BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 1656/bgdđt-ktkđclgd v/v hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2014 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 360.37 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích360.37 Kb.
#10020
1   2   3   4   5

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin các đơn vị gửi báo cáo về Cục KTKĐCLGD (đợt 1)


Tất cả các tệp đơn vị nộp báo cáo về Cục KTKĐCLGD trong phụ lục này đều thống nhất dùng Format tệp DBF, font TCVN3 (ABC) (phù hợp với chương trình tuyển sinh và chương trình quản lý thi).

    Foxpro for DOS: từ phiên bản 2.0 trở về sau.

    VFP từ phiên bản 2.6 trở về sau.

    Cụm trường được định nghĩa là 1 trường hoặc nhiều trường phổ thông theo quyết định thành lập các Hội đồng coi của Sở GDĐT.


Tệp 1: Tệp danh mục Hội đồng coi thi (Tệp chứa thông tin Hội đồng coi thi)

Tên tệp: _DSHD.DBF

là mã các đơn vị, quy định của Bộ GDĐT.

Field_name

Diễn giải

Type

Len

DONVI

Mã đơn vị

C

3

TRUONG

Mã hội đồng coi thi

C

4

TENTRUONG

Tên hội đồng coi thi

C

60

TRUONG1

Mã cụm trường

C

2

TENTRUONG1

Tên cụm trường

C

60

Ý nghĩa của các field:

DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

TENTRUONG Tên hội đồng coi thi (Font TCVN3 (ABC)).

TRUONG1 Mã cụm trường, do các đơn vị tự quy định.

TENTRUONG1 Tên cụm trường (Font TCVN3 (ABC)).
Tệp 2: Tệp Danh sách thí sinh đăng kí dự thi

Tên tệp: _DSTS.DBF



là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

(Tất cả thí sinh đăng kí dự thi, kể cả các thí sinh không thi môn trắc nghiệm)



Field_name

Diễn giải

Type

Len

DONVI

Mã đơn vị

C

3

SBDC

Số báo danh

C

6

HOTENTS

Họ và tên thí sinh

C

30

NGAYSINH

Ngày sinh (dạng DD/MM/YY)

C

8

TRUONG

Mã hội đồng coi thi

C

4

TRUONG2

Mã trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12 (Mã do Bộ GDĐT quy định)

C

6

HOKHAU

Mã hộ khẩu (tỉnh+huyện)

C

4

VANGTHI

Vắng thi

C

1

TRUONG3

Mã trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12 (mã do đơn vị quy định)

C

6

TRUONG4

Tên trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12

C

60

Ý nghĩa của các field:

DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

SBDC Số báo danh (dạng chuỗi),



HOTENTS Họ tên thí sinh (Font TCVN3 (ABC)).

NGAYSINH Ngày sinh kiểu chuỗi (dạng DD/MM/YY).

TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

TRUONG2 Mã trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, mã này tuân thủ theo quy định mã trường phổ thông mà Bộ GDĐT quy định khi thí sinh nộp hồ sơ thi ĐH, CĐ.

a) Trong trường hợp bảng mã mà Bộ GDĐT quy định bị sót tên, đơn vị tự đặt thêm mã và kèm theo một văn bản quy định các trường hợp riêng này.

b) Trong trường hợp không có thông tin về trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, thì bỏ trắng field này.

Mã trường THPT do Bộ GDĐT quy định có thể tham khảo tại:

http://www.moet.gov.vn

HOKHAU Là mã hộ khẩu thường trú (tỉnh+huyện) mà Bộ GDĐT quy định khi thí sinh nộp hồ sơ dự thi ĐH, CĐ.

Trong trường hợp không có thông tin về hộ khẩu của thí sinh thì đơn vị bỏ trắng field này.

Mã hộ khẩu thường trú có thể tham khảo từ cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng”.

VANGTHI Vắng thi, đánh dấu vắng thi (ký tự x) cho thí sinh vắng từ 1 môn thi trở lên (kể cả môn thi tự luận, nếu có).

TRUONG3 Mã trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, mã này do đơn vị quy định (theo quy định tại Phụ lục 2).

TRUONG4 Tên trường mà thí sinh theo học lớp 12.
Tệp 3: Danh sách thí sinh vắng cho từng môn thi

Tên tệp: _DSVG.DBF

là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

(Chỉ các thí sinh vắng thi môn trắc nghiệm)



Field_name

Diễn giải

Type

Len

DONVI

Mã đơn vị

C

3

MAMON

Mã môn thi

C

8

TRUONG

Mã hội đồng coi thi

C

4

SBDVANG

Số báo danh vắng thi

C

6

Ý nghĩa của các field

DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.

TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

SBDVANG Số báo danh vắng thi.


Tệp 4: Kết quả quét bài thi gốc (dạng text, kèm theo số báo danh, chưa kiểm dò, chưa sửa đổi, chưa chấm thi) trước khi xử lí.

Nộp tất cả các tệp text do máy quét xử lý (chưa qua sửa chữa).

(Lưu ý: Gộp chung tất cả các tệp text vào 1 thư mục)

Tên tệp

Các tệp này được đặt tên theo quy ước sau:



___.TXT

Trong đó:



Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.

Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.

Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.

Theo lô mà Tổ chấm đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).

Format tệp text quét bài thi như sau:




STT

Từ cột

Số cột

Thông tin lưu trữ

Ký tự hợp lệ

1

1

42

Thông tin do phần mềm quét quy định

Không quy định

2

43

10

Số báo danh

0 đến 9

3

53

6

Mã đề thi

0 đến 9

4

59

50

Phần trả lời

A, B, C, D, Dấu trừ (-), Dấu sao (*)

5




2

Ký tự xuống hàng (0D0A)




tải về 360.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương