BỘ CÔng nghiệp bộ TÀi chíNH


ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐANG VÀ SẼ TRIỂN KHAI



tải về 289.64 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích289.64 Kb.
#16159
1   2   3

ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐANG VÀ SẼ TRIỂN KHAI


(Ban hành đính kèm Thông tư Liên tịch số 06/2001/TTLT/BCN-BTC

ngày 23/8/2001 về việc hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn LĐTANT)



UBND TỈNH, TP:............. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

......................................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc






....., ngày .... tháng .... năm 200..
BIÊN BẢN

GIAO NHẬN LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN



. Căn cứ Thông tư Liên tịch Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn (LĐTANT) số 06/2001/TTLT/BCN-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2001, của Liên Bộ Công nghiệp-Bộ Tài chính.

. Căn cứ ..............................................................................................................

. Căn cứ ..............................................................................................................

. Căn cứ hồ sơ gốc theo quy định hoặc hồ sơ thay cho hồ sơ gốc và hồ sơ được lập tại thời điểm bàn giao công trình đường dây trung áp và trạm biến áp nông thôn, đã được các bên xác nhận của:

.............................................................................................................................

Hôm nay, ngày .... tháng .... năm 200.. , tại ...............................................

A- Bên giao: UBND......................................: ...................................................



  1. Ông: .................................. Chức vụ: .............................. (Chủ tài sản)

  2. Ông:..................................Chức vụ: ...........................(Kế tóan trưởng)

  3. Ông:..................................Chức vụ: ...........................(Phụ trách điện)

  4. Ông:..................................Chức vụ: ...........................

  5. Ông:..................................Chức vụ: ...........................

B- Bên nhận: Điện lực........................... thuộc Công ty Điện lực......................

  1. Ông: ............................................... - Giám đốc Điện lực

  2. Ông: ............................................... - Kế tóan trưởng

  3. Ông: ............................................... - Trưởng phòng Điện Nông thôn

  4. Ông: ............................................... - Trưởng Chi nhánh Điện

  5. Ông: ............................................... - Theo dõi điện xã

Sau khi kiểm tra hồ sơ và thực tế tại hiện trường đường dây trung áp và trạm biến áp của ...................................... hiện có, hai Bên giao và nhận thống nhất các số liệu cơ bản giao nhận LĐTANT như sau:

I. HỒ SƠ GIAO NHẬN LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP

1. Hồ sơ gốc:

Được tổng hợp vào Biểu số 1 của Biên bản này.



2. Hồ sơ được lập tại thời điểm giao nhận:

a/ Sơ đồ mặt bằng thực trạng: ........................................................... bản

b/ Sơ đồ một sợi thực trạng: ............................................................. bản

c/ Hành lang tuyến dây và mặt bằng trạm biến áp (có xác nhận của UBND tỉnh về cấp đất):................................................................................. bản

d/ Bảng liệt kê số lượng, chủng loại chất lượng của thiết bị, vật tư đường dây trung áp và trạm biến áp: ................................................................. bản

e/ Biên bản xác định giá trị còn lại của tài sản LĐTANT bàn giao (theo mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư):.................................................. bản

f/ ....................................................................................................... bản

g/ ....................................................................................................... bản

h/ ....................................................................................................... bản

i/ ....................................................................................................... bản



3. Khối lượng và phân tích giá trị thực tế còn lại tại thời điểm giao nhận:

(Chi tiết tại Biểu số 2 và 3 kèm theo)

Tổng giá trị còn lại:.................................................. triệu đồng

Trong đó: a. Phần trạm biến áp ............................... triệu đồng

b. Phần đường dây ................................. triệu đồng



4. Xác định cơ cấu các nguồn vốn đã đầu tư công trình

4.1. Trường hợp các nguồn vốn có đủ chứng từ gốc:

Tổng giá trị nguyên giá: .................................... triệu đồng. Trong đó:

- Vốn từ ngân sách Trung ương, địa phương, phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miền dùng để đầu tư: .............................. triệu đồng.

- Vốn không xác định được nguồn: ............................................. triệu đồng.

- Vốn vay của dân có cam kết trả (theo giấy vay nợ) ................. triệu đồng.

- Vốn vay của Ngân hàng (có khế ước vay): .............................. triệu đồng.

- Vốn vay của các tổ chức kỹ thuật khác (theo HĐ vay):.............. triệu đồng.

- Vốn huy động của dân:..........triệu đồng, chiếm tỷ lệ so với nguyên giá (...%)

- Vốn của HTX:.............. triệu đồng, chiếm tỷ lệ so với nguyên giá : (...%)

4.2. Trường hợp các nguồn vốn không có đủ hồ sơ chứng từ gốc:

Hai Bên Giao-Nhận lập Biên bản xác định cơ cấu các nguồn vốn như Biểu số 4, có xác nhận của HĐND địa phương.



4.3. Tổng giá trị còn lại: ............................................... triệu đồng

4.4. Xác định vốn phải hoàn trả:

a/ Vốn vay của dân có cam kết trả:

- Đã trả: ................ triệu đồng, Còn phải trả: ...................... triệu đồng

b/ Vốn vay của Ngân hàng:

- Đã trả: ................ triệu đồng, Còn phải trả: ...................... triệu đồng

c/ Vốn vay của các tổ chức kinh tế khác:

- Đã trả: ................ triệu đồng, Còn phải trả: ...................... triệu đồng

d/ Vốn huy động của dân (trả theo GTCL): ....................... triệu đồng

e/ Vốn đầu tư của HTX (trả theo GTCL): ......................... triệu đồng

- Cộng số dư nợ vốn vay phải trả (cộng a+b+c): ....................... triệu đồng

- Cộng vốn huy động dân và HTX trả theo GTCL (d+e): ........... triệu đồng




Tổng cộng vốn hoàn trả: ................................... đồng

(Bằng chữ:..................................................................................................)



II. Ý KIẾN CỦA HAI BÊN GIAO NHẬN

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Biên bản lập thành 05 bản: 02 bản gửi lên Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn của tỉnh, 01 bản gửi Công ty Điện lực, 01 bản Bên Giao và 01 bản Bên Nhận.
BÊN GIAO BÊN NHẬN

CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GIÁM ĐỐC ĐIỆN LỰC


(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)

(Kèm theo Biên bản Giao Nhận lưới điện trung áp nông thôn)
BIỂU SỐ 1

HỒ SƠ GỐC GIAO NHẬN LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP
Nếu công trình LĐTANT: - Còn dư nợ vốn vay phải trả;

- Và vốn huy động của dân và vốn HTX.


TT

Tên hồ sơ

Số

văn bản

Ngày



Cấp

xét duyệt

Ghi

chú

1

    1. Quyết định đầu tư

    2. Thiết kế-Kỹ thuật

    3. Dự toán được duyệt

    4. Biên bản nghiệm thu công trình













2

2.1. Văn bản thỏa thuận tuyến

2.2. Văn bản cấp đất















3

Các chứng từ sổ sách tài chính-kế toán liên quan đến việc xác định nguyên giá và GTCL của Tài sản LĐTANT, cơ cấu vốn đầu tư, báo cáo quyết toán được duyệt:

-

-



-













4

Khế ước vay (hợp đồng vay):

4.1. Vay Ngân hàng

4.2. Vay của các tổ chức kinh tế khác

4.3. Biên bản đối chiếu công nợ

4.4. Hồ sơ thanh quyết toán

4.5. Các tài liệu khác















5

Hồ sơ vay nợ của dân (trên cơ sở các văn bản đã cam kết vay trả của Bên giao tại thời điểm xây dựng công trình):

5.1. Nghị quyết của HĐND, UBND xã

5.2. Nghị quyết của Đại hội xã viên

5.3. Các chứng từ sổ sách phản ánh (đến thời điểm bàn giao công trình):

- Số nợ đã trả

- Số nợ chưa trả

- Các tài liệu khác














6

Các chứng từ huy động vốn của dân và HTX tại thời điểm xây dựng công trình:

6.1. Nghị quyết của HĐND, UBND xã

6.2. Nghị quyết của Đại hội xã viên

6.3. Các chứng từ sổ sách phản ánh (đến thời điểm bàn giao công trình):

- Phiếu thu

- Danh sách huy động



- ...........................














(Kèm theo Biên bản Giao Nhận lưới điện trung áp nông thôn)

BIỂU SỐ 2
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ

THỰC TẾ CÒN LẠI CỦA TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN

(Áp dụng cho phương pháp xác định theo sổ sách kế toán)




TT


Danh mục


Quy cách

Đơn vị

Năm đưa vào sử dụng

Khối lượng thực tế

Nguyên giá (Đồng)

Giá trị hao mòn (%)

Giá trị còn lại (Đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7= 5-6

















































































































































































































































































BÊN GIAO:...................... BÊN NHẬN: (ĐIỆN LỰC)

(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............



- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............
(Kèm theo Biên bản Giao Nhận lưới điện trung áp nông thôn)

BIỂU SỐ 3
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ

THỰC TẾ CÒN LẠI CỦA TÀI SẢN LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN

(Áp dụng cho phương pháp Đánh giá theo giá trị còn lại thực tế)




TT


Danh mục


Quy cách

Đơn vị

tính

Năm đưa vào sử dụng

Khối lượng thực tế

Đơn giá (Đồng)

Chất lượng còn lại (%)

Giá trị thực tế còn lại (Đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4x5x6

















































































































































































































































































BÊN GIAO:...................... BÊN NHẬN: (ĐIỆN LỰC)

(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

- Ông: .................. - Chức vụ:............... Ông: .................. - Chức vụ:...............

BIỂU SỐ 4


Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 289.64 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương