....., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 18
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
tính
|
Tổng số
|
I
|
Diện tích đất đai nhà trường quản lý sử dụng
|
ha
|
|
II
|
Số cơ sở đào tạo
|
cơ sở
|
|
III
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
|
IV
|
Giảng đường/phòng học
|
m2
|
|
1
|
Số phòng học
|
phòng
|
|
2
|
Diện tích
|
m2
|
|
V
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
|
VI
|
Phòng máy tính
|
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
|
2
|
Số máy tính sử dụng được
|
máy tính
|
|
3
|
Số máy tính nối mạng ADSL
|
máy tính
|
|
VII
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
1
|
Số phòng học
|
phòng
|
|
2
|
Diện tích
|
m2
|
|
3
|
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx)
|
Thiết bị
|
|
VIII
|
Thư viện
|
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
|
2
|
Số đầu sách
|
quyển
|
|
IX
|
Phòng thí nghiệm
|
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
|
2
|
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
|
thiết bị
|
|
X
|
Xưởng thực tập, thực hành
|
|
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
|
2
|
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
|
thiết bị
|
|
XI
|
Ký túc xá thuộc trường quản lý
|
|
|
1
|
Số học sinh ở trong KTX
|
học sinh
|
|
2
|
Diện tích
|
m2
|
|
3
|
Số phòng
|
phòng
|
|
4
|
Diện tích bình quân/học sinh
|
m2/học sinh
|
|
XII
|
Diện tích nhà văn hóa
|
m2
|
|
XIII
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng
|
m2
|
|
XIV
|
Diện tích bể bơi
|
m2
|
|
XV
|
Diện tích sân vận động
|
m2
|
|
.....,ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 19
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Chức danh
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
Tiến
sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trình độ khác
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khoa, phòng, ban...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....,ngµy ... th¸ng ... n¨m…
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 20
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
|
|
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, năm học ....
STT
|
Nội dung
|
Chia theo các hệ đào tạo và
các chuyên ngành đào tạo
|
...
|
...
|
...
|
...
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình đào tạo mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
|
|
|
|
III
|
Yêu cầu về thái độ học tập của người học
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của người học ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
V
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...)
|
|
|
|
|
VI
|
Đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
VII
|
Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
|
|
|
|
|
VIII
|
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ theo các ngành đào tạo
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 21
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |