1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang21/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   34

adj. of or having an obsession

(thuộc) sự ám ảnh



n. ~ state of being obsessed

sự ảm ảnh; tình trạng bị ám ảnh; nõi ám ảnh



exequies; funeral; interment

lễ tang, đám ma, nghi thức đám ma



n. doctor who specializes in obstetrics

thầy thuốc khoa sản, bác sĩ khoa sản



adj. no longer used; out of date

cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời



black volcanic rock

(khoáng chất) Opxidian, đá vỏ chai



v. ~(on/upon sb/sth) (fml ) force (oneself, one's opinions, ideas, etc) upon sb/sth, esp when unwanted

ép buộc, tống ấn, bắt phải theo; bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình



adjnoisy and uncontrolled; unruly

om sòm, ngỗ ngược; bất trị



adj. refusing to change one's opinion or chosen course of action; stubborn

bướng bỉnh, ngoan cố; khó bảo; (y học) dai dẳng, khó chữa trị



v. remove (sth); get rid of

tẩy trừ, xoá bỏ; ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh



adj. slow to understand; stupid

cùn, nhụt; chậm hiểu, trì độn; (toán học) tù



adj. very noticeable or obvious; inclined to obtrude

để ép buộc, để tống ấn; có tính chất tống ấn; làm phiền, quấy rầy, khó chịu



adj. only for those with special knowledge or powers; hidden, secret

sâu kín, huyền bí



to close up or block off:OBSTRUCT

đút nút, bít (lỗ chân lông, lỗ hổng...); (hoá học) hút giữ



n. the Occident the countries of the West, ie Europe and America

Những nước phương Tây (tức châu Âu và Mỹ)



adj. disgusting; hateful

ghê tởm, đáng ghét



n. probability or chance

lợi thế; sự chênh lệch; sự so le; tỷ lệ (tiền cuộc); sự khác nhau; sự xung đột, sự bất hoà; sự chấp (chơi cò, thể thao...)



n. specialist in treating diseases and defects of the eye

(y học) thầy thuốc khoa mắt, bác sĩ nhãn khoa



adj. having a (pleasant or unpleasant) smell

có mùi (dễ chịu hoặc khó chịu)



giving off an order

có mùi thơm, toả hương thơm



n. general or widespread hatred or disgust felt towards a person or his actions

sự chê bai, dè bỉu, sự ghét



adj. too casual; abrupt

(về cách ứng xử, lời nói..) quá tự nhiên, lấc cấc; không khách sáo; thoải mái



adj. upsetting or annoying; insulting

chướng tai gai mắt, làm phiền, làm khó chịu; kinh tởm, gớm ghiếc; tấn công, công kích



n. long adventurous journey

(nghĩa bóng) một cuộc phiêu lưu



adj. of or concerned with the sense of smell

Ngửi; (thuộc) khứu giác; cơ quan khứu giác



v. ~ at sb look or stare at (esp a woman) in a way that suggests sexual interest

cái liếc mắt đưa tình; ( to ogle at somebody) nhìn chằm chằm (vào một phụ nữ) như là có tình ý; nhìn hau háu; nhìn chòng chọc



adj. too ready or willing to give orders, offer advice or help, or use one's authority; bossy and interfering

lăng xăng, nhiễu sự; cơm nhà vác ngà voi; (ngoại giao) không chính thức



adj. having unlimited or very great power

có quyền tuyệt đối, có quyền vô hạn; rất lớn



adj. suggesting that sth bad is about to happen; threatening

báo điềm; gở, báo điềm xấu; đáng ngại



n. form of government in which a small group of people hold all the power

chính thể đầu sỏ (một nhóm người nắm tất cả quyền hành trong chính quyền); nước có nền chính trị đầu sỏ; tập đoàn đầu sỏ chính trị



adj. (of animals) eating both plants and animal flesh

(động vật học) ăn tạp; (nghĩa bóng) đọc, xem linh tinh



adj. knowing everything

thông suốt mọi sự, toàn trí toàn thức



adj. present everywhere

có mặt ở khắp nơi



n. ~ fierce attack

sự công kích dữ dội, sự tấn công dữ dội



n. combination of sounds in a word that imitates or suggests what the word refers to eg hiss, cuckoo, thud ; hiss cuckoo thud

sự kết hợp âm thanh trong một từ bắt chước hoặc gợi lên cái mà từ đó chỉ ra ( hiss, cuckoo, thud chẳng hạn); từ tượng thanh



adj. needing effort; burdensome

nặng nề, khó nhọc, phiền hà



adj. changing colour like an opal; iridescent

trắng đục, trắng sữa; màu sắc biến đổi như ôpan



v. ~ from/out of sth; ~ out/away come or flow out slowly

rỉ ra (ẩm), chảy ra chầm chậm; đưa ra, phát ra (tin tức); để cho chảy ra, rỉ ra



n. the onus duty or responsibility (for doing sth); burden

( the onus) bổn phận hoặc trách nhiệm (làm cái gì); gánh nặng; nhiệm vụ



adj. (of time) suitable or favourable for a purpose

(về thời gian) thích hợp hoặc thuận lợi cho một ý đồ; (về một hành động hoặc sự kiện) đúng lúc, phải lúc



n. drug containing opium, used to relieve pain or to help sb sleep

(từ cổ,nghĩa cổ) có thuốc phiện; làm cho ngủ được; làm tê đi; giảm đau; thuốc có thuốc phiện (để giảm đau hoặc gây ngủ)



adj. not allowing light to pass through; not transparent

mờ đục, không trong suốt; (vật lý) chắn sáng; tối tăm, không rõ ràng; kém thông minh, trì độn



n. person who makes and sells optical instruments, esp contact lenses and glasses

người làm và bán đồ quang học; chuyên gia nhãn khoa



n. public disgrace and shame

điều sỉ nhục, sự nhục nhã



n. person who acts like this

người cơ hội



adj. that may be chosen or not, as one wishes; not compulsory

tuỳ ý; nhiệm ý; không bắt buộc



adj. best or most favourable

điều kiện tốt nhất, điều kiện thuận lợi nhất; tốt nhất, tối ưu



n. person who is always hopeful and expects the best in all things

người lạc quan



n. musical composition numbered as one of a composer's works (work1 5b) (usu in order of publication)

tác phẩm nghệ thuật (nhạc...)



n. . opulently adv

sự sang trọng; sự phong phú



one who fits glasses to remedy visual defects

người đo thị lực



n. musical composition for solo voices, chorus and orchestra,usu with a Biblical theme

Ôratô (nhạc (kinh thánh))



n. person who makes formal speeches in public

người diễn thuyết; nhà hùng biện



adj. of or like an oracle; with hidden meaning

như một lời sấm; tối nghĩa; khó hiểu; bí hiểm



n. order, rule or law made by a government or an authority

sắc lệnh, quy định; lễ nghi; (từ hiếm,nghĩa hiếm) bố cục (trong (kiến trúc), tác phẩm (văn học))



n. difficult or painful experience

sự thử thách; (sử học) cách thử tội (bắt tội nhân nhúng tay vào nước sôi...)



v. make a priest or minister

ra lệnh; ban hành (luật), quy định; (tôn giáo) phong chức



n. the Orient countries of the (Far) East (eg Japan, China)

những nước ở phương Đông ( Nhật bản, Trung Quốc chẳng hạn)



n. wild party, usu with a lot of drinking and/or sexual activity

cuộc vui điên cuồng (uống rượu rất nhiều và/hoặc làm tình); cuộc chè chén trác táng, cuộc truy hoan; miệt mài một hoặc nhiều hoạt động; điên cuồng



n. ceremony of ordaining (a priest or minister)

sự sắp xếp, sự xếp loại; sự ban lệnh, sự định đoạt; (tôn giáo) lễ thụ chức, lễ tôn phong



adj. richly decorated

trang trí công phu, trang sức lộng lẫy; hoa mỹ (văn)



n. outer opening in the body, etc

lỗ, miệng (đồ vật...); lổ định cở; vòi phun; giclơ



n. activity of orientating oneself; state of being orientated

sự định hướng



n. (study or system of) spelling

phép chiếu trực giao; phép chính tả



adj. generally accepted or approved

chính thống (được mọi người chấp nhận); chính thống (theo đúng lệ xưa)



n. expert in ornithology

nhà nghiên cứu chim; nhà điểu cầm học



v. (fml ) (cause sth to) become hard like bone; change into bone ;

hoá xương; trở nên cứng nhắc; không thể thay đổi



adj. of bone; having bones; bony ;

(thuộc) xương; có xương; có nhiều xương hoá đá (tầng đất...)



v. move repeatedly and regularly from one position to another and back again

lung lay, đu đưa; lưỡng lự, do dự; dao động; (kỹ thuật) dao động



exclude from public favor; ban

đày, phát vãng; khai trừ, tẩy chay, loại ra ngoài (tổ chức...)



adj. showing or liking ostentation

phô trương, khoe khoang, làm cho người khác phải để ý



adj. stated though perhaps not true; apparent

bề ngoài là, có vẻ là (để che giấu sự thật)



n. all the equipment or articles needed for a particular purpose; kit

đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề; sự trang bị đầy đủ (để đi đâu...)



n, adj ~ (person) driven away from home, friends, society, etc; homeless and friendless (person)

người bị xã hội ruồng bỏ; người bơ vơ, người vô gia cư; vật bị vứt bỏ



v. ~ sb (fml ) remove sb (from a position, job, etc) sometimes in order to take his place

đuổi; trục xuất; hất cẳng



n. person who has broken the law and is hiding to avoid being caught

người sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở; kẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ



adj. looking or sounding strange

của người nước ngoài; xa xôi, hẻo lánh; kỳ dị, lạ lùng



adj. going out; leaving

đi ra, sắp đi ra, sắp dọn đi; sắp thôi việc, sắp mãn nhiệm kỳ; thân mật và thoải mái



n. (act of) great violence or cruelty

sự xúc phạm, sự làm tổn thương (quyền lợi, tình cảm...); sự lăng nhục, sự sỉ nhục; sự vi phạm trắng trợn; sự oán hận, giận dữ



adj. no longer fashionable

không phải mốt, không còn mốt nữa, cổ lỗ sĩ, lỗi thời



n. ~ view on which one looks out

( outlook onto / over something) cảnh nhìn thấy ở ngoài; ( outlook on something) cách nhìn; quan điểm; cái có vẻ dễ xảy ra; triển vọng tương lai



v. run faster than (sb in a race) and leave him behind

chạy nhanh hơn ai trong một cuộc đua và bỏ người đó ở lại đằng sau; bỏ xa



adj. ~ saying openly exactly what one thinks; frank

nói thẳng, trực tính; thẳng thắn (lời phê bình...)



n. outlying districts (esp of a city or large town); outer areas

vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô; phạm vi ngoài (một vấn đề...)



adj. forcing others to do what one wants (without caring about their feelings); domineering

hống hách; độc đoán



n. great applause or cheering expressing welcome or approval

sự hoan hô, sự tung hô



v. win or defeat (sb) by being cleverer or more cunning than him

khôn hơn, mưu mẹo hơn, láu hơn; đánh lừa



v. watch over and control (sb/sth); supervise

trông nom, giám thị; quan sát



v. examine carefully and thoroughly and make any necessary repairs

sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ; sự đại tu



adj. past their best; too fully open

nở to quá, sắp tàn (hoa); quá thì (đàn bà); đã qua, đã ngớt (cơn bão...); quá mức, khoe khoang; kêu, rỗng (văn)



n. ~ (fml ) friendly approach, proposalor offer made (to sb) with the aim of starting discussions

sự đàm phán, sự thương lượng; ( số nhiều) lời đề nghị; (âm nhạc) khúc mở màn, khúc dạo đầu



v. cause the downfall or defeat of (sb/sth); put an end to

lật đổ, phá đổ, đạp đổ; đánh bại hoàn toàn



adj. done or shown openly or publicly; not secret or hidden

công khai, không úp mở



v. cover (sth/sb) completely by flowing over or pouring down on it/him; submerge suddenly

tràn ngập; làm chôn vùi (cái gì); áp đảo, lấn át



adj. showing too much self-confidence or conceit

quá tự cao, quá tự phụ, quá tự tin, vênh váo ta đây; thái độ quá tự cao, quá tự phụ, quá tự tin, vênh váo



v. turn over or upside-down; upset

sự lật đổ, sự đảo lộn; lật úp; đánh đổ, lật ngược; gây ra sự sụng đổ (về chính phủ)



n. any of varioustypes of thick-skinned, four-footed animal, eg an elephant or a rhinoceros

(động vật học) loài da dày (voi, tê giác..); (nghĩa bóng) người mặt dày mày dạn, người không biết nhục



adj. n egg-shaped (object)

dạng trứng, hình trứng



adj. in a state of nervous excitement, anxiety, etc; tense and upset

phải làm việc quá nhiều; mệt rã rời (vì làm việc quá nhiều); căng thẳng, bối rối; gọt giũa quá kỹ càng, cầu kỳ



n. (used esp as a form of address ) clergyman in the armed forces

(thông tục) cha tuyên úy; giáo sĩ trong quân đội; linh mục, mục sư



v. calm or soothe the anger or distress of (sb)

bình định; lập lại hoà bình; làm yên, làm nguôi (cơn giận...)



n. person who believes in pacifism

người theo chủ nghĩa hoà bình



adj. pleasant to taste

Ngon; (nghĩa bóng) làm dễ chịu, làm khoan khoái (tinh thần); có thể chấp nhận được



adj. done with, requiring or taking great care or trouble

làm hoặc đòi hỏi phải rất cẩn thận hoặc khó nhọc; chịu khó



n. (fml) song of praise or triumph

bài tán ca (tán tụng thần A-pô-lô và Ac-tê-mít); bài hát ca tụng; bài ca mừng chiến thắng



study of prehistoric life

môn cổ sinh vật học



adj. like a palace

như lâu đài, như cung điện; nguy nga



n. roof of the mouth

vòm miệng, hàm ếch, ngạc; khẩu vị



v. ~ become uninterestingor boring by being experienced too often

làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm); trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)



n. manuscript from which the original writing has been removed in order to create space for new writing

bản viết trên da cừu nạo, palimxet



n. thin board on which an artist mixes colours when painting, with a hole for the thumb to hold it by

(hội họa) bảng màu pálet (như) pallet; màu sắc riêng (một hoạ sĩ ưa dùng); màu sắc riêng (để vẽ một cảnh vật nào đó)



adj. pale, esp because of illness

xanh xao, héo mòn



v. make(esp a pain or disease) less severe or unpleasant, withoutremoving its cause; alleviate ,

làm dịu bớt, làm giảm nỗi đau



n. large wooden or metal tray or platform for carrying goods, esp one that can be raised using a fork-lift truck

tấm nâng hàng; pa-lét



v. beat rapidly

đập nhanh(tim), hồi hộp



adj. that can be felt or touched

có thể sờ tận tay, chắc chắn



n. inner surface of the hand between the wrist and the fingers

cây họ cọ, gan bàn tay, lòng bàn tay, gang tay



n. ~ remedy for all diseases or troubles

thuốc trị bách bệnh



n. wide flat (usu metal) container, with a handle or handles, used for cooking food in

lá trầu không, chảo



adj. very small; unimportant

không đáng kể, tầm thường, nhỏ mọn



n. wild and noisy disorder or confusion

địa ngục, nghịch ngợm, ồn ào như quỉ sứ



n, adj disease occurring over a whole country or the whole world

dịch bệnh lớn



n. confident stylish manner

thói kiểu cách, sự phô trương, huênh hoang



n. sudden sharp feeling of pain

sự đau đớn, day dứt lương tâm



n. speech or piece of writing praising sb/sth

bài ca ngợi, rán tụng



v. pander to sth/sb (derog ) try to satisfy (a vulgar, weak or immoral desire, or sb having this); gratify sth/sb

ma cô, kẻ dắt gái, mai mối



n. tall reed-like water-plant with thick fibrous stems used by the Ancient Egyptians to make paper

cây cói giấy, giấy cói



n. type of play with music, dancing and clowning, based on a traditional story or fairy-tale and usu performed at Christmas

kịch câm


adj. a panoramic view from the top of the tower

có tính bao quát, toàn cảnh



n. statement that seems to be absurd or contradictory but is or may be true

nghịch lý, nói ngược



n. set of all the different forms of a word

hệ biến hóa, mẫu, mô hình, kiểu



n. story told to illustrate a moral or spiritual truth

truyện ngụ ngôn



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương