II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn: ……………………………………………………………..
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: …………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án
STT |
Công việc thực hiện các nội dung dự án
|
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt
|
Thời gian (bắt đầu và kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT
|
Tên đơn vị, cá nhân;
Cá nhân
(Cơ quan công tác)
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu và kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT
|
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức phải đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn kinh phí |
Tổng số kinh phí
| Trong đó: |
Chi phí lao động trực tiếp
|
Thuê khoán chuyên môn
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
Máy móc, thiết bị
|
Chi quản lý dự án và chi khác
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT | |
Đơn vị
| Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | TƯ | ĐP | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi |
Đơn vị
| Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | TƯ | ĐP | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi |
Đơn vị
| Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | TƯ | ĐP | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT
| Nội dung chi |
Đơn vị
| Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Nguồn vốn
| TƯ | ĐP | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm .........
|
|
Ngày........tháng..........năm .........
|
Cá nhân đăng ký
chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
Đơn vị đăng ký
chủ trì thực hiện dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |