Đề 1 I. Trắc nghiệm (4 điểm)


CâuLời giảiĐiểmGhi chúTNCâu 1: C; Câu 2: B; Câu 3: A



tải về 432.55 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích432.55 Kb.
#28815
1   2   3

CâuLời giảiĐiểmGhi chúTNCâu 1: C; Câu 2: B; Câu 3: A;

  • Câu 4: D; Câu 5: B; Câu 6: D.Mỗi câu 0,5đTL


  • Câu 7
  1. 0,5Ap dng Pitago:


  • => cm1b) Vì AD là phân giác =>

  • 1Từ 0,5
  • =>


  • 0,5Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm

  • 0,5c) V ABC và V EDC có:

chung => V ABC V EDC

  • 1 d) ABC EDC =>
  • 0,50,5e)



  • =>

  • 0,5




  • 0,5

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III

MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8

Thời gian làm bài 45 phút

Điểm


Họ và tên:……………………………………

Đề 2

A. Trắc nghiệm: (3 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1. Cho MN = 5cm và PQ = 2dm. Tỉ số bằng:



A. B. C. D. 4

2. Cho hình vẽ bên, biết MN//BC, tỉ lệ nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

3. A’B’C’ABC theo tỉ số k = . Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là:

A. B. C. D.

4. DEF  NP Q theo tỉ số k = . Tỉ số diện tích của DEF và NP Q là:



A. B. C. D.

II. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp

Mệnh đềĐúngSai1. Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó. 2. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.3. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.II/ Tự luân (7đ)

  1. (3 điểm) Cho DEF đồng dạng với ABC. Tính các cạnh của ABC biết:

DE = 3cm; DF = 5cm; EF = 7cm và chu vi ABC bằng 20cm.

2. (3 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho OM = 15cm và ON = 25cm. Vẽ MP Oy tại P và NQ Ox tại Q.

  1. Chứng minh: OMP đồng dạng vớiONQ.

  2. Tính tỉ số diện tích củaOMP vàONQ.

3. (1 điểm) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao (H thuộc BC). Chứng minh:

  1. AB2 = BH.BC.

  2. AH2 = BH.CH

………….. Hết…………
ĐÁP ÁN ĐỀ 2

A. Trắc nghiệm: (3 điểm)

I. Mỗi câu đúng 0,5đ

1B, 2C, 3D, 4A

II. Mỗi câu đúng 0,25đ

TTMệnh đềĐúngSai1Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó. x2Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.x3Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.x4Nếu tam giác này có một góc nhọn bằng với một góc nhọn của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.x



B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

Vẽ hình đúng 0,5đ



DEF đồng dạng với ABC 0,5đ

Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau:



= 0,5đ

Hay





AB = 4cm, AC = cm, BC = cm 1.5đ

Câu 2: (3 điểm)

* Vẽ hình đúng 0,5đ

* Chứng minh được câu a 1,5đ

OMP đồng dạng vớiONQ (g – g)

* Tính được câu b



Tỉ số diện tích củaOMP vàONQ = . 1,0đ



Câu 3: (1 điểm)

* Chứng minh được câu a 0.5đ

AB2 = BH.BC.

* Chứng minh được câu b 0.5đ

AH2 = BH.CH.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III

MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8

Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên:……………………………………

Đề 4

I) Trắc nghiệm (3đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu là đúng nhất

Câu 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có:

A. BB'// CC' B. BB' = CC'

C. BB' không song song với CC' D.Các tam giác ABB' và ACC'

Câu 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD. Đường chéo AC cắt DE, BF tại M và N. Ta có:

A. MC : AC = 2 : 3 B. AM : AC = 1 : 3

C. AM = MN = NC. D. Cả ba kết luận còn lại đều đúng.

Câu 3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau: AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:

A. 2 : 4 B. 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2



Câu 4/ Tam giác ABC có , , tam giác A'B'C' có . Ta có ABCA’B’C’ khi:

A. B. C. D.Cả ba câu lại đều đúng



Câu 5/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau

Câu 6/ ABCA’B’C’ theo tỉ số 2 : 3 và A’B’C’A’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3

ABCA’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:

A. k = 3 : 9 B. k = 2 : 9 C. k = 2 : 6 D. k = 1 : 3



Phần II : Tự luận (7đ)

Bài 1 (4 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.

a. Chứng minh: AHBBCD

b. Chứng minh: AD2 = DH.DB

c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?



Bài 2 (3 điểm). Cho ABC có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E  AC).

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.

b) Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
ĐÁP ÁN ĐỀ 4

Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Chọn A,

Câu 2: Chọn D,

Câu 3: Chọn C

Câu 4: Chọn D

Câu 5: Chọn A

Câu 6: Chọn B

Phần tự luận: (7 điểm)



Bài 1. Vẽ hình đúng + ghi GT + KL (0,5đ)

a. AHBBCD vì có: ; (SLT) (1đ)

b. ABDHAD vì có: ; chung

(0,5đ)

c. vuông ABD có: AB = 8cm ; AD = 6cm



DB2 = 82 + 62 = 102 DB = 10 cm (0,5đ)

Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB



DH = 62 : 10 = 3,6 cm (0,5đ)

Có ABDHAD (cmt) cm (1đ)



Bài 2:

Câu a) Áp dụng định lý Pi – ta – go trong tam



giác vuông ABC ta tính được BC = 15cm

Vì AD là đường phân giác của góc A nên

. (0,5đ)

(0,5đ)

Tính được

Lại có (0,5đ)

Câu b) Tính đúng (0,5đ)

Tính đúng (0,5đ)

Từ đó suy ra (0,5đ)


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III

MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8

Thời gian làm bài 45 phút

Đề 2

I/ Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

1/ Cho ABC  XYZ, A tương ứng với X, B tương ứng với Y. Biết: AB = 3, BC = 4, XY = 5. Do đó YZ bằng:



A. 6 B. C.

2/ Chọn câu trả lời đúng ở hình bên:

A. // B. //

C. //

3/ Cho AB = 5m, CD = 700cm. Tỉ số AB và CD là:

A. B. C.

4/ Cho ABC, E thuộc AB, D thuộc AC sao cho DE // BC.

Biết AB = 12, EB = 8, AC = 9. Độ dài CD là:

A. 1,5 B. 3 C. 6

5/ Tính độ dài x ở hình bên, biết SH // KL.

A. 8


B. 4

C. 2


6/ Cho ABC, tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, BD = 9, BC = 21. Độ dài AC là:

A. 14 B. 8 C. 12

7/ HKI  EFG có HK = 5cm, KI = 7cm, IH = 8cm, EF = 2,5cm. Độ dài EG là:

A. 16cm B. 4cm C. 14cm

8/ Cho MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k, tỉ số chu vi hai tam giác đó là:

A. k B. C. k2



II/ Tự luận (8đ):

Bài 1 (2đ): Cho ABC ( = 900), đường cao AH. Chứng minh rằng AH2 = BH.CH.

Bài 2 (3đ): Cho góc xAy. Trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE = 3cm, AC = 8cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4cm, AF = 6cm.

a) Chứng minh: ACD đồng dạng với AFE

b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh IEC  IDF.

Bài 3 (3đ): Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD.


  1. Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ?

  2. Chứng minh rằng: CH.CD = CB.CK

  3. Chứng minh rằng: AB.AH + AD.AK = AC2.


ĐÁP ÁN ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm (2đ): Đúng mỗi câu cho 0,25đ.

1B 2C 3B 4C 5A 6B 7B 8A



II/ Tự luận (8đ)

Bài 1 (2đ):

- Vẽ hình đúng (0,5đ)

- Chứng minh được tam giác vuông HBA đồng dạng tam giác HAC vì:

suy ra (1đ)

Từ HBA đồng dạng HAC, suy ra: (0,25đ)

Suy ra: HA2 = HB.HC (0,25đ)



Bài 2 (3đ):

- Vẽ hình đúng (0,5đ)

a) Xét ACD và AFE có:

Góc A: chung





suy ra

Suy ra ACD đồng dạng AFE (c-g-c) (1,5đ)

b) Xét IEC và IDF có:

(đối đỉnh)

(do ACD đồng dạng AFE)

suy ra IEC đồng dạng IDF (g-g) (1đ)



Bài 3 (3đ):

a) Ta có: BEAC (gt); DFAC (gt) BE // DF



Chứng minh: BE = DF

Suy ra: Tứ giác BEDF là hình bình hành.

b) Ta có: ABC = ADC HBC = KCD

Chứng minh:

c) Chứng minh:



Chứng minh:



Mà: CD = AB

Suy ra : AB.AH + AB.AH = CF.AC + AF.AC = (CF + AF)AC = AC2 (đfcm).
Tr­êng THCS TrÇn Mai Ninh Thø.....ngµy....th¸ng....n¨m 2015Bµi kiÓm tra ch­¬ng III m«n HÌNH HỌC

Thêi gian lµm bµi : 45phót

Hä vµ tªn:........................................................ Líp: 8.....§iÓmLêi phª cña gi¸o viªn: §Ò bµi: I. Tr¾c nghiÖm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu tr lời đúng( Từ bài 1 đến bài 4)



Bài 1: Cho tam giác MNP phân giác trong MI thì:

A) ; B) ; C)



Bài 2: Tam giác GKH có FE // GK (E thuộc GH, F thuộc KH) thì:

  1. B) ; C)

Bài 3: Tam giác PQR, M thuộc RQ, N thuộc RP có:

A) ; B) ; C) thì MN //PQ.



Bài 4: Cho TUV XYZ thì:

A) = ; B) = ; C) =;



Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bài 5.

Bài 5: a)Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng…………

b) Tỷ số đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng ...………………………………………..



II. Tù luËn: ( 7 điểm)

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở B, Â= 600, Từ điểm M bất kỳ

trên AC vẽ Mx vuông góc với AC, Mx cắt BC ở I, cắt AB ở N.



  1. Chứng minh: MI. IN = BI. IC.

  2. Tam giác MBI và tam giác CNI đồng dạng.

  3. Tính .

Bài 7: Cho tam giác IKH có IK = 18 cm, KH = 24 cm, IH = 30 cm.

Phân giác ID, KE, HF.



  1. Tính HD.

Tính diện tích tam giác DFE.



Tr­êng THCS TrÇn Mai Ninh Thø.....ngµy....th¸ng....n¨m 2015Bµi kiÓm tra ch­¬ng III m«n HÌNH HỌC

Thêi gian lµm bµi : 45phót

Hä vµ tªn:........................................................ Líp: 8.....§iÓmLêi phª cña gi¸o viªn: §Ò bµi: I. Tr¾c nghiÖm ( 3 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu tr lời đúng( Từ bài 1đến bài 4)



Bài 1: Cho tam giác EGK phân giác EM thì:

A) ; B) ; C)



Bài 2: Tam giác GKH có FE // GK (E thuộc GH, F thuộc KH) thì:

  1. B) ; C)

Bài 3: Tam giác PQR, M thuộc RQ, N thuộc RP có:

A) ; B) ; C) thì MN //PQ.



Bài 4: Cho TUV XYZ thì:

A) = ; B) = ; C) =;



Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bài 5.

Bài 5: a)Tỷ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng…………

b) Tỷ số đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng ...………………………………………..



II. Tù luËn: ( 7 điểm)

Bài 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, = 300, Từ điểm E bất kỳ

trên MP vẽ EI vuông góc với NP,( I thuộc NP), EI cắt MN ở K.



  1. Chứng minh: NP. IN = MN. NK.

  2. Tam giác NMI và tam giác NPK đồng dạng.

  3. Tính .


Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = 21 cm, AC = 28 cm, BC = 35 cm.

Phân giác AD, BE, CF.



  1. Tính BD.

  2. Tính diện tích tam giác DFE.



TRƯỜNG THCS MINH HÒAKIỂM TRA CHƯƠNG III

Môn: Hình học 8

Thời gian làm bài 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

I.MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:

- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương III Tam giác đồng dng

- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán hình học về tam giác đồng dạng

- Lấy điểm kiểm tra hệ số 2.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản.

3. Thái độ:

- Làm bài nghiêm túc, yêu thích môn học.



II.CHUẨN BỊ :

- GV : Ra đề - đáp án, in sẵn đề kiểm tra

- HS: + Học bài, ôn bài kĩ trước khi thi.

+ Chuẩn bị giấy, bút, MTCT, đồ dùng học tập đầy đủ.


III.MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA CHƯƠNG III.

TTChủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năngSố

tiếtTầm quan trngTrng sốTổng điểmĐiểm 10Chương III- Tam giác đồng dng (18 tiết)181§1. Định lí Talet trong tam giác.

§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. 3181181.02§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. 2122241.53§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.

§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.

§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.74031205.04§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 3182362.05§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 2121120.5 Kiểm tra chương.1710021010.0


IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III.

Ch đề hoặc mch kiến thức, k năngMức độ nhận thức Hình thức câu hiTổng điểm 1234§1. Định lí Talet trong tam giác.

§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Câu 1

1đ1.0§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Câu 2

1,5đ1.5§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.

§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.

§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.Câu 3

5đ5.0§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Câu 4

2,5đ2.5Cộng Số câu

Số điểm

1



2



1



4

10.0


V.BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA.

Câu 1:

Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song.



Câu 2:

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.



Câu 3:

a, Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.

b, Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng.

Câu 4:

- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .



TRƯỜNG THCS MINH HÒAKIỂM TRA CHƯƠNG III

Môn: Hình học 8

Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI



Bài 1: (1,0 điểm)

Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm

AM = 3cm; AN = 6cm

Chứng tỏ: MN // BC.


Bài 2: (1,5 điểm)

Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.


Bài 3: (5,0 điểm)

Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.

a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận.

b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.

c, Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.

---Hết---

VI.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III.

BàiNội dungĐiểmBài 1

(1,0 điểm)Ta có:

Suy ra:

Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC

0,25


0,25

0,25


0,25Bài 2

(1,5điểm)- Vẽ hình đúng

Vì AD là phân giác của nên ta có:



Suy ra: CD = 7(cm)

BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm)0,25

0,5


0,25

0,5Bài 3


(5,0điểm)- Vẽ hình đúng

b, AMN và ABC có: chung



(vì MN // BC)

Vậy AMN ABC

Suy ra:

c, Từ tỉ số trên ta có:

Suy ra: BC =

hay BC = (cm)0,5

0,5

0,5


0,5

0,75


0,5

0,75


1,0Bài 4

(2,5điểm)* Vẽ đúng hình

Xét ABC và HBA có:





: góc chung

ABC HBA

1,0


0,5

0,5


0,5
Каталог: upload -> sanpham
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
sanpham -> Đề thi thử thpt quốc gia môn Hóa năm 2015 thpt hàn Thuyên (Lần 2) Mã đề thi: 132
sanpham -> MỤc lục mục lụC 1 MỞ ĐẦu lý do chọn đề tài
sanpham -> A. phần mở ĐẦu lời nói đầu

tải về 432.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương