BỘ CÔng nghiệp bộ TÀi chíNH



tải về 289.64 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích289.64 Kb.
#16159
1   2   3

BIÊN BẢN


(Xác định cơ cấu các nguồn vốn để hoàn trả vốn huy động

của dân và vốn đầu tư của HTX theo GTCL của tài sản LĐTANT)
Tên Chủ sở hữu công trình: ..........................................................................



TT

Xác định cơ cấu vốn

(Triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1


I. Xác định các nguồn vốn đã đầu tư công trình tại thời điểm xây dựng:

Vốn Ngân sách (TW, ĐP), vốn phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miễn dùng để đầu tư









Để xác định cơ cấu vốn tương ứng trong GTCL

2

Vốn không xác định được nguồn










3

Vốn vay (của dân, của Ngân hàng và của các Tổ chức kinh tế)










4

Vốn huy động của dân (Danh sách)







Kèm bảng kê danh sách thu tiền của dân

5

Vốn đầu tư của HTX







Kèm bản kê khai




Tổng cộng (1+2+3+4+5):




100



7


II. Xác định vốn hoàn trả:

Tổng giá trị còn lại (GTCL):





100





8

Vốn huy động của dân:

(Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm 1.4 nhân với tổng GTCL)



(7)x% của (4)







9

Vốn đầu tư của HTX

(Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm 1.5 nhân với tổng GTCL)



(7)x% của (5)










Tổng cộng vốn huy động của dân

và vốn HTX phải hoàn trả (8+9)












BÊN NHẬN BÊN GIAO

GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC (CTĐL) CHỦ SỞ HỮU CÔNG TRÌNH

(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)


CHỦ TỊCH HĐND ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐGTS

(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)

CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ

(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 1-b




Mẫu biên bản áp dụng cho các công trình đang và sẽ triển khai


(Ban hành đính kèm Thông tư Liên tịch số 06/2001/TTLT/BCN-BTC

ngày 23/8/2001 về việc hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn LĐTANT)



UBND TỈNH, TP:............. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:..............................



....., ngày .... tháng .... năm 200..
BIÊN BẢN

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN



. Căn cứ Thông tư Liên tịch số 06/2001/TTLT/BCN-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2001, hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn.

. Căn cứ quyết định số ... ngày ... tháng... năm ... của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn tỉnh.

. Căn cứ ..............................................................................................................

Hôm nay, ngày .... tháng .... năm 200.. , tại ...................................... Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn tỉnh gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Ông (Bà) ............................ Chức vụ: ........................

- Ủy viên thường trực: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

- Ủy viên: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

- Ủy viên: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

- Ủy viên: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

- Ủy viên: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

- Ủy viên: Ông (Bà) ........................... Chức vụ: .........................

Sau khi thẩm tra các hồ sơ & biên bản bàn giao tài sản lưới điện trung áp nông thôn của 2 bên Giao Nhận, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn tỉnh thống nhất như sau:

Lưới điện trung áp nông thôn được bàn giao giữa 2 Bên:

Bên giao: .......................... thuộc (tỉnh, huyện) ............................ Đại diện, Ông (Bà) ............................................, chức vụ: ...............................................

Bên nhận: Điện lực tỉnh ............................ thay mặt Công ty Điện lực ............ Đại diện, Ông (Bà) ............................................., Chức vụ:................................

I. Tên và khối lượng tài sản lưới điện trung áp bàn giao:

Danh mục tên và khối lượng chi tiết từng tài sản lưới điện trung áp bàn giao được xác định theo Biên bản Giao nhận lưới điện trung áp nông thôn giữa hai bên Giao Nhận đã ký ngày ... tháng ... năm ... tại .............................. (tại Biên bản số 1 kèm theo).

Tổng cộng khối lượng lưới điện trung áp bàn giao, gồm:

1. Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

2. Trạm biến áp: .................../................. (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)

Trạm biến áp: ........./........ (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)

Trạm biến áp: ........./........ (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)



II. Hồ sơ bàn giao:

(Liệt kê danh mục, số hồ sơ và đánh giá tính hợp pháp của từng hồ sơ)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................



III. Giá trị tài sản bản giao:

1. Tổng giá trị tài sản còn lại bàn giao: ................. triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách (TW và địa phương), phụ thu, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miễn dùng để đầu tư và phần vốn không xác định nguồn trong giá trị tài sản còn lại: ...................................................................... triệu đồng.

- Vốn vay trong giá trị tài sản còn lại:............................................ triệu đồng

- Vốn huy động của dân và HTX trong giá trị tài sản còn lại:......... triệu đồng.



2. Tổng số dư nợ vốn vay còn phải hoàn trả:........... triệu đồng.Trong đó:

- Vốn vay còn lại để hoàn trả cho dân (có cam kết hoàn trả): ......... triệu đồng.

- Vốn vay còn lại để hoàn trả cho Ngân hàng: ........................... triệu đồng

- Vốn vay còn lại để hoàn trả cho các tổ chức kinh tế khác: ......... triệu đồng.



3. Tổng số vốn huy động của dân và vốn HTX hoàn trả theo GTCL:

............................................................................. triệu đồng, trong đó:

- Vốn huy động của dân trong giá trị tài sản còn lại: ..................... triệu đồng

- Vốn huy động đầu tư của HTX trong giá trị tài sản còn lại: .......... triệu đồng

(Biểu số 4)

IV. Kết luận của Hội đồng: (Nêu rõ các ý kiến)

Ghi chú: Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông qua biên bản thẩm tra hoặc yêu cầu các Bên Giao, Nhận tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ hoặc ghi các ý kiến chưa được Hội đồng nhất trí:

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Biên bản này lập thành 05 bản: gửi 01 bản cho UBND tỉnh, 01 bản cho Công ty Điện lực, 01 bản lưu Hội đồng ĐGTS, 02 bản gửi bên Giao & Nhận để thực hiện./.


CÁC ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký tên & đóng dấu)

1. ....................................................

2. ...................................................

3. ...................................................


PHỤ LỤC SỐ 2




Mẫu biên bản áp dụng cho các công trình đã bàn giao và hoàn tất thủ tục theo

Thông tư số 04/1999/BCN-BTC ngày 27/8/1999 giữ nguyên, nay lập thêm biểu này




TỈNH, TP:................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




....., ngày .... tháng .... năm 200..
BIÊN BẢN

XÁC ĐỊNH PHẦN VỐN HUY ĐỘNG CỦA DÂN VÀ VỐN HTX

THEO GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN


(Áp dụng cho các công trình đã bàn giao và hoàn tất thủ tục theo

Thông tư số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27/8/1999 quy định tại

Thông tư số 06/2001/TTLT-BCN-BTC ngày 23/8/2001)
. Căn cứ Thông tư Liên tịch số 06/2001/TTLT/BCN-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2001, hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn (LĐTANT).

. Căn cứ giá trị giá trị còn lại của tài sản LĐTANT đã xác định tại Biên bản số ... ngày ... tháng ... năm 2000..., do Hội đồng định giá tài sản LĐTANT tỉnh (TP):............................ thẩm tra.

. Căn cứ giá trị giá trị còn lại của tài sản LĐTANT đã được UBND tỉnh, TP phê duyệt tại Quyết định số ........ ngày ... tháng ... năm 200...

. Căn cứ ..............................................................................................................

. Căn cứ ..............................................................................................................

. Căn cứ ..............................................................................................................

Hôm nay, ngày ...... tháng ..... năm 200.. , tại ...................................... .....

A- Bên giao: UBND ................................................ : .......................................

1. Ông .......................................... Chức vụ: ................................. (Chủ tài sản)

2. Ông .......................................... Chức vụ: Chủ tịch HĐND

3. Ông .......................................... Chức vụ: ........................ (Kế toán trưởng)

4. Ông .......................................... Chức vụ: ......................... (Phụ trách điện)

5. Ông ......................................... Chức vụ: ....................................................

B- Bên nhận: Điện lực: ..................... thuộc Công ty Điện lực .........................

1. Ông: .................................................. - Giám đốc Điện lực

2. Ông: .................................................. - Kế toán trưởng

3. Ông: .................................................. - Trưởng phòng Điện nông thôn

4. Ông: .................................................. - Trưởng Chi nhánh điện

5. Ông: .................................................. - Theo dõi điện xã


Sau khi ..................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................., hai Bên Giao & Nhận thống nhất các số liệu cơ bản giao nhận LĐTANT như sau:

I. Khối lượng tài sản LĐTANT bàn giao (ghi lại) :

Danh mục tên và khối lượng chi tiết từng tài sản LĐTANT bàn giao được xác định theo Biên bản Giao nhận LĐTANT giữa hai bên Giao Nhận đã ký ngày ... tháng ... năm ... tại ..............................

Tổng cộng khối lượng LĐTANT bàn giao, gồm:

1. Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

Đường dây trung áp: ........ (kV) Chiều dài ........................ (Km)

2. Trạm biến áp: .................../................. (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)

Trạm biến áp: ........./........ (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)

Trạm biến áp: ........./........ (kV):

Số trạm: ...... (trạm); Số máy: ....... (cái); Tổng dung lượng: ............ (kVA)



II. Xác định cơ cấu các nguồn vốn đã đầu tư công trình:

1. Trường hợp các nguồn vốn có đủ chứng từ gốc

Tổng giá trị nguyên giá: ..................................... triệu đồng. Trong đó:

- Vốn từ ngân sách Trung ương, địa phương, phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miễn dùng để đầu tư: .................................. triệu đồng.

- Vốn không xác định được nguồn ................................................... triệu đồng

- Vốn vay của dân có cam kết trả (theo giấy vay nợ): ..................... triệu đồng

- Vốn vay của ngân hàng (có khế ước vay): .................................... triệu đồng

- Vốn vay của các tổ chức kinh tế khác (theo HĐ vay): .................. triệu đồng

- Vốn huy động của dân: ................ triệu đồng, tỷ lệ so với nguyên giá (....%)

- Vốn của HTX: .................. triệu đồng, chiếm tỷ lệ so với nguyên giá (....%)

2. Trường hợp các nguồn vốn không có đủ hồ sơ chứng từ gốc

Hai Bên giao-nhận lập Biên bản xác định cơ cấu các nguồn vốn như Biểu số 4



III. Xác định nguồn phải hoàn trả:

a/ Vốn vay của dân có cam kết trả:

- Đã trả: ........................... triệu đồng, Còn phải trả: ..................... triệu đồng

b/ Vốn vay của Ngân hàng:

- Đã trả: ........................... triệu đồng, Còn phải trả: ..................... triệu đồng

c/ Vốn vay của các tổ chức kinh tế khác:

- Đã trả: ........................... triệu đồng, Còn phải trả: ..................... triệu đồng

d/ Vốn huy động của dân (trả theo GTCL): .............................. triệu đồng

e/ Vốn đầu tư của HTX (trả theo GTCL) : ................................ triệu đồng

- Cộng số dư nợ vốn vay phải trả (a+b+c) : ...................................... triệu đồng

- Cộng vốn huy động dân và HTX trả theo GTCL (d+e): ................ triệu đồng
Tổng cộng vốn hoàn trả : ................................................ đồng

(Bằng chữ): .....................................................................................................)


BÊN NHẬN KÝ BÊN GIAO KÝ
IV. Phần thẩm định và kết luận của HĐ ĐGTS Tỉnh:

Ghi chú: Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông qua biên bản thẩm tra hoặc yêu cầu các Bên Giao, Nhận tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ hoặc ghi các ý kiến chưa được Hội đồng nhất trí:

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nguồn vốn huy động của dân và vốn đầu tư của HTX trả theo giá trị còn lại là: ............................................ triệu đồng.

(Bằng chữ .........................................................................). Trong đó:

- Vốn huy động của dân là .............................................................. triệu đồng

- Vốn đầu tư của HTX ................................................................... triệu đồng
Biên bản này lập thành 05 bản: gửi 01 bản cho UBND tỉnh, 01 bản cho Công ty Điện lực, 01 bản lưu Hội đồng ĐGTS, 02 bản gửi bên Giao & bên Nhận để thực hiện./.
CÁC ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu)

1. ........................................

2. ........................................

3. ........................................


PHÊ DUYỆT CỦA CHỦ TICH UBND TỈNH

Biểu số 4

BIÊN BẢN

(Xác định cơ cấu các nguồn vốn để hoàn trả vốn huy động của dân

và vốn đầu tư của HTX theo GTCL của tài sản LĐTANT)

Tên chủ sở hữu công trình: .........................................................................


TT

Xác định cơ cấu vốn

(Triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1


I. Xác định các nguồn vốn đầu tư công trình tại thời điểm xây dựng:

Vốn Ngân sách (TW,ĐP), vốn phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miễn dùng để đầu tư:









Để xác định cơ cấu vốn tương ứng trong GTCL

2

Vốn không xác định được nguồn










3

Vốn vay (của dân, của Ngân hàng và của các Tổ chức kinh tế):










4

Vốn huy động của dân (Danh sách):







Kèm bảng kê danh sách thu tiền của dân

5

Vốn đầu tư của HTX







Kèm bảng kê khai




Tổng cộng (1+2+3+4+5)




100



7


II. Xác định vốn hoàn trả:

Tổng giá trị còn lại (GTCL):







100

Quyết định đã phê duyệt của UBND tỉnh, TP

8

Vốn huy động của dân :

(Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm !.4.nhân với tổng GTCL)



(7)x % của 4







9

Vốn đầu tư của HTX

(Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm 1.5.nhân với tổng GTCL)



(7)x % của 5










Tổng cộng vốn huy động của dân và vốn HTX phải hoàn trả (8+9):











BÊN NHẬN BÊN GIAO

GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC (CTĐL) (CHỦ SỞ HỮU CÔNG TRÌNH)

(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)
CHỦ TỊCH HĐND ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐGTS

(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)

CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ



(Ký tên và đóng dấu)



Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 289.64 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương