BỘ khoa học và CÔng nghệ



tải về 0.62 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.62 Mb.
#708
1   2   3   4   5   6   7   8   9

I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI


MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

10

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển

11

Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12

Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp

13

Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

14

Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

15

Phát triển y tế và bảo vệ sức khoẻ con người

16

Phát triển giáo dục và đào tạo

17

Phát triển và bảo vệ môi trường

18

Phát triển xã hội và dịch vụ

19

Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ

20

Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí

21

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng

22

Nghiên cứu dân sự khác

23

Đảm bảo an ninh, quốc phòng

II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI


MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

10




THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN




1001

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác trái đất, khí quyển




1002

Thăm dò, điều tra khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên




1003

Thăm dò và khai thác đáy biển




1004

Thăm dò, khai thác vỏ trái đất, trừ vùng đáy biển




1005

Phát triển thủy văn




1006

Thăm dò, khai thác biển, đại dương




1007

Nghiên cứu khí quyển




1099

Các vấn đề khác về trái đất và khí quyển

11




PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT




1101

Nghiên cứu chung về cơ sở hạ tầng và quy hoạch chung về sử dụng đất




1102

Quy hoạch chung về sử dụng đất




1103

Quy hoạch và xây dựng đô thị




1104

Công trình dân dụng




1105

Hệ thống giao thông vận tải




1106

Hệ thống thông tin viễn thông, thông tin liên lạc




1107

Thuỷ lợi; Hệ thống cung cấp nước;




1199

Các vấn đề khác về phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

12




PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP




1201

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất nông nghiệp




1202

Trồng trọt




1203

Chăn nuôi




1204

Lâm nghiệp




1205

Thú y




1206

Thuỷ sản




1299

Phát triển các vấn đề nông nghiệp khác

13




PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP




1301

Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp




1302

Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh




1303

Phát triển kỹ thuật chế biến và chế tạo nói chung




1304

Khai thác, chế biến khoáng sản không phải năng lượng và các sản phẩm của chúng




1305

Công nghiệp hoá học và hoá chất




1306

Công nghiệp hoá dầu và sản phẩm phụ từ than đá




1307

Công nghiệp dược phẩm




1308

Công nghiệp sản xuất xe có động cơ (ô tô, xe máy, ..) và các phương tiện giao thông vận tải khác




1309

Sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị hàng không, vũ trụ




1310

Công nghiệp điện tử và công nghiệp liên quan đến điện tử (tivi, radio, thiết bị viễn thông,...)




1311

Công nghiệp chế tạo máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công nghiệp máy tính)




1312

Công nghiệp phần mềm




1313

Công nghiệp máy điện và thiết bị điện




1314

Công nghệ chế tạo máy không phải điện và điện tử




1315

Chế tạo dụng cụ và thiết bị (thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết bị và dụng cụ y tế, ...)




1316

Công nghiệp thực phẩm và đồ uống




1317

Công nghiệp dệt may và sản phẩm từ da




1318

Công nghiệp tái sử dụng chất thải




1319

Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác




1399

Các vấn đề khác về phát triển công nghiệp và công nghệ

14




PHÁT TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG




1401

Nghiên cứu chung về phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng




1402

Năng lượng hoá thạch (than đá, dầu mỏ,..) và các dẫn xuất của chúng




1403

Năng lượng từ phân rã hạt nhân




1404

Quản lý chất thải và tái chế chất thải phóng xạ liên quan đến sản xuất năng lượng




1405

Năng lượng từ tổng hợp hạt nhân




1406

Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, v.v..), năng lượng mới




1407

Sử dụng hợp lý năng lượng




1499

Các vấn đề khác về sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng hợp lý khác

15




PHÁT TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI




1501

Nghiên cứu chung về phát triển y tế và bảo vệ sức khoẻ con người




1502

Nghiên cứu y học, điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật,..




1503

Y học dự phòng




1504

Kỹ thuật y sinh học




1505

Y học bảo hộ và an toàn lao động




1506

Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm




1507

Phòng, chống sự lạm dụng và nghiện ma tuý, chất gây nghiện




1508

Y tế cộng đồng




1509

Bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khoẻ




1599

Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khoẻ con người

16




PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO




1601

Nghiên cứu chung về giáo dục và đào tạo




1602

Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi đến trường




1603

Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông




1604

Giáo dục và đào tạo trung học chuyên nghiệp




1605

Giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng




1606

Đào tạo thường xuyên; đào tạo lại




1607

Dạy nghề




1699

Phát triển giáo dục và đào tạo khác

17




PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG




1701

Nghiên cứu chung về môi trường




1702

Bảo vệ khí quyển và khí hậu




1703

Bảo vệ môi trường không khí




1704

Quản lý chất thải rắn




1705

Bảo vệ môi trường nước, nước mặt




1706

Bảo vệ đất




1707

Bảo vệ nước dưới đất




1708

Giảm thiểu và bảo vệ chống tiếng ồn và rung




1709

Bảo vệ nơi ở và các loài sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học




1710

Bảo vệ và phòng chống thiên tai, thảm hoạ tự nhiên




1711

Bảo vệ và phòng chống phóng xạ




1712

Bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên




1799

Phát triển và bảo vệ môi trường khác

18




PHÁT TRIỂN XÃ HỘI




1801

Nghiên cứu chung về phát triển xã hội




1802

Phát triển văn hoá




1803

Quản trị kinh doanh và tổ chức




1804

Phát triển và hoàn thiện điều kiện lao động




1805

Hệ thống an sinh xã hội




1806

Phát triển hệ thống chính trị của xã hội




1807

Biến đổi xã hội, các quá trình xã hội




1808

Dịch vụ công; dịch vụ xã hội khác




1809

Quan hệ quốc tế




1899

Vấn đề khác về phát triển xã hội và dịch vụ

19




THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ




1901

Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác vũ trụ




1902

Thăm dò không gian, vũ trụ




1903

Các chương trình nghiên cứu ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ




1904

Các hệ thống phóng tên lửa đẩy




1905

Các phòng thí nghiệm trên vũ trụ và các chuyến bay vào vũ trụ




1999

Các vấn đề khác về vũ trụ

20




NGHIÊN CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ




2001

Toán học và thống kê




2002

Khoa học máy tính và thông tin




2003

Vật lý




2004

Hoá học




2005

Sinh học




2006

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan




2007

Khoa học kỹ thuật và công nghệ




2008

Khoa học y, dược




2009

Khoa học nông nghiệp




2010

Khoa học xã hội




2011

Khoa học nhân văn




2099

Nghiên cứu không định hướng

21




NGHIÊN CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG




2101

Toán học và thống kê




2102

Khoa học máy tính và thông tin




2103

Vật lý




2104

Hoá học




2105

Sinh học




2106

Khoa học về trái đất và môi trường liên quan




2107

Khoa học kỹ thuật và công nghệ




2108

Khoa học y, dược




2109

Khoa học nông nghiệp




2110

Khoa học xã hội




2111

Khoa học nhân văn




2199

Nghiên cứu không định hướng ứng dụng khác

22




NGHIÊN CỨU DÂN SỰ KHÁC

23




ĐẢM BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG



BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





BẢNG PHÂN LOẠI DẠNG HOẠT ĐỘNG

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN

ngày 4 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI


MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Nghiên cứu khoa học

2

Phát triển công nghệ

3

Dịch vụ khoa học và công nghệ



II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI


MÃ CẤP 1

MÃ CẪP 2

TÊN GỌI

1




NGHIÊN CỨU KHOA HỌC




101

Nghiên cứu cơ bản




102

Nghiên cứu ứng dụng

2




PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ




201

Triển khai thực nghiệm




202

Sản xuất thử nghiệm

3




DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




301

Dịch vụ thông tin, thư viện, lưu trữ




302

Dịch vụ bảo tàng cho KH&CN




303

Dịch vụ dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN




304

Hoạt động điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên




305

Thống kê, điều tra xã hội




306

Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, xét nghiệm




307

Dịch vụ tư vấn




308

Dịch vụ sở hữu trí tuệ




309

Hoạt động chuyển giao công nghệ




399

Dịch vụ khoa học và công nghệ khác







tải về 0.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương