trang 20/34 Chuyển đổi dữ liệu 23.10.2017 Kích 2.76 Mb. #33862
n. building in which dead bodies are kept before being buried or cremated; mortuary ;
Nhà xác; phòng tư liệu (của một toà báo...); tư liệu
n. customs or conventions considered typical of or essential to a group or communtiy
Tục lệ, tập tục
adj. very sarcastic; biting
Chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)
n. mixture of lime or cement, sand and water, used to hold bricks, stones, etc together in building
Vữa, hồ
adj. very unhappy, bad-tempered and silent; sullen
Buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh
adj. at the point of death; about to come to an end
Gần chết; hấp hối; suy tàn
n. picture or pattern made by placing together small pieces of glass, stone, etc of different colours
Đồ khảm; tranh khảm
v. cause (sb) to be very ashamed or embarrassed
Hành xác; làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
n. =undertaker
Người làm dịch vụ lễ tang
ability to move spontaneously and independently
Có thể vận động; di động
n. decorative design or pattern
Chủ đề quán xuyến
n. small particle, usu of dust; speck ;
Bụi, hạt bụi
n. short sentence or phrase chosen and used as a guide or rule of behaviour or as an expression of the aims or ideals of a family, a country, an institution, etc
Câu ngắn hay nhóm từ chọn lọc dùng làm một điều chỉ dẫn hoặc quy tắc xử thế (hoặc (như) một thành ngữ chỉ mục đích hay lý tưởng của một gia đình, một đất nước, một thể chế); khẩu hiệu; phương châm; lời nhận xét, câu đ
adj. marked with patches of different colours without a regular pattern
Lốm đốm, có vằn
adj. of many different types of people or things
Sặc sỡ, nhiều màu; pha tạp
adj. (of weather) oppressively warm and damp
Nồm ấm, oi bức
v. ~ sth (up) put sth into disorder; mix sth up
Tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
n. person who tries to cheat others by clever talk; swindler
Người bán thuốc rong; lang băm; kẻ khoác lác lừa người
having many forms
Nhiều dạng, phong phú về hình thức
adj. of many different kinds; having great variety
Nhiều, khác nhau, phong phú
defraud a person of something; fine
Phạt tiền; phạt, khấu, tước
adj. ordinary and typically unexciting
(thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục
n. ~ of sth large number or great variety of things
Vô số
adj. speaking or using many languages
Nói hoặc sử dụng nhiều thứ tiếng; viết hoặc in bằng nhiều thứ tiếng
adj. unpleasantly dark; gloomy
Tối tăm, u ám, âm u
n. painting done on a wall
Bức tranh tường, bích hoạ
adj. extremely generous; (of sth given) large in amount or splendid in quality
Hào phóng
adj. (smelling) like musk
Có mùi xạ, thơm như xạ
n. the Muses the nine goddesses, daughters of Zeus or Jupiter, who protected and encouraged poetry, music, dancing, history and other branches of art and literature ,
Thần nàng thơ; hứng thơ; tài thơ
n. low continuous indistinct sound
Tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách; tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca
adj. liable to change; likely to change ;
Có thể đổi, có thể biến đổi; không bền, không kiên định, hay thay đổi
adj. smelling or tasting stale, mouldy and damp
Mốc, có mùi mốc
n. assembly or gathering of people or things, esp for review or inspection
Sự tập hợp, sự tập trung, sự hội họp, sự tụ họp; (quân sự) sự duyệt binh
(of a sound or colour) softened
adj. silent; making no sound
Câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
Tính thay đổi, tính biến đổi; tính không bền, tính không kiên định, tính bất thường, tính hay thay đổi
v. ~ (to sb) (about sth) speak or say (sth) in a low voice that is hard to hear
Nói khẽ, nói thầm; nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu
adj. guilty of mutiny; refusing to obey; rebellious
Nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn
v. injure, damage or disfigure by breaking, tearing or cutting off a necessary part
Làm tổn thương, tổn hại hoặc méo mó ( ai/cái gì) bằng cach đập gãy, xé hoặc cắt bỏ một bộ phận cần thiết; cắt; xẻo
adj. of hidden meaning or spiritual power , esp in religion
Thần bí, huyền bí; bí ẩn
n. extremely large number
Vô số
adj. short-sighted
Cận thị
n. spoken or written account of events; story
Chuyện kể, bài tường thuật; thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật
[ narcissism: ] an exceptional interest in or admiration for oneself, esp. one's physical appearance
Người tự yêu mình; người quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình
n. point in the heavens directly beneath an observer
(Thiên văn học) đế; điểm thấp nhất, "đất đen"
swimming
Sự bơi
pertaining to birth
(Thuộc) sinh (natal day: ngày sinh; natal place: nơi sinh, nơi chôn nhau cắt rốn)
adj. beginning to exist; not yet well developed
Mới sinh, mới mọc
v. make feel nausea
Làm buồn nôn; làm lộn mửa; làm kinh tởm
n. feeling of sickness or disgust
Sự buồn nôn; sự lộn mửa; sự kinh tởm, sự tởm
adj. (infml ) (often derog ) smart and tidy; neat
Đẹp, chải chuốt; đỏm dáng, duyên dáng; khéo tay
adj. suitable for ships, boats, etc to sail on
(Nói về sông, biển) thích hợp cho tàu bè đi lại; (nói về tàu bè) có thể điều khiển và lái; có thể (lái) đi được; có thể điều khiển được (khí cầu)
adj. of ships, sailors or navigation
(Thuộc) biển; (thuộc) hàng hải
adj. causing nausea; disgusting ;
Tanh tưởi, làm nôn mửa; Tởm, gớm, gớm guốc, đáng ghê
n. art or practice of communicating by magic with the dead in order to learn about the future
thuật gọi hồn
adj. cloudlike; hazy ;
âm u, u ám; mờ đục; (thiên văn học) (thuộc) tinh vân; giống tinh vân
n. light or dark patch in the night sky caused by a cluster of very distant stars or a cloud of dust or gas
(thiên văn học) tinh vân; (y học) chứng mắt kéo mây
v. deny or disprove the existence of (sb/sth)
phủ định, phủ nhận; thừa nhận sự không tồn tại của
adj. wicked; unlawful
hung ác, bất chính
n. sweet liquid produced by flowers and collected by bees for making honey
(thần thoại,thần học) rượu tiên; rượu ngon; (thực vật học) mật hoa
adj. of little importance or size; not worth considering
không đáng kể
n. lack of proper care or attention; carelessness
tính cẩu thả, tính lơ đễnh; việc cẩu thả; điều sơ suất; sự phóng túng (trong (nghệ thuật))
n. action of denying
sự phủ định, sự phủ nhận; sự cự tuyệt, sự từ chối; sự phản đối; sự không tồn tại; vật không có; cái tiêu cực
n. person recently converted to some belief or religion
người mới bước vào nghề; (tôn giáo) người mới nhập đạo
n. newly-invented word
từ mới sáng chế ra; từ ngữ mới; sự sáng chế hoặc sử dụng từ mới
n. (usu sing) (fml) deserved and unavoidable punishment for wrong doing
nữ thần báo ứng; sự báo ứng, sự báo oán
n. common wild plant with hairs on its leaves that sting and redden the skin when touched
(thực vật học) cây tầm ma; chọc tức, chọc giận
adj. lower
(từ cổ,nghĩa cổ); (đùa cợt) dưới, ở dưới
n. practice among people with power or influence of favouring their own relatives, esp by giving them jobs
thói quen của một số người có quyền lực hoặc ảnh hưởng, ưu đãi bà con thân thuộc của mình, nhất là cho họ công ăn việc làm
n. accuracy; precision
sự chính xác; sự đúng đắn; sự tế nhị; sự tinh vi; ( số nhiều) những chi tiết nhỏ, những chi tiết vụn vặt; những điều tế nhị tinh vi
n. metal point of a pen
đầu ngòi bút (lông ngỗng); ngòi bút (sắt...); đầu mũi, mũi nhọn (giùi, dao trổ...); mỏ (chim)
n. (fml ) connected group or series; bond or connection
mối quan hệ, mối liện hệ
n. total rejection of all religious and moral beliefs
(triết học) thuyết hư vô; (chính trị) chủ nghĩa vô chính phủ ( Nga)
v. ~ give too much time and attention to unimportant details; criticize in a petty way
mất thì giờ về những chuyện vụn vặt; làm bực mình, làm nổi cáu
adj. mean; stingy
hà tiện, keo kiệt
v. press (sth) hard (eg between the finger and thumb, or the teeth, or with the claws as a crab does); pinch
cắn, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp; tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi
adj. able to move quickly and neatly; agile
lanh lẹ, nhanh nhẹn; nhanh trí, linh lợi
n. believer in nihilism
triết học) người theo thuyết hư vô; (chính trị) người theo chủ nghĩa vô chính phủ ( Nga)
adj. offensive; disgusting; stinking
độc hại cho sức khoẻ; hôi thối, khó chịu, kinh tởm (mùi)
adj. of or in the night; done or happening in the night
(thuộc) đêm; về đêm
n. state of perfect bliss in which the individual becomes absorbed into the supreme spirit
(trong đạo Phật và đạo Hinđu) trạng thái hoàn toàn an lạc trong đó con người được hấp thụ vào cõi chân như; cõi niết bàn
adj. existing, etc in name only; not real or actual
tồn tại trên danh nghĩa mà thôi; hư; không thực
n. system of naming, esp in a particular branch of science
phép đặt tên gọi (nhất là trong một ngành khoa học riêng biệt); danh pháp; thuật ngữ (của một ngành khoa học...)
adj. of nomads; wandering
nay đây mai đó; du cư
n, adj without a distinctive character and so not easily classified
khó nhận rõ, khó tả, khó phân loại; không có đặc tính rõ rệt
neutral; unpledged; undecided
không bày tỏ điều mình suy nghĩ, bên nào mình ủng hộ...; không tự ràng buộc; không cam kết; lửng lơ; nước đôi
indifference; lack of interest
tính thờ ơ, tính hờ hững, sự lãnh đạm, sự vô tình; tính trễ nãi, tính sơ suất; sự không chú ý, sự không cẩn thận
n. meaningless words
lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa; chuyện vô lý; lời nói càn, lời nói bậy; hành động ngu dại, hành động bậy bạ
v. surprise or puzzle (sb) greatly
tình trạng bối rối, tình trạng lúng túng, tình trạng khó xử; tình trạng ngừng trệ; làm bối rối, làm lúng túng; làm sửng sốt, làm chưng hửng
n. person without any special qualities or achievements; unimportant person
người vô giá trị; kẻ vô danh tiểu tốt; điều tưởng tượng; vật tưởng tượng
n. medicine falsely recommended as effective; quack remedy ;
môn thuốc được giới thiệu giả dối là có hiệu quả; thuốc lang băm; biện pháp quá đơn giản được đề xuất để giải quyết các vấn đề xã hội và chính trị
n. sentimental longing for things that are past
nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương; nỗi luyến tiếc quá khứ; lòng hoài cổ
n. loop in one end of a rope, with a knot that allows the loop to be tightened as the other end of the rope is pulled
thòng lọng; mối ràng buộc khi lập gia đình
n. fame for being bad in some way
tiếng tăm xấu; sự tai tiếng
n. ~ V-shaped cut in an edge or surface V
vết khía hình V; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi; (thông tục) mức, mức độ
adj. deserving to be noticed; remarkable
có tiếng, trứ danh; đáng kể, đáng chú ý
n. (astronomy) star that suddenly becomes much brighter for a short period
(thiên văn học) sao mới hiện
n. food
sự nuôi, sự nuôi dưỡng; đồ ăn, thực phẩm
v. keep alive and well with food
nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng; nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)
adj. harmful; poisonous
độc, hại
n. person who is new and inexperienced in a job , situation, etc; beginner
người tập việc; người mới học; người chưa có kinh nghiệm; người mới vào nghề
n. quality of being novel; newness; strangeness
tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường; vật mới lạ, vật khác thường; ( số nhiều) hàng mới (để trang sức, đồ ăn mặc, đồ trang trí nhà cửa)
adj. worthless; pointless; not valid
vụn vặt, vô giá trị, vô dụng; vô hiệu, không có hiệu lực
adj. old enough to marry
(nói về con gái) tới tuần cập kê; đến tuổi lấy chồng; hấp dẫn về tình dục; khêu gợi; gợi dục
n. subtle difference in meaning, colour, feeling, etc
sắc thái
adj. of marriage or of a wedding
(thuộc) hôn nhân; (thuộc) lễ cưới
n. expert in numismatics; collector of coins and medals ;
(thuộc) tiền, (thuộc) việc nghiên cứu tiền đúc
v. make (an agreement, etc) lose its legal force
huỷ bỏ; làm thành vô hiệu
n, adj (substance) serving as or providing nourishment, esp for plants or animals
bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng; chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng
v. care for and educate
sự chăm sóc; sự khuyến khích, ủng hộ; nuôi nấng, nuôi dưỡng; ủng hộ
n. person, usu female, trained to help a doctor to look after the sick or injured
y tá, nữ y tá; vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
n. stupid, clumsy and awkward person (usu male)
đứa bé ngu ngốc; người đần độn và vụng về
adj. of (high) value as food ; nourishing
có chất dinh dưỡng, bổ dưỡng
n. nourishment; food
sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng; đồ ăn bổ; (y học) khoa dinh dưỡng
adj. impossible to change; stubborn
cứng rắn, sắt đá, không lay chuyển; ngoan cố, cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh
n. meal made from crushed oats, used in porridge, oatcakes, etc
bột yến mạch; cháo bột yến mạch
n. (words used in making a) solemn promise to do sth or solemn declaration that sth is true (usu appealing to God, etc as a witness)
lời thề, lời tuyên thệ
adj. (of people) very fat
béo phị, rất mập (về người)
n. tall pointed stone pillar with four sides, set up as a monument or landmark
đài kỷ niệm, tháp; núi hình tháp; cột hình tháp
n. deep bow (of respect or obedience)
sự cúi rạp mình (để tỏ lòng tôn kính); sự tôn trọng, sự kính phục
adj. not influenced by personal feelings or opinions; unbiased; fair
khách quan; mục tiêu, mục đích
n. printed notice (eg in a newspaper) of a person's death, often with a short account of his life and achievements
thông cáo về cái chết của một người (có tóm tắt tiểu sử và công lao của người đó); lời cáo phó
v. (deliberately) make (sth) confused or difficult to understand
làm khó hiểu (đầu óc), làm ngu muội; làm hoang mang, làm bối rối
v. remove all signs of (sth); rub or blot out
xoá, tẩy hoặc xoá sạch, xoá mờ; phá hủy hoàn toàn, làm tiêu ma
adj. not horizontal or vertical; sloping; slanting
xiên, chéo, chếch; cạnh khoé, quanh co , không thẳng thắn
adj. required by rule, law or custom; compulsory
bắt buộc; cưỡng bách
n. public shame or disgrace; abuse; discredit ;
sự lăng nhục, sự nói xấu; tình trạng bị nói xấu; tình trạng mang tai mang tiếng
adj. ~ of/to sth unaware of or not noticing sth; having no memory of sth
( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới
n. state of forgetting; state of being unaware or unconscious
sự lãng quên; sự bị lãng quên
adj. ~ (to sb) too willing to obey or serve; too respectful (esp in the hope of getting a reward or favour from sb)
khúm núm, quị lụy, xun xoe; (từ cổ,nghĩa cổ) vâng lời, dễ bảo
adj. not easily or clearly seen or understood; indistinct; hidden
tối; mờ; mờ mịt; tối tăm; không rõ nghĩa, tối nghĩa, không rõ ràng, mơ hồ, khó hiểu
adj. very unpleasant; nasty; offensive
rất khó chịu, đáng ghét, ghê tởm; (từ hiếm,nghĩa hiếm) độc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: