A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn



tải về 11.59 Mb.
trang24/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   68

Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Ia Blang
















Khu vực 1

600.000

550.000

400.000

350.000

-

Khu vực 2

180.000

150.000

120.000

100.000

-

Khu vực 3

160.000

120.000

100.000

60.000

-

2

Xã Dun
















Khu vực 1

450.000

430.000

400.000

-

-

Khu vực 2

300.000

170.000

120.000

-

-

Khu vực 3

150.000

120.000

100.000

-

-

Khu vực 4

120.000

100.000

500.000

-

-

3

Xã Ia Hlốp
















Khu vực 1

600.000

500.000

450.000

400.000

300.000

Khu vực 2

350.000

300.000

-

-

-

Khu vực 3

150.000

100.000

50.000

-

-

4

Xã H’Bông
















Khu vực 1

120.000

90.000

70.000

60.000




Khu vực 2

70.000

50.000

45.000

35.000




5

Xã Ia Tiêm
















Khu vực 1

320.000

250.000

200.000

-

-

Khu vực 2

300.000

200.000

-

-

-

Khu vực 3

120.000

100.000

80.000

-

-

Khu vực 4

100.000

80.000

50.000

-

-

6

Xã Bờ Ngoong
















Khu vực 1

900.000

450.000

350.000

300.000

250.000

Khu vực 2

700.000

400.000

300.000

200.000

100.000

Khu vực 3

600.000

350.000

280.000

180.000

-

Khu vực 4

100.000

80.000

50.000

-

-

7

Xã AlBá
















Khu vực 1

400.000

300.000

250.000

-

-

Khu vực 2

200.000

150.000

100.000

-

-

Khu vực 3

80.000

50.000

-

-

-

8

Xã Ia Pal
















Khu vực 1

600.000

550.000

400.000

350.000

300.000

Khu vực 2

370.000

350.000

150.000

120.000

-

Khu vực 3

300.000

250.000

200.000

-

-

Khu vực 4

250.000

180.000

120.000

50.000

-

9

Xã Chư Pơng
















Khu vực 1

150.000

100.000

80.000

60.000

-

Khu vực 2

60.000

50.000

40.000

-

-

10

Xã Ayun
















Khu vực 1

70.000

55.000

40.000

30.000

-

11

Xã IaKo
















Khu vực 1

230.000

200.000

180.000

150.000

-

Khu vực 2

55.000

40.000

-

-

-

12

Xã Ia Glai
















Khu vực 1

500.000

350.000

-

-

-

Khu vực 2

350.000

300.000

250.000

-

-

Khu vực 3

200.000

160.000

80.000

-

-

Khu vực 4

100.000

70.000

50.000

-

-

13

Xã Kông Htok
















Khu vực 1

320.000

280.000

250.000

150.000

-

Khu vực 2

100.000

55.000

-

-

-

14

Bar Maih
















Khu vực 1

150.000

140.000

120.000

100.000

-

Khu vực 2

80.000

60.000

50.000

-

-

Ghi chú: áp dụng cho bảng số 2:

1/ Xã Ia Blang:

* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 14

- Vị trí 1: Từ RG thị trấn đến đầu RG Công ty Bông Gia Lai.

- Vị trí 2: Từ đầu RG Công ty Bông Gia Lai đến hết RG Khu Công nghiệp.

- Vị trí 3: Từ RG Khu Công nghiệp đến hết RG thôn An Điền.

- Vị trí 4: Từ RG thôn An Điền đến hết RG xã.

* Khu vực 2: Dọc tuyến đường liên xã

- Vị trí 1: Từ hết RG thôn 1 đến hết RG thôn 3.

- Vị trí 2: Từ RG xã (thị trấn) đến hết RG thôn 1 và từ hết RG thôn 3 đến hết RG thôn Vinh Hà.

- Vị trí 3: Từ hết RG thôn Vinh Hà đến hết đất nhà ông Nghĩa.

- Vị trí 4: Từ hết đất nhà ông Nghĩa đến hết đường đất.

* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã.

- Vị trí 1: Đường nhánh rải nhựa thôn 7, thôn Bình Hưng, thôn An Điền, đường lô 2 của tuyến Quốc lộ 14.

- Vị trí 2: Các đường liên thôn 1, 2, 3, 4, Vinh Hà.

- Vị trí 3: Các đường đi thôn Phú Hoà, thôn 6.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

2/Xã Dun:

* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ RG (thị trấn) đến đường vào làng Queng Mép (phía Đông).

- Vị trí 2: Từ RG (thị trấn) đến đường vào làng Queng Mép (phía Tây).

- Vị trí 3: Từ đường vào làng Queng Mép đến hết RG xã (02 bên).



* Khu vực 2: Dọc tuyến liên xã (thị trấn Chư Sê đi Kông Htok)

- Vị trí 1: Từ RG xã (thị trấn) đến hết đường đi vào làng Pan.

- Vị trí 2: Từ đường vào làng Pan đến đường vào làng Queng Mép.

- Vị trí 3: Từ đường vào làng Queng Mép đến RG xã (Kông Htok).



* Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm (Qua làng Pan)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi làng Pan đến hết lô đất cao su của ông Trịnh Phó Quang.

- Vị trí 2: Từ hết lô cao su ông Quang đến đầu làng Ia Long.

- Vị trí 3: Từ đầu làng Ia Long đến hết RG xã.



* Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Tuyến đường từ Quốc lộ 25 đi đường liên xã (qua làng Queng Mép).

- Vị trí 2: Các tuyến đường thôn, làng có chiều rộng đường >6m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3/Xã Ia Hlốp:

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường liên xã (xã Ia Glai - xã Ia Ko).

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết RG đất nhà ông Linh.

- Vị trí 2: Từ ngã 3 đi thị trấn đến hết RG trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp.

- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Linh đến hết RG đất nhà ông Hoà.

- Vị trí 4: Từ hết RG đất trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp đến RG xã Ia Ko.

- Vị trí 5: Từ hết RG đất nhà ông Hoà đến RG xã Ia Glai.



* Khu vực 2: Tuyến đường liên xã (Ia Hlốp đi thị trấn Chư Sê)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết cầu Ia Blin.

- Vị trí 2: Từ cầu Ia Blin đến RG xã (thị trấn).

* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã.

- Vị trí 1: Đường liên thôn của các thôn 1, 2, 3, 4, 5 (nhựa) và tuyến đường (từ đường liên xã đi làng Sơr).

- Vị trí 2: Các tuyến đường liên thôn của các thôn 1, 2, 3, 4, 5 (Đường đất).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.



4/ Xã H’Bông:

* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 25.

- Vị trí 1: Từ đầu đường đi vào làng Kte 3 đến hết RG làng Kte2.

- Vị trí 2: Từ hết RG làng Ia Só đến đầu đường đi vào làng Kte3.

- Vị trí 3: Từ đầu làng Queng Đơn đến hết làng Ia Só.

- Vị trí 4: Từ hết làng Kte 2 đến hết RG xã (huyện Phú Thiện).

* Khu vực 2: Các đường còn lại của xã

- Vị trí 1: Từ hết vị trí 1 của khu vực 1 đến mét thứ 100.



- Vị trí 2: Các đường xương cá quốc lộ 25 có rải nhựa (từ làng Queng Đơn đến hết làng Kte 2).

- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại có chiều rộng > 6m.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

5/ Xã Ia Tiêm:

* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 14.

- Vị trí 1: Từ đường quy hoạch (thửa số 20) đến Nông trường cao su Ia Tiêm.

- Vị trí 2:

+ Từ cổng làng VH thôn Khối Zố đến hết đường quy hoạch (thửa số 20).

+ Từ Nông trường cao su Ia Tiêm đến RG xã.

- Vị trí 3: Từ RG huyện Đăk Đoa đến hết cổng làng văn hóa thôn Khối Zố.

* Khu vực 2: Khu vực tuyến đường liên xã (đi Đăk Đoa, đi xã Dun).

- Vị trí 1:

+ Từ RG đất nhà ông Nguyễn Đức Ánh đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Thành Long.

+ Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Quỳnh.

- Vị trí 2:

+ Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Đức Ánh đến RG xã (huyện Đăk Đoa).

+ Từ hết RG đất nhà ông Quỳnh đến hết RG trường học làng Nú.

+ Từ hết RG đất ông Nguyễn Thanh Long đến hết RG làng Lê Anh.



* Khu vực 3: Các lô quy hoạch thôn Khối Zố

- Vị trí 1: Từ lô quy hoạch số 07 đến hết lô quy hoạch số 17

- Vị trí 2: Từ lô quy hoạch số 18 đến hết lô quy hoạch số 28

- Vị trí 3: Từ lô quy hoạch số 29 đến hết lô quy hoạch số 36



* Khu vực 4: Các đường còn lại

- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng (nhựa).

- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng (Đường đất) có chiều rộng > 6m.

- Vị trí 3: Các đường còn lại.



6/ Xã Bờ Ngoong:

* Khu vực 1: Đường liên xã (Từ ngã trung tâm đi xã Bar Maih, AlBá)

- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 đi xã Al Bá.



- Vị trí 2: Từ ngã 3 đường đi AlBá đến hết đến hết RG đất nhà ông Lê Duy Khương.

- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Lê Duy Khương đến hết cổng làng Jri.

- Vị trí 4: Từ ngã 3 đi xã Al Bá đến hết RG xã Bar Maih.

- Vị trí 5: Từ hết cổng làng Jri đến RG xã (AlBá).



* Khu vực 2: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm; Tuyến đường đi vào thôn 16

- Vị trí 1: Từ ngã ba trung tâm xã đến lô cao su ông Nguyễn Văn Giỏi.

- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến RG xã (Bar Maih).

- Vị trí 3: Từ ngã 3 đường vào thôn 16 đến hết đất nhà ông Phạm Trung Chiến.

- Vị trí 4: Từ hết đất nhà ông Phạm Trung Chiến đến hết đất nhà ông Phạm Phú Tám.

- Vị trí 5: Từ đất nhà ông Phạm Phú Tám đến hết đường.

* Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Chư Pơng (qua làng OMo).

- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Đích.

- Vị trí 2: Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Đích đến ngã 3 đi xã Chư Pơng.

- Vị trí 3: Từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến hết mương thủy lợi.

- Vị trí 4: Từ hết mương thủy lợi đến hết đường.

* Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại.

- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng (nhựa).

- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng có chiều rộng đường > 6m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại của xã.



7/ Xã Al Bá:

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường liên xã (Kông Htok – Bờ Ngoong)

- Vị trí 1: Từ đường vào làng Klah đến RG xã Kông Htok.

- Vị trí 2: Từ đường vào làng Klah đến đường vào xóm Bình Định.

- Vị trí 3: Từ đường vào xóm Bình Định đến RG xã Bờ Ngoong.



* Khu vực 2: Tuyến đường từ thôn Tứ Kỳ Nam đi thôn Nút Riêng; từ thôn Tứ Kỳ Nam đi thôn Roh Lớn.

- Vị trí 1: Từ đường liên xã vào đến mét thứ 200.

- Vị trí 2: Từ mét thứ 200 đến mét thứ 500.

- Vị trí 3: Từ mét thứ 500 đến hết RG.



* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng (Đường đất) có chiều rộng > 6m.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

8/ Xã Ia Pal:

* Khu vực 1: Dọc tuyến Quốc lộ 14

- Vị trí 1: Từ RG thị trấn đến hết RG đất nhà ông Hà Thế Đỉnh.

- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Hồng đến ngã 3 đường đi quốc lộ 25.

- Vị trí 4: Từ ngã 3 đường đi quốc lộ 25 đến hết đất nhà bà Mười.

- Vị trí 5: Từ hết RG đất nhà bà Mười đến RG xã (Giáp huyện Chưh).


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương