Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Xã Ia Blang
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
550.000
|
400.000
|
350.000
|
-
|
Khu vực 2
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Khu vực 3
|
160.000
|
120.000
|
100.000
|
60.000
|
-
|
2
|
Xã Dun
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
430.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Khu vực 2
|
300.000
|
170.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Khu vực 3
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Khu vực 4
|
120.000
|
100.000
|
500.000
|
-
|
-
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
500.000
|
450.000
|
400.000
|
300.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
Khu vực 3
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
-
|
-
|
4
|
Xã H’Bông
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
50.000
|
45.000
|
35.000
|
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320.000
|
250.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Khu vực 2
|
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
Khu vực 3
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Khu vực 4
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
-
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900.000
|
450.000
|
350.000
|
300.000
|
250.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Khu vực 3
|
600.000
|
350.000
|
280.000
|
180.000
|
-
|
Khu vực 4
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
-
|
7
|
Xã AlBá
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Khu vực 2
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Khu vực 3
|
80.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Xã Ia Pal
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
550.000
|
400.000
|
350.000
|
300.000
|
Khu vực 2
|
370.000
|
350.000
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Khu vực 3
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Khu vực 4
|
250.000
|
180.000
|
120.000
|
50.000
|
-
|
9
|
Xã Chư Pơng
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Khu vực 2
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
-
|
-
|
10
|
Xã Ayun
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70.000
|
55.000
|
40.000
|
30.000
|
-
|
11
|
Xã IaKo
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Khu vực 2
|
55.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Xã Ia Glai
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500.000
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
Khu vực 2
|
350.000
|
300.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Khu vực 3
|
200.000
|
160.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Khu vực 4
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
-
|
13
|
Xã Kông Htok
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320.000
|
280.000
|
250.000
|
150.000
|
-
|
Khu vực 2
|
100.000
|
55.000
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Xã Bar Maih
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Khu vực 2
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
-
|
Ghi chú: áp dụng cho bảng số 2:
1/ Xã Ia Blang:
* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 14
- Vị trí 1: Từ RG thị trấn đến đầu RG Công ty Bông Gia Lai.
- Vị trí 2: Từ đầu RG Công ty Bông Gia Lai đến hết RG Khu Công nghiệp.
- Vị trí 3: Từ RG Khu Công nghiệp đến hết RG thôn An Điền.
- Vị trí 4: Từ RG thôn An Điền đến hết RG xã.
* Khu vực 2: Dọc tuyến đường liên xã
- Vị trí 1: Từ hết RG thôn 1 đến hết RG thôn 3.
- Vị trí 2: Từ RG xã (thị trấn) đến hết RG thôn 1 và từ hết RG thôn 3 đến hết RG thôn Vinh Hà.
- Vị trí 3: Từ hết RG thôn Vinh Hà đến hết đất nhà ông Nghĩa.
- Vị trí 4: Từ hết đất nhà ông Nghĩa đến hết đường đất.
* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã.
- Vị trí 1: Đường nhánh rải nhựa thôn 7, thôn Bình Hưng, thôn An Điền, đường lô 2 của tuyến Quốc lộ 14.
- Vị trí 2: Các đường liên thôn 1, 2, 3, 4, Vinh Hà.
- Vị trí 3: Các đường đi thôn Phú Hoà, thôn 6.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
2/Xã Dun:
* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ RG (thị trấn) đến đường vào làng Queng Mép (phía Đông).
- Vị trí 2: Từ RG (thị trấn) đến đường vào làng Queng Mép (phía Tây).
- Vị trí 3: Từ đường vào làng Queng Mép đến hết RG xã (02 bên).
* Khu vực 2: Dọc tuyến liên xã (thị trấn Chư Sê đi Kông Htok)
- Vị trí 1: Từ RG xã (thị trấn) đến hết đường đi vào làng Pan.
- Vị trí 2: Từ đường vào làng Pan đến đường vào làng Queng Mép.
- Vị trí 3: Từ đường vào làng Queng Mép đến RG xã (Kông Htok).
* Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm (Qua làng Pan)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi làng Pan đến hết lô đất cao su của ông Trịnh Phó Quang.
- Vị trí 2: Từ hết lô cao su ông Quang đến đầu làng Ia Long.
- Vị trí 3: Từ đầu làng Ia Long đến hết RG xã.
* Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Tuyến đường từ Quốc lộ 25 đi đường liên xã (qua làng Queng Mép).
- Vị trí 2: Các tuyến đường thôn, làng có chiều rộng đường >6m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3/Xã Ia Hlốp:
* Khu vực 1: Dọc tuyến đường liên xã (xã Ia Glai - xã Ia Ko).
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết RG đất nhà ông Linh.
- Vị trí 2: Từ ngã 3 đi thị trấn đến hết RG trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp.
- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Linh đến hết RG đất nhà ông Hoà.
- Vị trí 4: Từ hết RG đất trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp đến RG xã Ia Ko.
- Vị trí 5: Từ hết RG đất nhà ông Hoà đến RG xã Ia Glai.
* Khu vực 2: Tuyến đường liên xã (Ia Hlốp đi thị trấn Chư Sê)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết cầu Ia Blin.
- Vị trí 2: Từ cầu Ia Blin đến RG xã (thị trấn).
* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã.
- Vị trí 1: Đường liên thôn của các thôn 1, 2, 3, 4, 5 (nhựa) và tuyến đường (từ đường liên xã đi làng Sơr).
- Vị trí 2: Các tuyến đường liên thôn của các thôn 1, 2, 3, 4, 5 (Đường đất).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
4/ Xã H’Bông:
* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 25.
- Vị trí 1: Từ đầu đường đi vào làng Kte 3 đến hết RG làng Kte2.
- Vị trí 2: Từ hết RG làng Ia Só đến đầu đường đi vào làng Kte3.
- Vị trí 3: Từ đầu làng Queng Đơn đến hết làng Ia Só.
- Vị trí 4: Từ hết làng Kte 2 đến hết RG xã (huyện Phú Thiện).
* Khu vực 2: Các đường còn lại của xã
- Vị trí 1: Từ hết vị trí 1 của khu vực 1 đến mét thứ 100.
- Vị trí 2: Các đường xương cá quốc lộ 25 có rải nhựa (từ làng Queng Đơn đến hết làng Kte 2).
- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại có chiều rộng > 6m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
5/ Xã Ia Tiêm:
* Khu vực 1: Dọc tuyến quốc lộ 14.
- Vị trí 1: Từ đường quy hoạch (thửa số 20) đến Nông trường cao su Ia Tiêm.
- Vị trí 2:
+ Từ cổng làng VH thôn Khối Zố đến hết đường quy hoạch (thửa số 20).
+ Từ Nông trường cao su Ia Tiêm đến RG xã.
- Vị trí 3: Từ RG huyện Đăk Đoa đến hết cổng làng văn hóa thôn Khối Zố.
* Khu vực 2: Khu vực tuyến đường liên xã (đi Đăk Đoa, đi xã Dun).
- Vị trí 1:
+ Từ RG đất nhà ông Nguyễn Đức Ánh đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Thành Long.
+ Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Quỳnh.
- Vị trí 2:
+ Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Đức Ánh đến RG xã (huyện Đăk Đoa).
+ Từ hết RG đất nhà ông Quỳnh đến hết RG trường học làng Nú.
+ Từ hết RG đất ông Nguyễn Thanh Long đến hết RG làng Lê Anh.
* Khu vực 3: Các lô quy hoạch thôn Khối Zố
- Vị trí 1: Từ lô quy hoạch số 07 đến hết lô quy hoạch số 17
- Vị trí 2: Từ lô quy hoạch số 18 đến hết lô quy hoạch số 28
- Vị trí 3: Từ lô quy hoạch số 29 đến hết lô quy hoạch số 36
* Khu vực 4: Các đường còn lại
- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng (nhựa).
- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng (Đường đất) có chiều rộng > 6m.
- Vị trí 3: Các đường còn lại.
6/ Xã Bờ Ngoong:
* Khu vực 1: Đường liên xã (Từ ngã trung tâm đi xã Bar Maih, AlBá)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 đi xã Al Bá.
- Vị trí 2: Từ ngã 3 đường đi AlBá đến hết đến hết RG đất nhà ông Lê Duy Khương.
- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Lê Duy Khương đến hết cổng làng Jri.
- Vị trí 4: Từ ngã 3 đi xã Al Bá đến hết RG xã Bar Maih.
- Vị trí 5: Từ hết cổng làng Jri đến RG xã (AlBá).
* Khu vực 2: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm; Tuyến đường đi vào thôn 16
- Vị trí 1: Từ ngã ba trung tâm xã đến lô cao su ông Nguyễn Văn Giỏi.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến RG xã (Bar Maih).
- Vị trí 3: Từ ngã 3 đường vào thôn 16 đến hết đất nhà ông Phạm Trung Chiến.
- Vị trí 4: Từ hết đất nhà ông Phạm Trung Chiến đến hết đất nhà ông Phạm Phú Tám.
- Vị trí 5: Từ đất nhà ông Phạm Phú Tám đến hết đường.
* Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Chư Pơng (qua làng OMo).
- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Đích.
- Vị trí 2: Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Đích đến ngã 3 đi xã Chư Pơng.
- Vị trí 3: Từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến hết mương thủy lợi.
- Vị trí 4: Từ hết mương thủy lợi đến hết đường.
* Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng (nhựa).
- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng có chiều rộng đường > 6m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại của xã.
7/ Xã Al Bá:
* Khu vực 1: Dọc tuyến đường liên xã (Kông Htok – Bờ Ngoong)
- Vị trí 1: Từ đường vào làng Klah đến RG xã Kông Htok.
- Vị trí 2: Từ đường vào làng Klah đến đường vào xóm Bình Định.
- Vị trí 3: Từ đường vào xóm Bình Định đến RG xã Bờ Ngoong.
* Khu vực 2: Tuyến đường từ thôn Tứ Kỳ Nam đi thôn Nút Riêng; từ thôn Tứ Kỳ Nam đi thôn Roh Lớn.
- Vị trí 1: Từ đường liên xã vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ mét thứ 200 đến mét thứ 500.
- Vị trí 3: Từ mét thứ 500 đến hết RG.
* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng (Đường đất) có chiều rộng > 6m.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
8/ Xã Ia Pal:
* Khu vực 1: Dọc tuyến Quốc lộ 14
- Vị trí 1: Từ RG thị trấn đến hết RG đất nhà ông Hà Thế Đỉnh.
- Vị trí 3: Từ hết RG đất nhà ông Nguyễn Văn Hồng đến ngã 3 đường đi quốc lộ 25.
- Vị trí 4: Từ ngã 3 đường đi quốc lộ 25 đến hết đất nhà bà Mười.
- Vị trí 5: Từ hết RG đất nhà bà Mười đến RG xã (Giáp huyện Chưh).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |