BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 1656/bgdđt-ktkđclgd v/v hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2014 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


III. Thông tin các đơn vị gửi báo cáo về Cục KTKĐCLGD (đợt 3, chậm nhất ngày 05/7)



tải về 360.37 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích360.37 Kb.
#10020
1   2   3   4   5

III. Thông tin các đơn vị gửi báo cáo về Cục KTKĐCLGD (đợt 3, chậm nhất ngày 05/7)


Tất cả các tệp đơn vị nộp báo cáo về Cục KTKĐCLGD trong phụ lục này đều thống nhất dùng Format tệp DBF, font TCVN3 (ABC) (phù hợp với chương trình tuyển sinh và chương trình quản lý thi).

Foxpro for DOS: từ phiên bản 2.0 trở về sau.

VFP từ phiên bản 2.6 trở về sau.

Tệp 1: Kết quả quét bài thi gốc (dạng text, kèm theo số báo danh, chưa kiểm dò, chưa sửa đổi, chưa chấm thi) trước khi xử lí.

Nộp tất cả các tệp text do máy quét xử lý (chưa qua sửa chữa).

(Lưu ý: Gộp chung tất cả các tệp text vào 1 thư mục)

Tên tệp

Các tệp này được đặt tên theo quy ước sau:



___.TXT

Trong đó:



Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.

Theo lô mà Tổ chấm đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).

Format tệp text quét bài thi như sau:



STT

Từ cột

Số cột

Thông tin lưu trữ

Ký tự hợp lệ

1

1

42

Thông tin do phần mềm quét quy định

Không quy định

2

43

10

Số báo danh

0 đến 9

3

53

6

Mã đề thi

0 đến 9

4

59

50

Phần trả lời

A, B, C, D, Dấu trừ (-), Dấu sao (*)

5




2

Ký tự xuống hàng (0D0A)




Tệp 2: Biên bản sửa lỗi kỹ thuật của phiếu trả lời trắc nghiệm.

Tên tệp _BBSC.DBF

(Chứa dữ liệu của tất cả các môn thi có trong kỳ thi)



Field_name

Diễn giải

Type

Len

DONVI

Mã đơn vị

C

3

MAMON

Mã môn thi

C

8

TRUONG

Mã hội đồng coi thi

C

4

MALOCHAM

Mã lô chấm thi

C

3

MAUTIN

Mẫu tin

N

6

SUAMAUTIN

Hình thức sửa bài làm

N

2

SBDC

Số báo danh (nếu có sửa)

C

8

MADE

Mã đề (nếu có sửa)

C

3

TRALOI

Bài làm (nếu có sửa)

C

100

Ý nghĩa của các field:

DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.

TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

MALOCHAM Mã lô chấm của 1 môn trong 1 hội đồng coi thi (do thư ký quy định).



MAUTIN Số mẫu tin trong tệp text ban đầu.

Ghi 0 nếu là mẫu tin thêm mới hoàn toàn.

SUAMAUTIN Hình thức sửa đổi



-1: Huỷ mẫu tin này.

0: Sửa dữ liệu mẫu tin này.

1: Mẫu tin thêm mới so với tệp text.

SBDC Số báo danh (nếu có sửa hoặc thêm mới) (dạng chuỗi).

Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.

MADE Mã đề (nếu có sửa hoặc thêm mới), là mã đề trên bài làm của thí sinh.

TRALOI Phần trả lời (nếu có sửa hoặc thêm mới): Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.

- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2 ...

- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).

- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).

- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).

(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).

Tệp 3: Kết quả bài thi chính thức đã chấm thi sau phúc khảo.

Tên tệp _KQCTSPK.DBF.

là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

(Gộp chung tất cả cảc môn thi vào một tệp)



Field_name

Diễn giải

Type

Len

DONVI

Mã đơn vị

C

3

MAMON

Mã môn thi

C

8

SBDC

Số báo danh

C

6

TRUONG

Mã hội đồng coi thi

C

4

MALOCHAM

Mã lô chấm

C

3

MADE

Mã đề

C

3

TRALOI

Bài làm

C

100

DIEM

Điểm thang 10

C

5

Ý nghĩa của các field:

DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.

SBDC Số báo danh (dạng chuỗi).

Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.

TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

MALOCHAM Theo lô mà đơn vị đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).



MADE Mã đề, là mã đề trên bài làm của thí sinh.

TRALOI Phần trả lời: Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.

- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2 ...

- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).

- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).

- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).

(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).

DIEM Là điểm thi thang điểm 10 (làm tròn đến 0,5 điểm)./.



PHỤ LỤC 7

CÁC BIỂU MẪU DÙNG TRONG KỲ THI

VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP

(Kèm theo công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Ghi chú: Các mẫu khác nếu có, giữ nguyên như kỳ thi năm 2013.

TT

Tên mẫu

Nội dung



M1

Mã số các đơn vị tổ chức thi



M2

Phiếu đăng ký dự thi



M3

Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo lớp



M4

Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo trường



M5

Danh sách các trường phổ thông



M6

Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo trường



M7

Danh sách thí sinh theo phòng thi của trường



M8

Danh sách các Hội đồng coi thi



M9

Danh sách thí sinh theo Hội đồng coi thi



M10

Danh sách thí sinh dự thi theo trường (đã có số báo danh)



M11

Bảng ghi tên dự thi



M12

Danh sách thí sinh trong phòng thi



M13

Thẻ dự thi



M14

Giấy thi tự luận



M15

Phiếu trả lời trắc nghiệm



M16

Bảng tổng hợp số lượng thí sinh vắng thi và vi phạm quy chế



M17

Danh sách thí sinh vắng thi và vi phạm quy chế



M18

Bảng ghi điểm thi tự luận theo môn



M19

Bảng ghi điểm thi các môn tự luận



M20

Bảng ghi điểm thi



M21

Danh sách đề nghị phúc khảo bài thi của trường



M22

Bảng tổng hợp Danh sách đề nghị phúc khảo bài thi



M23

Danh sách phúc khảo bài thi tự luận



M24

Danh sách phúc khảo bài thi trắc nghiệm



M25

Báo cáo trước kỳ thi



M26

Báo cáo nhanh coi thi



M 27

Báo cáo tổng hợp số liệu và tình hình coi thi



M28

Báo cáo sơ bộ kết quả chấm thi và xét tốt nghiệp



M29

Bảng tổng hợp kết quả tốt nghiệp



M30

Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp



M31

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời)



M32

Phiếu thu bài



M33

Phiếu chấm cá nhân (gửi theo Hướng dẫn chấm thi từng môn tự luận)



M34

Phiếu thống nhất điểm



M35

Danh sách cấp thẻ cho thí sinh



M36

Báo cáo tiến độ chấm thi



M37

Báo cáo tiến độ chấm kiểm tra các môn thi tự luận





tải về 360.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương