|
|
5a
|
Trong đó, số người cai nghiện ở cộng đồng
|
nt
|
|
|
5b
|
Trong đó, số người cai nghiện trong kỳ báo cáo không tái nghiện
|
nt
|
|
|
6
|
Số người nghiện ma tuý, người bán dâm áp dụng Nghị định số 163/2003/NĐ-CP
|
nt
|
|
|
7
|
Tổng số điểm, tụ điểm tệ nạn ma tuý
|
Tụ điểm
|
|
|
8
|
Tổng số điểm, tụ điểm tệ nạn mại dâm
|
nt
|
|
|
8a
|
Trong đó, số điểm, tụ điểm nghi vấn hoạt động mại dâm
|
nt
|
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình ký cam kết không vi phạm quy định về phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm
|
%
|
|
|
10
|
Tỷ lệ cơ quan, trường học, cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh ký cam kết không vi phạm quy định phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm
|
%
|
|
|
11
|
Tổng số người sau khi chữa trị, phục hồi được giúp tạo việc làm
|
người
|
|
|
12
|
Tổng số người sau chữa trị được vay vốn, hỗ trợ vốn để tự tạo việc làm
|
nt
|
|
|
13
|
Tổng số tiền hỗ trợ và cho vay để đối tượng tự tạo việc làm
|
đồng
|
|
|
14
|
Kinh phí chương trình kinh tế - xã hội, đóng góp của nhân dân xây dựng xã phường thị trấn lành mạnh.
|
đồng
|
|
|
* Người được cấp giấy chứng nhận đã cai nghiện ma tuý hoặc chứng nhận đã chấp hành xong quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
Kết quả
|
Kỳ báo cáo hiện tại
|
Kỳ báo cáo trước
|
...., ngày ... tháng ... năm...
TM. UBND cấp xã
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
|
Tệ nạn ma tuý
|
Tệ nạn mại dâm
|
Tệ nạn ma tuý
|
Tệ nạn mại dâm
|
Phân loại
|
|
|
|
|
Đạt mức chuyển hoá
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện (quận) .............................
Ngày báo cáo: ngày 15 tháng 12 hàng năm
|
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Lao động - TBXH (chi cục PCTNXH):
Tỉnh, thành phố: ............................................
|
BIỂU THỐNG KÊ BÁO CÁO
KẾT QUẢ CHUYỂN HOÁ VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
LÀNH MẠNH KHÔNG CÓ TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM NĂM......
Biểu HQ1-08
Mã số
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số trong kỳ báo cáo
|
Số của kỳ báo cáo trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Tổng số người bán dâm (bao gồm cả số người tạm trú)
|
người
|
|
|
2
|
Số người nghi vấn hoạt động bán dâm
|
nt
|
|
|
3
|
Tổng số người nghiện ma tuý (bao gồm cả số người tạm trú)
|
nt
|
|
|
3a
|
Trong đó, số người nghiện ma tuý là nữ
|
nt
|
|
|
3b
|
Trong đó, số người tái nghiện ma tuý
|
nt
|
|
|
4
|
Di biến động về số người mại dâm
|
Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên
|
X, P, TT
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 50%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng dưới 10%
|
nt
|
|
|
Di biến động về số người nghiện ma tuý
|
Số X, P, TT giảm từ 75% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm từ 30 - dưới 75%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 30%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng từ 10% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng dưới 10%
|
nt
|
|
|
5
|
Chuyển biến về số tụ điểm trên địa bàn
|
Tụ điểm tệ nạn mại dâm
|
Số X, P, TT giảm từ 50% trở lên
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT giảm dưới 50%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn mại dâm
|
nt
|
|
|
Số tụ điểm nghi vấn hoạt động tệ nạn mại dâm
|
Tụ điểm
|
|
|
Tụ điểm tệ nạn ma tuý
|
Số X, P, TT giảm từ 70% trở lên
|
X, P, TT
|
|
|
Số X P, TT giảm dưới 70%
|
nt
|
|
|
Số X, P, TT tăng tụ điểm tệ nạn ma tuý
|
nt
|
|
|
6
|
Tổng số đối tượng sau khi chữa trị, phục hồi được giúp tạo việc làm
|
người
|
|
|
7
|
Tổng số đối tượng được vay vốn, hỗ trợ vốn để tự tạo việc làm
|
nt
|
|
|
8
|
Tổng số tiền hỗ trợ và cho vay để đối tượng tự tạo việc làm
|
đồng
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |