GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU “XE VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH”
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.................................................................
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: ........................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):……………………………………………………………...
Trụ sở:......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử ..........................................................................................................
Tên đăng nhập………………………………..Mật khẩu truy cập…………………………..
Số điện thoại: ................................Fax: ...................................Email......................................
Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô số…do….cấp ngày…/…./………..
Lĩnh vực kinh doanh: ........................................................................ .....................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu: ............................ xe (danh sách xe kèm theo)
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo (Kê khai theo quy định tại Điều 8 của Thông tư liên tịch này):
1….
2….
3…..
4…..
…….
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục II
MẪU BẢNG KÊ THÔNG TIN VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA PHƯƠNG TIỆN
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: .............. /............
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
| BẢNG KÊ THÔNG TIN VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA PHƯƠNG TIỆN
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: ...............................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)............................................................................................................................
Trụ sở: ....................................................................................................................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................(Fax): .......................................................................
Loại xe
|
Biển số
|
Màu sơn
|
Tên hiệu xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Năm SX
|
Thông tin và trang thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
( (11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Dưới 9 chỗ
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 9 đến dưới 24 chỗ
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 24 chỗ
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Điều hòa nhiệt độ;
(2): Thùng chứa đồ uống;
(3): Dụng cụ y tế sơ cấp cứu;
(4): Túi thuốc dự phòng;
(5): Bình chữa cháy;
(6): Dụng cụ thoát hiểm;
(7): Tên và số điện thoại của chủ phương tiện tại vị trí phía sau ghế của người lái xe;
(8): Rèm cửa chống nắng;
(9): Bảng hướng dẫn an toàn;
(10): Thùng đựng rác;
(11): Micro;
(12): Ti vi;
(13): Nơi cất giữ hành lý cho khách du lịch;
(14): Trang thiết bị hỗ trợ người cao tuổi, người khuyết tật theo quy định.
Ghi chú: Đơn vị kinh doanh vận tải lập danh sách xe theo loại xe và đánh dấu (x) vào các thông tin, trang thiết bị có trên xe.
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở GTVT………;
- Sở VHTTDL (Sở Du lịch)…;
- Lưu VT.
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN XE Ô TÔ ĐẠT TIÊU CHUẨN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
UBND ……………..
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số:……..……../…………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………….……, ngày…….…tháng………năm…….…
|
Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)….
Ngày.........tháng……..năm......... , Sở Giao thông vận tải nhận được hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch của đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch…………….., Sở Giao thông vận tải đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) kiểm tra và có văn bản trả lời về việc xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận tải khách du lịch.
Hồ sơ gửi kèm theo công văn này gồm:
(Kê theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều 8)
1………;
2……….
Đề nghị Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)…….. có văn bản trả lời theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đơn vị KD vận tải đề nghị cấp biển hiệu;
- Lưu VT, …
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IV
MẪU VĂN BẢN XÁC NHẬN XE Ô TÔ ĐẠT TIÊU CHUẨN
VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
_______________
UBND ……………..
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH
(SỞ DU LỊCH)…
Số:……..……../…………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………….……, ngày…….…tháng………năm…….…
|
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải………..
Ngày.........tháng……..năm............., Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)…………….……nhận được văn bản số …… của Sở Giao thông vận tải về việc……. Sau khi kiểm tra, đối chiếu các thông tin và trang thiết bị của phương tiện, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch)…… xác nhận phương tiện theo danh sách của Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch……..…… bảo đảm (hoặc không bảo đảm thì nêu rõ nội dung còn thiếu) quy định xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận tải khách du lịch.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải cấp (hoặc không cấp nếu chưa đáp ứng) biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đơn vị KD vận tải đề nghị cấp biển hiệu;
- Lưu VT.
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục V
MẪU BIỂN HIỆU “XE VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH”
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
_______________
1
Ddài
. Biển hiệu:
Số: .............................
XE VẬN TẢI KHÁCH
DU LỊCH
Đơn vị:…………….………………
|
|
Biển đăng ký:………………….....
|
SỞ GTVT………………
|
Có gia trị đến:….../……/………..
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Kiểu (phông) chữ và cỡ chữ:
Nội dung
|
Kiểu chữ
|
Chiều cao chữ (chưa có dấu)
|
Chiều rộng chữ
|
Số: …..….........…………......
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 ± 18
|
XE VẬN TẢI KHÁCH
|
Times New Roman, In hoa, kéo dãn
|
8mm ± 2 mm
|
7mm ± 2 mm
|
DU LỊCH
|
Times New Roman In hoa, kéo dãn
|
20mm ± 3mm
|
15mm ± 3mm
|
Đơn vị:
Biển đăng ký:
Có giá trị đến:
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 ± 18
|
3. Kính thước biển hiệu (tối thiểu), tỷ lệ này được thay đổi tuỳ thuộc kích thước từng loại xe:
Chiều dài: Ddài = 200mm ± 20mm;
Chiều cao: Ccao = 100mm ± 15mm.
4. Màu sắc biển hiệu:
a) Góc trên bên trái có Logo hòn trống mái.
b) Mầu sắc biển hiệu: Viền đỏ, Chữ xanh đậm,
- Đối với Biển hiệu cấp cho xe chạy trên 300km nền hoa văn của biển hiệu màu xanh nhạt in chìm hình một chiếc xe du lịch ở chính giữa;
- Đối với Biển hiệu cấp cho xe chạy từ 300km trở xuống nền hoa văn của biển hiệu màu hồng nhạt in chìm hình một chiếc xe du lịch ở chính giữa.
5. Chất liệu biển hiệu: Giấy cứng
Phụ lục VI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
UBND………….
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(SỞ DU LỊCH)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
__________________________________________________
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ DU LỊCH
|
Ảnh
4 x 6
|
Số: ........................
|
|
Họ và tên:
|
...............................................................................................................................
|
Sinh ngày:
|
...............................................................................................................................
|
Nơi cư trú:
|
...............................................................................................................................
|
Giấy CMND số: .....................................................................................................................
|
Đã qua lớp tập huấn tại:……………………………...…………..………...……………
Thời gian tập huấn từ ngày……tháng….năm…..đến
ngày…..tháng …...năm…….
|
|
|
…....................., ngày…….... tháng........... năm……….…..
|
GCN có giá trị đến:
...................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
-
Khổ giấy: dài 150mm, rộng 100mm;
-
Ảnh chụp không quá 06 tháng. Đơn vị cấp Giấy đóng dấu giáp lai ở góc bên phải phía dưới ảnh.
-
Giấy chứng nhận này chỉ cấp cho người đã hoàn thành khoá tập huấn theo nội dung quy định;
-
Giấy chứng nhận có giá trị 03 năm kể từ ngày cấp và không có giá trị thay thế giấy tờ tuỳ thân.
-
Giấy chứng nhận sẽ không có giá trị sử dụng khi bị tẩy xoá hoặc có sự thay đổi nội dung.
|
Phụ lục VII
MẪU BÁO CÁO THÔNG TIN HỢP ĐỒNG VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
(Ban hành theo Thông tư liên tịch số 19/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: .............. /............
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |