Theo lô mà Tổ chấm đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).
Format tệp text quét bài thi như sau:
STT
|
Từ cột
|
Số cột
|
Thông tin lưu trữ
|
Ký tự hợp lệ
|
1
|
1
|
42
|
Thông tin do phần mềm quét quy định
|
Không quy định
|
2
|
43
|
10
|
Số báo danh
|
0 đến 9
|
3
|
53
|
6
|
Mã đề thi
|
0 đến 9
|
4
|
59
|
50
|
Phần trả lời
|
A, B, C, D, Dấu trừ (-), Dấu sao (*)
|
5
|
|
2
|
Ký tự xuống hàng (0D0A)
|
|
Tệp 2: Biên bản sửa lỗi kỹ thuật của phiếu trả lời trắc nghiệm.
Tên tệp _BBSC.DBF
(Chứa dữ liệu của tất cả các môn thi có trong kỳ thi)
Field_name
|
Diễn giải
|
Type
|
Len
|
DONVI
|
Mã đơn vị
|
C
|
3
|
MAMON
|
Mã môn thi
|
C
|
8
|
TRUONG
|
Mã hội đồng coi thi
|
C
|
4
|
MALOCHAM
|
Mã lô chấm thi
|
C
|
3
|
MAUTIN
|
Mẫu tin
|
N
|
6
|
SUAMAUTIN
|
Hình thức sửa bài làm
|
N
|
2
|
SBDC
|
Số báo danh (nếu có sửa)
|
C
|
8
|
MADE
|
Mã đề (nếu có sửa)
|
C
|
3
|
TRALOI
|
Bài làm (nếu có sửa)
|
C
|
100
|
Ý nghĩa của các field:
DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.
MALOCHAM Mã lô chấm của 1 môn trong 1 hội đồng coi thi (do thư ký quy định).
MAUTIN Số mẫu tin trong tệp text ban đầu.
Ghi 0 nếu là mẫu tin thêm mới hoàn toàn.
SUAMAUTIN Hình thức sửa đổi
-1: Huỷ mẫu tin này.
0: Sửa dữ liệu mẫu tin này.
1: Mẫu tin thêm mới so với tệp text.
SBDC Số báo danh (nếu có sửa hoặc thêm mới) (dạng chuỗi).
Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.
MADE Mã đề (nếu có sửa hoặc thêm mới), là mã đề trên bài làm của thí sinh.
TRALOI Phần trả lời (nếu có sửa hoặc thêm mới): Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.
- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2 ...
- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).
- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).
- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).
(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).
Tệp 3: Kết quả bài thi chính thức đã chấm thi sau phúc khảo.
Tên tệp _KQCTSPK.DBF.
là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
(Gộp chung tất cả cảc môn thi vào một tệp)
Field_name
|
Diễn giải
|
Type
|
Len
|
DONVI
|
Mã đơn vị
|
C
|
3
|
MAMON
|
Mã môn thi
|
C
|
8
|
SBDC
|
Số báo danh
|
C
|
6
|
TRUONG
|
Mã hội đồng coi thi
|
C
|
4
|
MALOCHAM
|
Mã lô chấm
|
C
|
3
|
MADE
|
Mã đề
|
C
|
3
|
TRALOI
|
Bài làm
|
C
|
100
|
DIEM
|
Điểm thang 10
|
C
|
5
|
Ý nghĩa của các field:
DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
SBDC Số báo danh (dạng chuỗi).
Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.
TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.
MALOCHAM Theo lô mà đơn vị đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).
MADE Mã đề, là mã đề trên bài làm của thí sinh.
TRALOI Phần trả lời: Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.
- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2 ...
- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).
- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).
- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).
(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).
DIEM Là điểm thi thang điểm 10 (làm tròn đến 0,5 điểm)./.
PHỤ LỤC 7
CÁC BIỂU MẪU DÙNG TRONG KỲ THI
VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
(Kèm theo công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ghi chú: Các mẫu khác nếu có, giữ nguyên như kỳ thi năm 2013.
TT
|
Tên mẫu
|
Nội dung
|
-
|
M1
|
Mã số các đơn vị tổ chức thi
|
-
|
M2
|
Phiếu đăng ký dự thi
|
-
|
M3
|
Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo lớp
|
-
|
M4
|
Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo trường
|
-
|
M5
|
Danh sách các trường phổ thông
|
-
|
M6
|
Danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo trường
|
-
|
M7
|
Danh sách thí sinh theo phòng thi của trường
|
-
|
M8
|
Danh sách các Hội đồng coi thi
|
-
|
M9
|
Danh sách thí sinh theo Hội đồng coi thi
|
-
|
M10
|
Danh sách thí sinh dự thi theo trường (đã có số báo danh)
|
-
|
M11
|
Bảng ghi tên dự thi
|
-
|
M12
|
Danh sách thí sinh trong phòng thi
|
-
|
M13
|
Thẻ dự thi
|
-
|
M14
|
Giấy thi tự luận
|
-
|
M15
|
Phiếu trả lời trắc nghiệm
|
-
|
M16
|
Bảng tổng hợp số lượng thí sinh vắng thi và vi phạm quy chế
|
-
|
M17
|
Danh sách thí sinh vắng thi và vi phạm quy chế
|
-
|
M18
|
Bảng ghi điểm thi tự luận theo môn
|
-
|
M19
|
Bảng ghi điểm thi các môn tự luận
|
-
|
M20
|
Bảng ghi điểm thi
|
-
|
M21
|
Danh sách đề nghị phúc khảo bài thi của trường
|
-
|
M22
|
Bảng tổng hợp Danh sách đề nghị phúc khảo bài thi
|
-
|
M23
|
Danh sách phúc khảo bài thi tự luận
|
-
|
M24
|
Danh sách phúc khảo bài thi trắc nghiệm
|
-
|
M25
|
Báo cáo trước kỳ thi
|
-
|
M26
|
Báo cáo nhanh coi thi
|
-
|
M 27
|
Báo cáo tổng hợp số liệu và tình hình coi thi
|
-
|
M28
|
Báo cáo sơ bộ kết quả chấm thi và xét tốt nghiệp
|
-
|
M29
|
Bảng tổng hợp kết quả tốt nghiệp
|
-
|
M30
|
Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp
|
-
|
M31
|
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời)
|
-
|
M32
|
Phiếu thu bài
|
-
|
M33
|
Phiếu chấm cá nhân (gửi theo Hướng dẫn chấm thi từng môn tự luận)
|
-
|
M34
|
Phiếu thống nhất điểm
|
-
|
M35
|
Danh sách cấp thẻ cho thí sinh
|
-
|
M36
|
Báo cáo tiến độ chấm thi
|
-
|
M37
|
Báo cáo tiến độ chấm kiểm tra các môn thi tự luận
|