1. P7+1 p7+1 3 5 E3+5 h2+3 P3+1 2 P3+1 c5+4 A4+5 e7+5



tải về 27.17 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích27.17 Kb.
#26065
START{

1. P7+1 p7+1 2. C2.3 c2.5 3. E3+5 h2+3

4. P3+1 r1.2 5. P3+1 c5+4 6. A4+5 e7+5

7. H2+4 c5.8 8. H4+5 p5+1 9. P3+1 p5+1

10. H5+3 p5.6 11. H3+4 h8+6 12. H8+9 r2+6

13. R9.8 h3+5 14. C8.6 r2.7 15. P3.2 c-.7

16. C3.4 r9.8 17. C4.2 r8.7 18. R8+8 a6+5

19. R8.6 c7+2 20. P9+1 r-+2 21. R6-3 p3+1

22. P1+1 p3+1 23. P1+1 h5+4 24. P1.2 c7.6

25. C2.4 c6+3 26. C6.4 h6+5 27. P+.1 r++1

28. R6.5 c8.4 29. H9-7 c4.3 30. H7+6 p6+1

31. H6+4 r-.6 32. H+-3 h4+5 33. R5-3 h5+6

34. H3+2 r6-1 35. C4+2 r7.5 36. E7+5 r6+4

37. R1.3 c3.5 38. R3+6 k5.6 39. H2+3 a5+6

40. R3.4 r6-2 41. H3-4 c5-3 42. H4-3 p3.2

43. H3+5 c5+4 44. A5+6 p6.5 45. H5+7 p2.1

46. K5+1 c5.7 47. H7+8 p5.4 48. H8-9 p4+1

49. H9+7 c7-6 50. P2+1 c7.4 51. K5-1 p4+1

52. H7-6 p1+1 53. P2.3 p1.2 54. P1.2 a6-5

55. A6+5 a5+4 56. H6-4 p2.3 57. A5+4 p3.4

58. H4-3 p-+1 59. P2.1 p-.5 60. P1.2 p4+1

61. K5.4 p5+1 }END

"
GAME ThienLac (2720) vs gackiem_____ (2747)

TIME -0:1 ; -0:1

RESULT 0-1 (resign:ThienLac)

RED ThienLac ; 2720 ;;

BLACK gackiem_____ ; 2747 ;;

DATE 2007-10-24 00:55:48 CDT

PLACE http://www.clubxiangqi.com

EVENT CXQ Game ; 25m/300s/30s

AUTHOR CXQ
START{

1. C2.5 c8.5 2. H2+3 h8+7 3. R1.2 p7+1

4. H8+7 h2+3 5. P7+1 c2+4 6. H7+8 r9+1

7. R9+1 r9.4 8. R9.7 r4+6 9. C8-1 c2.7

10. H8+7 a4+5 11. H7+5 e3+5 12. P7+1 p5+1

13. P7+1 h3+5 14. A4+5 r4-2 15. R2+6 p7+1

16. E3+1 r1.4 17. C8+6 r+.2 18. C8.9 r2-3

19. R7+3 p5+1 20. P5+1 h5+6 21. C9.5 e7+5

22. P7+1 h7+6 23. P7.8 h--8 24. C5+5 a5+6

25. H3+5 r4+6 26. R7+2 h8+6 27. R7.4 h-+8

28. H5+3 r4.6 29. E1-3 h8+7 30. E3+5 c7.8

31. C5-2 c8+3 32. R4.5 a6+5 33. R5.2 a5-6

34. A5+4 r6.4 35. A6+5 c8.9 36. R2.9 h7+9

37. H3-2 c9.8 38. H2-4 c8.9 39. R9+3 k5+1

40. H4+2 c9.8 41. R9-1 k5-1 42. H2-4 c8.9

43. R9+1 k5+1 44. H4+2 c9.8 45. R9-1 r4-5

46. R9.6 k5.4 47. H2-4 c8.9 48. C5.3 h9+7

49. A5-4 h7-6 50. A4+5 h+-5 51. H4+3 h5-3

52. P8.7 h3+2 53. K5.4 k4-1 54. P1+1 a6+5

55. P7+1 h2-3 56. C3+3 c9-3 57. H3+4 c9.5

58. H4+2 k4.5 59. C3-3 h6+7 60. K4+1 h3+5

61. C3+1 h7-8 62. C3-2 c5.8 63. H2-4 h8-7

64. H4+2 h5+7 65. K4-1 c8.1 66. P7.6 h-+6

67. C3+1 h6-5 68. C3.5 k5.6 69. P6.7 c1-3

70. H2+3 a5+4 71. E5+3 h7-9 72. C5-3 h9+8

73. C5.4 a6-5 74. E3-5 p9+1 75. E7+9 p9+1

76. E9+7 h5+4 77. H3-4 k6.5 78. P7.6 h4-3

79. H4+3 k5.6 80. P6.7 h3+5 81. H3-4 k6.5

82. C4.3 c1.4 83. H4+3 k5.4 84. H3-4 p9.8

85. K4.5 p8+1 86. C3+7 h8-6 87. C3.1 k4.5

88. C1-8 h5+4 89. H4+3 k5.4 90. C1+4 c4+1

91. H3-5 c4.5 92. C1+1 c5-1 93. H5+3 h6+5

94. C1-1 h5-7 95. E5+3 h4-5 96. K5.6 h7-5

Qui ước và ký hiệu truyền thống để ghi chép ván cờ


Cờ Tướng có một cách ghi chép ván cờ tồn tại khá lâu và rất phổ biến. Đó là cách ghi chép truyền thống. Muốn đọc được hầu hết các tài liệu cờ Tướng cần phải nắm vững nó.

Mầu quân và bàn cờ

Dù trong thực tế quân cờ mầu gì và ai đi trước thì trong biên bản cũng chuyển thành mầu Trắng và Đen. Trắng luôn ở phía dưới, Đen luôn ở phía trên bàn cờ. Trừ cờ thế ra thì Trắng luôn là người đi trước (đi tiên), Đen luôn là người đi sau (đi hậu).




Hình 1

Ví dụ với hình 1, bên Đỏ được gọi chuẩn lại thành bên Trắng, Xanh thành Đen.



Các quân cờ và chữ viết tắt

  • Tướng - Tg

  • Sĩ - S

  • Tượng - T

  • Xe - X

  • Pháo - P

  • Mã - M

  • Binh - B

Quân Binh còn thường được gọi là Tốt hoặc Chốt (ký hiệu là C).

Cột:
Đặc điểm của ghi chép cờ Tướng là căn cứ vào cột và không tính tới hàng. Các cột được đánh số theo bên và chiều từ phải sang trái.

Trên hình 1, chuỗi số trên cùng chính là số cột đối với bên Xanh (Đen), chuỗi số dưới cùng là số cột của bên Đỏ (Trắng).

Khi đi một quân, người ta cần chỉ ra quân nào sẽ đi, đi theo hướng nào và đi đến đâu.

Vị trí quân trên bàn cờ
Khi nói về một quân nào đó trên bàn cờ, người ta chỉ ra nó bằng cách gọi tên quân và tên cột nó đứng.

Ví dụ với hình 1, bên Trắng có ba quân được chỉ ra như sau:



  • Tướng 5

  • Xe 5

  • Pháo 7

Bên Xanh có hai quân trên cùng một cột:

  • Tướng 6

  • Xe 6

Vị trí khi có nhập nhằng
Đôi khi có vài quân cùng loại của một bên đứng trên cùng một cột. Khi đó chỉ gọi cột không thì không đủ để biết đó là quân nào. Người ta dùng thêm vị trí tương đối nữa, bao gồm:

  • Trước - t

  • Giữa - g

  • Sau - s

Ví dụ Hình 2 minh họa một loạt quân nhập nhằng.



Hình 2


Lưu ý:

  • Các vị trí tương đối này tùy thuộc vào bên. "Trước" của quân Trắng là quân ở phía trên bàn cờ nhất, trong khi đó, "trước" của bên Đen lại là quân cờ bên dưới nhất.

  • Bình thường chỉ có hai vị trí "trước" và "sau" được dùng. Vị trí giữa được dùng khi có 3 quân Tốt của một bên nằm trên cùng một cột và chỉ con Tốt giữa. Cách ghi cổ điển không đặt ra trường hợp 4 hoặc 5 Tốt ở cùng cột (Tổ chức Liên Đoàn cờ Tướng Thế giới có đề xuất cách cải tiến - chúng tôi sẽ đề cập trong một tài liệu khác).

Hướng đi quân
Đối với các quân đi thẳng (Tướng, Xe, Pháo, Binh), người ta dùng các hướng cơ bản:

  • Tấn (tiến): . (dấu chấm)

  • Thoái (lui): /

  • Bình (đi ngang): -

Đối với các quân đi chéo (Sĩ, Tượng, Mã) người ta chỉ dùng hai hướng Tiến và Thoái

Vị trí đến
Đối với các quân đi thẳng, và hướng đi ngang (bình), người ta chỉ ra vị trí cột mà chúng đi đến. Còn đối với hướng tiến hoặc thoái người ta không chỉ ra vị trí đến trực tiếp mà đưa ra số ô mà các quân này sẽ vượt qua.

Đối với các quân đi chéo người ta chỉ ra vị trí cột mà chúng đi đến.



Ví dụ
Từ Hình 1 để Xe Trắng chiếu Tướng đối phương, cần đẩy nó lên phía trước qua 3 ô. Người ta ghi:
Xe 5 tiến 3

Quân Tướng Đen phải chống đỡ bằng nước duy nhất là tiến lên một ô:


Tướng 6 tiến 1

Tiếp theo, quân Pháo Trắng đã rộng đường và có thể tạt sang bên phải đến cột thứ 2 (mục đích là sẽ xuống dưới Tướng Đen, đuổi Xe Đen khỏi cột 6, giúp Xe Trắng kéo về chiếu hết):


Pháo 7 bình 2

Xe Đen cố gắng truy sát quân Pháo này bằng cách lui về 3 hàng:


Xe 6 thoái 3

Bây giờ người ta có thể dùng toàn ký hiệu để cho gọn hơn và thêm đánh số các nước đi. Thường người ta tính khi cả hai bên đi xong một lượt là một nước, bên Trắng ghi cột trước, bên Đen ghi cột sau:



Code:

1) X5.3   Tg6.1
2) P7-2   X6/3








tải về 27.17 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương