BÁO CÁO THÔNG TIN HỢP ĐỒNG VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.........
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: .......................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)...............................................................................
Trụ sở: ............................................................................................................
Số điện thoại: .......................................(Fax): .......................................................
Một số nội dung của hợp đồng:
a) Hành trình (điểm khởi hành, lộ trình, điểm đón, trả khách, điểm kết thúc hành trình)……………………………………………………………………………..
b) Thời gian thực hiện hợp đồng (ghi rõ giờ, ngày tháng năm)…………………
c) Số lượng khách:……………………………………………………………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục VIII
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ DU LỊCH
TT
|
Nội dung tập huấn
|
Thời lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Tổng quan về du lịch Việt Nam
|
10 Tiết
|
|
| -
Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về du lịch
|
|
|
| -
Hệ thống các văn bản quản lý về du lịch và các văn bản khác có liên quan đến du lịch
|
|
|
| -
Hệ thống doanh nghiệp và cơ sở dịch vụ du lịch
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| -
Phát triển du lịch bền vững
|
|
|
2.
|
Kiến thức lễ tân và văn hoá giao tiếp, ứng xử
|
8 Tiết
|
|
| -
Nguyên tắc và một số lễ nghi giao tiếp quốc tế
|
|
|
| -
Tập quán giao tiếp và ứng xử ở một số nước
|
|
|
| -
Lễ tân trong hoạt động du lịch (đón, tiễn, giao tiếp với khách trực tiếp hoặc qua điện thoại…)
|
|
|
3.
|
Tâm lý và phong tục, tập quán của khách du lịch
|
8 Tiết
|
|
| -
Nhu cầu du lịch và các nhu cầu khi đi du lịch
|
|
|
| -
Sở thích và tâm trạng của khách du lịch
|
|
|
| -
Đặc điểm tâm lý và tập quán của một số nhóm khách
|
|
|
| -
Tâm lý và vai trò của cộng đồng dân cư trong hoạt động du lịch
|
|
|
4.
|
Kiến thức tiếng Anh
|
8 Tiết
|
|
| -
Tự giới thiệu được về bản thân và công việc đang làm
|
|
|
| -
Nghe hiểu và trả lời được cho khách du lịch các thông tin: chỉ dẫn đường đi, thời tiết, tỷ giá hối đoái, bưu điện, cơ sở y tế (bệnh viện, cửa hàng dược), cơ quan bảo hiểm, các điểm du lịch, mua sắm, giải trí và địa chỉ các cơ quan đại diện ngoại giao, các tổ chức quốc tế
|
|
|
| -
Biết giới thiệu sơ lược về đơn vị của mình
|
|
|
8Phụ lục IX
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: .............. /............
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: - Sở Giao thông vận tải…….;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)….
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: ………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………...
Điện thoại:……………………………………….Fax:……………………..
Địa chỉ Email:………………………………………………………………..
Thực hiện chế độ báo cáo quy định, đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch……… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng..... năm..... như sau:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng phương tiện
|
Xe
|
|
|
|
Dưới 9 chỗ
|
Xe
|
|
|
|
Từ 9 đến dưới 24 chỗ
|
Xe
|
|
|
|
Trên 24 chỗ
|
Xe
|
|
|
2
|
Số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
|
3
|
Sản lượng khách vận tải
|
Lượt khách
|
|
|
|
Khách quốc tế
|
Lượt khách
|
|
|
|
Khách nội địa
|
Lượt khách
|
|
|
4
|
Doanh thu
|
Triệu đồng
|
|
|
5
|
Lao động tại đơn vị
|
Người
|
|
|
|
Lái xe
|
Người
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ trên xe
|
Người
|
|
|
|
Lao động khác
|
Người
|
|
|
Đề xuất, kiến nghị:........................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục X
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: .............. /............
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
|
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Kèm theo Hợp đồng số ......./.......... ngày ...... tháng ....... năm ......)
STT
|
Họ tên hành khách
|
Năm sinh
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
Tổng số: ............ người
|
|
|
ĐƠN VỊ KINH DOANH
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BÊN THUÊ VẬN TẢI
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Đơn vị kinh doanh đóng dấu treo vào tất cả các trang của danh sách.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |