BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 3943/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.08 Mb.
trang25/48
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.08 Mb.
#7272
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   48

TỜ KHAI


CHẤM DỨT/HỦY BỎ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ

ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP


Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ

386 Nguyễn Trãi, Hà Nội


Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp

DẤU NHẬN ĐƠN


(Dành cho cán bộ nhận đơn)

CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực VBBH)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax: E-mail:


ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

 là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

 là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn

 là người khác được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax: E-mail:

VĂN BẰNG BẢO HỘ BỊ YÊU CẦU CHẤM DỨT/HUỶ BỎ

 Bằng độc quyền sáng chế

 Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

 Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

 Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

 Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

 Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý


Số văn bằng bảo hộ:



NỘI DUNG YÊU CẦU

 Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

 Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

Lý do:


CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN

PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí


Số tiền

 Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ:

....... đối tượng




 Lệ phí công bố Quyết định chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ:







 Lệ phí đăng bạ Quyết định chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ:







Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:

Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):






CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
 Tờ khai, gồm……. trang x …….bản

 Bản thuyết minh lý do yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng

 Giấy uỷ quyền bằng ti ếng…….

 bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang

 bản gốc

 bản sao (  bản gốc sẽ nộp sau

 bản gốc đã nộp theo đơn số:……………….)

 Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT)

 Tài liệu khác, cụ thể:


KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)






Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)





CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai tại: … ngày … tháng … năm…

Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)




22. Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

a. Trình tự thực hiện:

- Tiếp nhận đơn: Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Xử lý đơn:

Trường hợp chủ văn bằng tự yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ:

+ Kiểm tra về mặt hình thức và đưa ra kết luận về tính hợp lệ của đơn;

+ Kiểm tra hiệu lực của văn bằng bảo hộ yêu cầu huỷ bỏ;

+ Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ theo yêu cầu của người nộp đơn.



Trường hợp yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ do người thứ ba thực hiện:

+ Kiểm tra bằng chứng, lý do yêu cầu huỷ bỏ;

+ Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản cho chủ văn bằng bảo hộ về ý kiến của người thứ ba để chủ văn bằng có ý kiến. Cục Sở hữu trí tuệ có thể tổ chức việc trao đổi ý kiến trực tiếp giữa người thứ ba và chủ văn bằng bảo hộ;

- Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định huỷ bỏ một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ hoặc thông báo từ chối hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.

- Quyết định huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp và được ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định;

b. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Nộp qua bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai (02 bản);

+ Chứng cứ (nếu có);

+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);

+ Bản giải trình lý do yêu cầu;

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



d. Thời hạn giải quyết:

- Trường hợp chính chủ văn bằng yêu cầu hủy bỏ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.

- Trường hợp người thứ ba yêu cầu hủy bỏ: 03 tháng kể từ ngày kết thúc thời hạn 02 tháng tính từ ngày Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản về ý kiến của người thứ ba cho chủ văn bằng mà không có ý kiến phản hồi hoặc kể từ ngày nhận được ý kiến của chủ văn bằng. Thời hạn này có thể kéo dài thêm tối đa 03 tháng nếu chủ văn bằng có ý kiến khác với chủ đơn yêu cầu hủy bỏ.

- Thời gian thực hiện các thủ tục liên quan khác cần thiết để giải quyết yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng không được tính vào thời hạn nêu trên.



đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định huỷ bỏ một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ/Thông báo từ chối hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.

h. Phí, lệ phí:

- Lệ phí yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 300.000 đồng (mỗi đối tượng).

- Lệ phí đăng bạ Quyết định hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.

- Lệ phí công bố Quyết định hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.



i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;

- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.




Mẫu

Tờ khai yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)




Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   48




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương