Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: (1)
-
Tên doanh nghiệp:
-
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:…………………….;
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số do..........................................................cấp ngày........tháng.........năm............
-
Đề nghị (1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
-
Loại cây thuốc lá: ...(2); Diện tích trồng cây thuốc lá......... (ha)
-
Địa điểm trồng cây thuốc lá:
-
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: .....(3) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai ..................................... (3) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
BẢNG KÊ
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Diện tích
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích kho, nhà
xưởng..
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên) (ký tên và đóng dấu)
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
BẢNG KÊ PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ
Số TT
|
Tên phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II.Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải(1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai
doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên) (ký tên và đóng dấu)
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ
|
Chuyên ngành đào tạo(1)
|
Bộ phận làm việc
|
Số sổ BHXH
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường hợp trình độ từ trung cấp trở lên thì ghi rõ chuyên ngành được đào tạo.
Phụ lục 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT
n gày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT
|
Loại cây thuốc lá cây thuốc lá(1)
|
Địa điểm trồng
|
Diện tích (ha)
|
Năng xuất (tấn/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
11. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung.
-
Bước 1: Thương nhân đã có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá nhưng cần sửa đổi, bổ sung nội dung trên Giấy chứng nhận nộp hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương.
* Đối với các loại giấy tờ nộp bản sao thì thương nhân có thể chọn lựa một trong các cách sau:
Bản sao có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc UBND cấp xã (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính);
Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương);
Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
-
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương:
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của Thương nhân và ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công thương có văn bản trả lời trong đó có nêu rõ lý do.
Chuyển hồ sơ của thương nhân đến Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công thương.
-
Bước 3: Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công thương:
Thực hiện việc thẩm định hồ sơ theo thời hạn quy định cụ thể tại Thông tư số 21/2013/TT-BCT, trên cơ sở hồ sơ nhận được và các quy định pháp luật hiện hành. Kết quả thẩm định nội dung hồ sơ của thương nhân là cơ sở để Sở Công thương quyết định chấp thuận việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho thương nhân.
-
Bước 4: Thương nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương.
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
-
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (theo mẫu).
2) Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do Sở Công thương cấp.
3) Bản sao các tài liệu hợp pháp chứng minh việc sửa đổi, bổ sung nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
-
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (theo Phụ lục 26 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT).
-
Phí, lệ phí: (nếu có thẩm định lại)
+ Phí thẩm định:
Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng.
Địa bàn khác: 600.000 đồng.
Thành phố, thị xã: 200.000 đồng.
Địa bàn khác: 100.000 đồng.
-
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
-
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |