ĐỀ 1 Câu Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp độc quyền


Giá và lượng cân bằng tăng



tải về 0.74 Mb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích0.74 Mb.
#22041
1   2   3   4   5   6   7
Giá và lượng cân bằng tăng

  • Giá và lượng cân bằng giảm

  • Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên

  • Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng

    Câu 9. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là: Ps = 50 + 5Q, Pd + 100 -5Q khi đó hệ số co giãn của cầu tại mức giá cân bằng:

    1. 1

    2. 3

    3. -3

    4. -1

    Câu 10. Hàm cung và cầu về cam trên thị trương là Ps = Q- 10, Pd= -Q+ 40. Giá cân bằng trên thị trường:

    1. P = 25

    2. P = 15

    3. P= 40

    4. P= 10

    Câu 11. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu: (D) : Pd= -1/3Q + 60 và hàm số cung có dạng (S) : Ps= 1/2Q -15. Giả sử chính phủ đánh thuê làm giảm sản lượng cân bằng xuống còn 84. Xác định mức thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm:

    1. 3

    2. 5

    3. 1

    4. 0

    Câu 12. Một nhà độc quyền có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q +144 và hàm cầu PD = 21 – Q (Q là sản lượng sản hẩm, P là giá của sản phẩm). mức sản lượng khi nhà độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận:

    1. Q = 5

    2. Q =7

    3. Q=11

    4. Q = 15

    Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo , doanh nghiệp có hàm tổng chi phí : TC = Q2 + Q + 100, mức giá hòa vốn của doanh nghiệp:

    1. P = 21

    2. P= 0

    3. P= 10

    4. P= 15

    Câu 14. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là : Ps = 50 +5Q, Pd = 100 – 5Q khi đó thặng dư tiêu dùng (CS):

    1. 62,5

    2. 100

    3. 75

    4. 125

    Câu 15. Nếu hàm sản xuất cảu doanh nghiệp có dạng Q = 0,5KL . Đây là hàm sản xuất có :

    1. Năng suất giảm theo quy mô

    2. Năng suất không đổi theo quy mô

    3. Năng suất tăng theo quy mô

    4. Không có câu nào đúng

    Câu 16. Lợi nhuận kinh tế được tính bằng tổng doanh thu trừ đi :

    1. Các chi phí hiện vật

    2. Các chi phí chìm

    3. Các chi phí kinh tế

    Câu 17. Chi phí cận bien là đại lượng cho biết:

    1. Tổng chi phí tăng thêm khi tăng thêm một đơn vị đầu vào là lao động

    2. Chi phí cố định tăng thêm khi tăng thêm một đơn vị đầu vào là lao động

    3. Tổng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

    4. Chi phí biến đổi tăng thêm khi tăng thêm một đơn vị đầu vào là lao động

    Câu 18. Xem xét bảng số liệu sau:

    Số lao động

    Sản lượng

    2

    400

    4

    700

    6

    900

    8

    1000

    10

    1060

    Khi số lao động tăng lên từ 4 lên 6 năm suất biên của lao động là

    1. 50

    2. 100

    3. 150

    4. 200

    Câu 19. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

    1. Không ai quyết định giá

    2. Người bán sẽ quyết định giá

    3. Người mua sẽ quyết định giá

    4. Doanh nghiệp có ưu thế sẽ quyết định giá

    Câu 20. Chọn câu sai trong những câu dưới dây: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

    1. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá

    2. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo

    3. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm đồng nhất

    4. Có rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường

    Câu 21. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu:

    1. P =MR=MC

    2. P>MR

    3. P

    4. MR>MC

    Câu 22. Đường cun ngắn hạn của các ngành là :

    1. Tổng chiều ngang của ác đường cung cá nhân các hãng

    2. Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng

    3. Tổng lượng bán cảu các hãng tại mức giá hiện hành

    4. Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành

    Câu 23. Để tối đa hóa doanh thu, xí nghiệp sẽ quyết dịnh sản xuất ở xuất lượng tại đó:

    1. MR=0

    2. MC=MR

    3. MC>MR

    4. P=MC

    Câu 24. Bảng sau mô tả đường cầu với chi phí biên không đổi là 13$ đối với nhà độc quyền sản xuất.

    Giá

    27

    24

    21

    18

    15

    12

    9

    6

    3

    0

    Sản lượng

    0

    3

    6

    9

    12

    15

    18

    21

    24

    27

    Mức giá khi nhà đọc quyền theo đuổi tối đa hóa lợi nhuận:

    1. 20

    2. 15

    3. 10

    4. 30

    Câu 25. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm AVC= 3q +2. Hàm cung sản phẩm của hãng:

    1. P=6q+2

    2. P=3q2+2q

    3. P=3q+2

    4. P= 3q+2+FC

    Câu 26. Trong một nền kinh tế đóng, không có chính phủ với C= 100+ 0,75Yd ; I= 200 thì sản lượng cân bằng:

    1. Y=1200

    2. Y=4800

    3. Y=2400

    4. Không có câu nào đúng

    Câu 27. Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cung:

    1. Các chính sách của chính phủ thay đổi

    2. Lãi suất

    3. Giá cả các yếu tố đầu vào

    4. Mức giá chung

    Câu 28. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì:

    1. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái

    2. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

    3. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

    4. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải

    Câu 29. Trong mô hình AS- AD đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa

    1. Thu nhập thực tế và GNP thực tế

    2. Mức giá cả chung và tổng lượng cầu

    3. Tổng chỉ tiêu thực tế và GNP thực tế

    4. Mức giá chung và GNP danh nghĩa

    Câu 30. Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP theo phương pháp giá trị gia tăng, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:

    1. Giá trị những yếu tố đầu vào chuyển hết vào sản phẩm

    2. Toàn bộ khoản lợi nhuận không chia

    3. Toàn bộ thuế gián thu

    4. Khấu hao

    Câu 31. Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình dùng khản tiền này để mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP

    1. Đầu tư của chính phủ

    2. Trợ cấp mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ

    3. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ

    4. Tiêu dùng của hộ gia đình

    Câu 32. Giả sử GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 và mua hàng hóa của chính phủ là 1200, khi đó:

    1. Đầu tư là 80

    2. Thu nhập có thể sử dụng là 3800

    3. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầu tư 80, thâm hụt ngân sách là 200

    4. Thâm hụt ngân sách là 200

    Câu 33. Một giỏ hàng hóa thị trường bao gồm 3 loại hàng hóa đại diện sau đây, nếu sử dụng năm 2005 làm năm cơ sở thì GDP danh nghĩa của năm 2000 và 2005 lần lượt là:

    Năm


    Giá ( ngàn đồng)

    Lượng

    Hàng hóa

    2000

    2005

    2000

    2005

    X

    0,75

    1,10

    100

    120

    Y

    1,25

    2,10

    300

    280

    Z

    2,00

    3,00

    200

    190

    1. 850;1000

    2. 800;1500

    3. 850;1290

    4. 1290;850

    Câu 34. Cho bảng số liệu sau ở quốc gia Monanaca

    Chỉ tiêu

    Giá trị

    Lợi nhuận

    350$

    Tiền lãi

    150$

    Thuê gián thu

    230$

    Khấu hao

    250$

    Tiền lương

    1350$

    Tiền thuê

    70$

    Chi tiêu hộ gia đình

    1400$

    Chi mua bán hàng hóa, dịch vụ của chính phủ

    500$

    Xuất khẩu ròng

    40$

    GDP của quốc gia này bằng

    1. 1920$

    2. 1940$

    3. 2150$

    4. 2400$

    Câu 35. Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:

    1. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0

    2. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1

    3. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1

    4. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0

    Câu 36. Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

    1. Tiêu dùng bằng với thu nhập có thể sử dụng

    2. Tiết kiệm của hộ gia đình bằng với đầu tư của hộ gia đình

    3. Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với đầu tư của hộ gia đình

    4. Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với tiết kiệm của hộ gia đình

    Câu 37. Giá trị của số nhân phụ thuộc vào

    1. Xu hướng tiết kiệm biên

    2. Xu hướng tiêu dùng cận biên, xu hướng nhập khẩu cận biên, thuế biên.

    3. Xu hướng tiêu dùng biên

    4. Xu hướng nhập khẩu biên.

    Câu 38. Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập , nếu xu hướng tiết kiệm biên bằng 0,25. Giá trị của số nhân tổng cầu sẽ là:

    1. 4,0

    2. 1,5

    3. 3,0

    4. 0,75

    Câu 39. Cho bảng số liệu sau, hàm tiêu dùng của cá nhân hộ gia đình là

    Thu nhập có thể sử dụng – Yd

    (ngàn đồng)



    Tiêu dùng –C

    (ngàn đồng)



    0

    50

    100

    100

    200

    150

    300

    200

    400

    250

    1. C= 100+0,8Yd

    2. C= 100 + 0.75Yd

    3. C=50+0.5Yd

    4. C=-50+0.1Y

    Câu 40. Nếu xuất khẩu là X=400, và hàm nhập khẩu là M = 100+0.4Y, hàm xuất khẩu ròng là:

    1. NX=300+0.6Y

    2. NX=300-0.4Y

    3. NX=300+0.4Y

    4. NX=500+0.4Y

    Câu 41. Giả sử đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300 với xu hướng tiêu dung biên từ thu nhập quốc dân là 4/5 và xu hướng nhập khẩu biên là 1/20, thu nhập quốc dân sẽ tăng:

    1. 9000

    2. 3000

    3. 7200

    4. 1800

    Câu 42. Chức năm nào dưới dây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:

    1. Hoạt đổng để thu lợi nhuận

    2. Điều chỉnh lượng cung tiền

    3. Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại

    4. Điều chỉnh lãi suất thị trường

    Câu 43. Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ:

    1. Làm tăng lượng tiền giao dịch trong nền kinh tế.

    2. Làm cho dự trữ của các ngân hàng thương mại giảm

    3. Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế

    4. Là công cụ tôt để chống lạm phát

    Câu 44. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:

    1. Lãi suất danh nghĩa

    2. Tỷ lệ lạm pháp

    3. Tiền mặt không được trả lãi.

    4. Lãi suất thực tế

    Câu 45. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng thì mức cung tiền:

    1. Tăng 110.000 triệu đồng

    2. Tăng 100.000 triệu đồng

    3. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu đồng với số nhân tiền.

    4. Không thay đổi.

    Câu 46. Cho bảng số liệu sau, số nhân của tiền là:

    Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng

    0.3

    Tỷ lệ dự trữ

    0.12

    Khối lượng tiền mạnh(H)

    125

    1. 3.1

    2. 2.4

    3. 4.2

    4. 8.0

    Câu 47. Trong một nền kinh tế có các dữ liệu được cho như sau: tiêu dùng tự định: 200 , đầu tư tự định: 100, chỉ tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ : 580, thuế ròng tự định 40, xuất khẩu 350, nhập khẩu tự định: 200, tiêu dùng biên: 0.2, nhập khẩu biên : 0.1. Mức sản lượng tiềm năng chính phủ áp dụng chính sách tài khóa:

    1. Giảm G:75 hoặc tăng T: 100

    2. Tăng G:100 hoặc giảm T:75

    3. Tăng G:75 hoặc giảm T: 100

    4. Tăng G: 100 hoặc tăng T: 75

    Câu 48. Nếu thu nhập quốc gia không đổi, thu nhập có thể sử dụng ( thu nhập khả dụng) tăng khi:

    1. Tiêu dùng giảm

    2. Tiết kiệm tăng

    3. Thuế thu nhập giảm

    4. Tiêu dùng tăng

    Câu 49. Sự dịch chuyển của đường AD-AS sang phải có thể gây ra bởi

    1. Giảm thuế thu nhập

    2. Người tiêu dùng thấy rằng trong tương lai nền kinh tế sẽ gặp phải những vấn đề bất lợi

    3. Giảm chi tiêu của doanh nghiệp

    4. Giảm chi tiêu của chính phủ

    Câu 50. Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai:

    1. GDP có thể được tính bằng giả cả hiện hành và giá cả của năm gốc

    2. Chi phí những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.

    3. GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm pháp là GDP thực tế

    4. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP

    straight connector 7

    ĐỀ 4


    Câu 1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có hàm tổng chi phí : TC=Q2+Q+100. Trong ngắn hạn đường cung sản phẩm của doanh nghiệp là:

    1. P=2Q+1

    2. P=Q+1

    3. P=Q2+Q

    4. P=4Q+1

    Câu 2. Bảng sau mô tả đường cầu. Với chi phí biên không đổi là 13$ đối với nhà độc quyền sản xuất:

    Giá

    27

    24

    21

    18

    15

    12

    9

    6

    3

    0

    Sản lượng

    0

    3

    6

    9

    12

    15

    18

    21

    24

    27

    Lợi nhuận khi nhà độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận:

    1. 49

    2. 40

    3. 91

    4. 100

    Câu 3. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa là:

    1. Doanh nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường

    2. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không dổi

    3. Doanh nghiệp có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạ giá bán

    4. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi

    Câu 4. Hàm sản xuất Q=K2.L là hàm sản xuất

    1. Hiệu suất tăng dần theo quy mô

    2. Hiệu suất không đổi theo quy mô

    3. Hiệu suất giảm dần theo quy mô

    4. Hiệu suất vừa tăng vừa giảm

    Câu 5. Đường cung ngắn hạn trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

    1. Ps=MC

    2. Ps>MR

    3. Ps

    4. Ps =MR

    Câu 6. Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q =20, Es=0.5 , hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng:

    1. P=Q-10

    2. P=Q+20

    3. P=Q+10

    4. Các câu trên đều sai

    Câu 7. Sản phẩm A có hàm cầu là P=25 – 9Q và hàm cung là P=4+3,5Q. Nếu chính phủ đánh thuế nhà sản xuất 2đồng/đvsp thì số thuế mà người tiêu dùng và nhà sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm là:

    1. TNTD =0,56; TNSX=1,44

    2. TNTD =1,44; TNSX=0,56

    3. TNTD =0,48; TNSX=1,52

    4. TNTD =1,5; TNSX=0,5

    Câu 8. Nếu giá vé xem phim vào ban ngày giảm làm cho tổng doanh thu từ việc bán vé giảm xuống ta kết luận cầu theo giá đối với phim ban ngày:

    1. Ít co giãn

    2. Co giãn

    3. Co giãn đơn vị

    4. Co giãn hoàn toàn

    Câu 9. Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây:

    1. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia

    2. Trợ cấp giá phâm bón cho nông dân

    3. Giảm diện tích trồng lúa

    4. Tăng diện tích trồng lúa

    Câu 10. Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất tăng 2,5%( điều kiện các yếu tố khác không đổi), thì ta có thể kết luận X là:

    1. Hàng hóa thứ cấp

    2. Hàng hóa xa xỉ

    3. Hàng hóa thiết yếu

    4. Hàng hóa độc lập

    Câu 11. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là : Ps=50 +Q;Pd=100-5Q khi đó thặng dư tiêu dùng(CS):

    1. 62.5

    2. 100

    3. 75

    4. 125

    Câu 13. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

    1. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần

    2. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần

    3. Chi phí cố định bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn

    4. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần

    Câu 14. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó:

    1. Có ít nhất 1 dầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi

    2. Nhỏ hơn hoặc bang 1 năm

    3. Tất cả yếu tố đầu vào đều cố định

    4. Tất cả yếu tố đầu vào đều thay đổi

    Câu 15. Câu nào sau đây về chi phí cố định trung (AFC) là không đúng:

    1. AFC giảm khi sản lượng tăng

    2. AFC bằng TFC chia cho sản lượng

    3. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song trục hoành

    4. Luôn nhỏ hơn chi phí trung bình ( AC)

    Câu 16. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hỏa, giá của sản phẩm.

    1. Bằng doanh thu biên

    2. Lớn hơn doanh thu biên

    3. Bằng tổng doanh thu

    4. Lớn hơn tổng doanh thu

    Câu 17. Doanh thu biên (MR) được xác định bởi:

    1. TR/∆Q

    2. TR/∆Q

    3. TR

    4. TR/Q

    Câu 18. Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp nên sản xuất xuất lượng tại đó:

    1. MC=MR

    2. MC=P

    3. MC=TR

    4. P=ATCmin

    Câu 19. Đường cầu trong thị trường độc quyền hoàn toàn thì:

    1. Dốc xuống

    2. Nằm ngang

    3. Dốc lên

    4. Không câu nào đúng

    Câu 20. Độc quyền cơ cấu thị trường trong đó:

    1. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm du nhất và trở ngại đối với sự gia nhâp

    2. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại đối với sự gia nhập.

    3. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm khác biệt

    4. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm đồng nhất

    Câu 21. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC= Q2+3Q+169 ( Q là sản lượng sản phẩm). hãng sẽ đóng cửa sản xuất tại mức giá

    1. P =3

    2. P =27

    3. P =169

    4. P =13

    Câu 22. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho :

    1. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

    2. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải

    3. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

    4. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái

    Câu 23. Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:

    1. Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng

    2. Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng

    3. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn

    4. Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng

    Câu 24. Một xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí sản xuất là:

    TC=1/10Q2 +400Q + 3.000.000. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là:



    1. MC= 2/10Q +400

    2. MC= 1/10Q +400

    3. MC= -1/10Q +400

    4. MC= -1/5Q +400

    Câu 25. Giả sử công ty nước suối Vĩnh Hảo có thể sản xuất với chi phí bằng 0 và đường cầu đứng trước công ty là QD=1.200-P. Giá tối đa hóa lợi nhuận, nếu nó là công ty độc quyền:

    1. 600

    2. 400

    3. 800

    4. 900

    Câu 26. Khi OPEC tăng giá dầu thì:

    1. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu.

    2. Tỷ lệ lạm pháp ở các nước nhập khẩu dầu tăng

    3. GDP thực tế của các nước nhập khẩu dầu giảm

    4. Tỷ lệ lạm pháp ở các nước nhập khẩu dầu tăng, GDP của các nước nhập khẩu dầu có xu hướng giảm và thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu

    Câu 27. Trong mô hình AD – AS, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa

    1. Mức giá cả chung và tổng lượng cung

    2. Mức giá cả chung và sản lượng thực tế

    3. Tổng sản lượng thực tế

    4. Thu nhập thực tế

    Câu 28. Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hơn trong nền kinh tế trong năm 2004 so với năm 2003 thì bạn nên xem xét:

    1. GDP thục tế

    2. Giá trị sản phẩm trung gian

    3. GDP tính theo giá hiện hành

    4. GDP danh nghĩa

    Câu 29. Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế :

    1. GDP thực tế tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành.

    2. GDP thực tế bao gồm tất cả hàng hóa , trong khi GDP danh nghĩa bao hàm của hàng hóa và dịch vụ

    3. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với CPI

    4. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao

    Câu 30. Giả sử năm 1995 là năm cơ sở và trong thời gian qua ( sau năm 1995) tỷ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam đều mang giá trị tương đương, khi đó:

    1. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa

    2. GDP thục tế lớn hơn GDP danh nghĩa trước năm 1995 và điều ngược lại xảy ra sau năm 1995

    3. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa

    4. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa trước năm 1995 và điều ngược lại xẩy ra sau năm 1995

    Câu 31. Tổng đầu tư nhân trong GDP không bao gồm

    1. Lượng tồng kho gia tăng của doanh nghiệp

    2. Số tiền mua cổ phiếu của ngân hàng ABC

    3. Máy móc thiết bị được doanh nghiệp mua mới

    4. Công trình xây dụng dân dụng mới hoàn thành và phương tiện sản xuất được mua mới.

    Câu 32. Nếu một giỏ hàng hóa thị trường trị giá 200 ngàn đồng trong năm cơ sở và 450 ngàn đồng trong năm 2000, thì chỉ số giá của năm sau năm 2000 là:

    1. 250%

    2. 300%

    3. 450%

    4. 225%

    Câu 33. Một giỏ hàng hóa thị trường bao gồm 3 loại hàng hóa đại diện sau đây, nếu sử dụng năm 2005 làm năm cơ sở thì chỉ số giá của năm 2005 là:

    Năm


    Giá ( ngàn đồng)

    Lượng

    Hàng hóa

    2000

    2005

    2000

    2005

    A

    0,75

    1,10

    100

    120

    B

    1,25

    2,10

    300

    280

    C

    2,00

    3,00

    200

    190

    1. 157

    2. 129

    3. 153

    4. 100

    Câu 34. Cho bảng số liệu sau ở quốc gia X

    Chỉ tiêu

    Giá trị

    Lợi nhuận

    350$

    Tiền lãi

    150$

    Thuê gián thu

    230$

    Khấu hao

    250$

    Tiền lương

    1350$

    Tiền thuê

    70$

    Chi tiêu hộ gia đình

    1400$

    Chi mua bán hàng hóa, dịch vụ của chính phủ

    500$

    Xuất khẩu ròng

    40$

    Đầu tư ròng bằng:

    1. 210$

    2. 260$

    3. 510$

    4. 460$

    Câu 35. Nếu một hộ gia đình có chỉ tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:

    1. Xu hướng tiêu dùng cận biên lớn hơn 1

    2. Tiết kiệm bằng 0

    3. Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1

    4. Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1

    Câu 36. Chỉ tiêu dự định

    1. Không phụ thuộc vào mức thu nhập

    2. Luôn được quy định bởi hàm tiêu dùng

    3. Không phải là thành phần của tổng cầu

    4. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập

    Câu 37. Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc , khi đó:

    1. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng

    2. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng

    3. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm

    4. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm

    Câu 38. Gải sử thuế là tự định và xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình là 0,8 nếu chính phủ tăng chỉ tiêu 10 tỷ đồng làm thay đổi tổng cậu 1 lượng là:

    1. 12,5 tỷ đồng

    2. 10 tỷ đồng

    3. Nhỏ hơn 10 tỷ đồng

    4. Bằng không

    Câu 39. Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:

    1. Tỷ giá hối đoái cố định

    2. Cung tiền bằng với cầu tiền

    3. Lãi suất không thay đổi

    4. GDP thực tế không thay đổi

    Câu 40 nhân tố nào sau đây không xác định vị trí của đường cung tiền thực tế:

    1. Quyết định chính sách của ngân hàng trung ương

    2. Quyết định cho vay của các ngân hàng thương mại

    3. Mức giá

    4. Lãi suất

    Câu 41. Nếu ngân hàng trung ương giảm mức cung tiền và chính phủ muốn duy trì tổng cầu ở mức ban đầu , chính phủ cần:

    1. Yêu cầu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở

    2. Giảm chi tiêu của chính phủ

    3. Tăng thuế

    4. Giảm thuế

    Câu 42. Dưới dây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền

    1. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu

    2. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu

    3. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu

    4. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu

    Câu 43. Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cũng muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viếc séc thì số nhân tiền sẽ là:

    1. 11,0

    2. 10,0

    3. 36,7

    4. 8,46

    Câu 44. Cho bảng số liệu sau cung tiền là:

    Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng

    0,3

    Tỷ lệ dự trữ

    0,12

    Khối lượng tiền mạnh (H)

    125

    1. 300

    2. 280

    3. 386,9

    4. 440

    Câu 45. Ngân hàng trung ương mua 1 triệu đồng trái phiếu chính phảu với những điều khác không đổi, tổng dự trữ của các ngân hàng thương mại sẽ không tăng nếu chi tiêu nào dưới đây tăng 1 triệu đồng

    1. Tiền mặt trong tay công chúng ngoài ngân hàng

    2. Tiền mà các ngân hàng tư nhân vay

    3. Dự trữ thừa

    4. Dự trữ vàng của ngân hàng trung ương

    Câu 46. Trong một nền kinh tế cho biết: tiêu dùng tự định là 10 tỷ $; đầu tư 50 tỷ$; chi tiêu chính phủ 60 tỷ$; xuất khẩu 32 tỷ$; nhập khẩu biên là 1/10; khuynh hướng tiêu dùng biên 0,8; thuế biên là 1/8. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế là:

    1. 320 tỷ$

    2. 340 tỷ$

    3. 380 tỷ$

    4. 360 tỷ$

    Câu 47. Khi chính phủ tăng thuế ròng tự định là 100, tổng cầu sẽ thay dổi:

    1. Giảm bớt đúng 100

    2. Tăng thêm nhỏ hơn 100

    3. Giảm bớt nhỏ hơn 100

    4. Tăng thêm đúng bằng 100

    Câu 48. Nhân tố nào dưới đây được coi là một trong những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:

    1. Xuất khẩu

    2. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp

    3. Đầu tư

    4. Thuế thu nhập tích lũy

    Câu 49. Cho bảng số liệu sau hàm tiết kiệm của hộ gia đình có dạng:

    Thu nhập có thể sử dụng – Yd

    (ngàn đồng)



    Tiêu dùng –C

    (ngàn đồng)



    0

    5

    20

    15

    40

    25

    60

    35

    80

    45

    1. S=5+0,2Yd

    2. S=10+0,5Yd

    3. S=-5+0,75Yd

    4. S=-5+0,5Yd

    Câu 50. Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,8 thuế suất biên bằng 0,2 và xu hướng nhập khẩu cận biên bằng 0,3 thi khi xuất khẩu tăng thêm 66 tỷ dồng sản lượng cân bằng của nền kinh tế tăng thêm:

    1. 16 tỷ đồng

    2. 66 tỷ đồng

    3. 120 tỷ đồng

    4. 100 tỷ đồng

    straight connector 6

    ĐỀ 5


    Câu 1. Co giãn của cầu theo giá là:

    1. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá.

    2. Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình dạng của chúng.

    3. Luôn luôn là co giãn, hoặc không co giãn, hoặc co giãn đơn vị trong suốt dộ dài của đường cầu.

    4. Thay đổi phần tram trong lượng cầu chia cho thay đổi phần tram trong giá.

    Câu 2. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:

    1. Cung là hoàn toàn không co giãn.

    2. Cầu là co giãn hoàn toàn

    3. Sau đó lượng cầu tăng

    4. Cầu không co giãn

    Câu 3. Co giãn dài hạn của cung lớn hơn co giãn ngắn hạn của cung vì:

    1. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể điều chỉnh được.

    2. Trong dài hạn các hãng mới có thể gia nhập và các hãng đang tồn tại có thể rời bỏ ngành.

    3. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế

    4. A và B

    Câu 4. Khi giá tăng lượng cung thị trường tăng vì:

    1. Giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa

    2. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn.

    3. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá.

    4. A và B đúng

    Câu 5. Nếu dường cầu là đường thẳng thì :

    1. Độ dốc không đổi, độ co giãn thay đổi.

    2. Độ dốc thay đổi và độ co giãn thay đổi

    3. Độ dốc và độ co giãn thay đổi

    4. Độ dốc và độ co giãn không đổi

    Câu 6. Cho hàm số cầu P=2Q+ 4800. Tại mức gái P = 3200 , độ co giãn của cầu theo giá là:

    1. Ed = 0,5

    2. Ed = -2

    3. Ed = -0,5

    4. Ed = 2

    Câu 7. Cho số liệu ở bảng sau:

    P

    12

    10

    8

    6

    4

    2

    QD

    0

    10

    20

    30

    40

    50

    QS

    75

    60

    45

    30

    15

    0

    Hàm số cung và cầu có dạng

    1. QS = 15/2P – 15, QD =-5P+60

    2. QS = -5P +60, QD =15P-15

    3. QS = -15/2P – 15, QD =5P+60

    4. QS = -5P +60, QD =15/2P-15

    Câu 8. Đi dọc lên trên đường cầu về phía trái, cầu của 1 hàng hóa sẽ

    1. Co giãn theo giá kém hơn

    2. Co giãn theo giá lớn hơn

    3. Giá giảm

    4. Lượng cầu tăng

    Câu 9. Nếu chính phủ tăng thuế đánh vào hàng hóa bán ra sẽ làm cho

    1. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng

    2. Lượng cung tăng

    3. Đường cung dịch chuyển sang trái

    4. Đường cung dịch chuyển sang phải

    Câu 10. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là

    1. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

    2. Sản phẩm tăng thêm được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

    3. Chi phí cần thiết đẻ thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

    4. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất.

    Câu 11. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác định chi phí nào trong các chi phí sau?

    1. Chi phí trung bình

    2. Chi phí cố định trung bình

    3. Chi phí biến đổi trung b ình

    4. Tất cả các chi phí trên.

    Câu 12. Chi phí cố dịnh trung bình

    1. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa

    2. Là tối thiểu ở điểm hòa vốn

    3. Luôn luôn dốc xuống về phía phải

    4. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận

    Câu 13. Câu nào sau đây là đúng.

    1. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế

    2. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán

    3. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.

    4. Cả b và c.

    Câu 14. Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm:

    1. Chi phí cơ hội của thời gian của chủ doanh nghiệp

    2. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà doanh nghiệp sở hữu khi sử dụng theo các phương án khác

    3. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà doanh nghiệp sở hữu.

    4. Tất cả đều đúng.

    Câu 15. Một doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố Vốn(K) và lao động (L) để sản xuất sản phẩm A. Doanh nghiệp này bỏ ra chi phí TC=1000 USD để mua 2 yếu tố sản xuất trên với giá PK = 400 và PL =200. Hàm sản xuất có dạng Q =L(L-4). Phương án phối hợp 2 yếu tố sản xuất tối ưu là:

    1. L = 27, K =23

    2. L = 23, K =27

    3. L = 24, K =30

    4. L = 30, K =24

    Câu 16. Hãng sản xuất giầy thể thao Adidas biết được hàm tổng chi phí theo sản lượng của mình là: TC = 3Q2+100. Mức sản lượng tối ưu của hàng là:

    1. Q = 5,8

    2. Q = 4,8

    3. Q = 6,8

    4. Q = 6

    Câu 17. Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

    1. Mỗi đơn vị lao động tăng thêm sẽ bổ sung nhiều hơn vào tổng sản phẩm so với đơn vị trước.

    2. Mỗi đơn vị lao động tăng thêm sẽ bổ sung ít hơn vào tỏng sản phẩm so với đơn vị trước.

    3. Mỗi đơn vị lao động tăng thêm sẽ bổ sung như nhau vào tổng sản phẩm so với đơn vị trước.

    4. Tất cả các câu trên.

    Câu 18. Mối quan hệ giữa năng suất biên của lao động và chi phí biên của sản phẩm là:

    1. Chi phí biên là nghịc đảo của sản phẩm biên.

    2. Chi phí biên bằng lương chia cho năng suất biên.

    3. Chi phí biên dốc xuống khi sản phẩm biên dốc xuống

    4. Chi phí biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần.

    Câu 19. Hiệu suất giảm của lao động áp dụng cho đất đai cố định được giải thích đúng nhất bởi.

    1. Tổng sản lượng giảm

    2. Đất tốt nhất được canh tác

    3. Sản phẩm tăng thêm giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng thêm có ít đất hơn để làm việc.

    4. Các công nhân giỏi được thuê trước

    Câu 20. Doanh thu cận biên

    1. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá

    2. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh

    3. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm.

    4. B và C

    Câu 21. Một ngành độc quyền tự nhên đặt P = AC

    1. Làm cho ngành thu được quá nhiều lợi nhuận hơn

    2. Loại trừ lợi nhuận độc quyền và điều xã hội không muốn về độc quyền

    3. Có thể vẫn không đạt được P = MC

    4. Đạt được hiệu quả tối ưu

    Câu 22. Đường cung thị trường

    1. Là tổng các số lượng của các đường cung của các hãng

    2. Là ít co giãn hơn so với các đường cung của tất cả các hãng.

    3. Là đường chi phí cận biên của hãng cuois cùng gia nhập thị trường

    4. Luôn luôn là đường nằm ngang.

    Câu 23. Giả sử doanh nghiệp độc quyền thuần túy có doanh thu biên MR = 1200 – 2Q và MC= 2Q. Nếu chọn mức sản lượng Q= 200 thì đường cầu tại mức sản lượng này:

    1. Co giãn nhiều

    2. Co giãn ít

    3. Co giãn đơn vị

    4. Không co giãn

    Câu 24. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng Chi phí TC = Q2 +Q + 121(USD). Nếu giá bán thị trường là 27 USD/ sản phảm thì sản lượng và lợi nhuận của doanh nghiệp này là:

    1. Q =13.Pr =48 USD

    2. Q =15.Pr =44 USD

    3. Q =14.Pr =47 USD

    4. Q =16.Pr =39 USD

    Câu 25. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp là TC= Q2 +2Q +100. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?

    1. TFC = 100

    2. TVC = 100 +2Q

    3. MC = 2Q +2

    4. ACV =Q+2

    Câu 26. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam?

    1. Bàn ghế do công ty Trường Thành sản xuất xuất khảu sang Châu Âu.

    2. Rượu Vodka do tổng công ty Rượu bia nước giải khát Hà Nọi (Habeco) sản xuất bán ở thị trường nội địa.

    3. Lợi nhuận của công ty FPT chi nhánh ở nước ngoài

    4. Chính phủ tăn chi trợ cấp khó khan cho giáo viên miền núi

    Câu 27. Một nền kinh tế chỉ sx gạo và thịt bò với số liệu bảng sau đây ( lấy năm 2010 làm gốc)

    Hàng hóa


    Gạo

    Thịt bò

    Năm

    Giá ( triệu đồng/tấn)

    Lượng(tấn)

    Giá ( triệu đồng/tấn)

    Lượng(tấn)

    2010

    35

    500

    20

    1000

    2011

    40

    600

    24

    1400

    2012

    45

    600

    28

    1400

    GDP danh nghĩa và GDP thực tế của các năm 2012 lần lượt là:

    1. 66200 triệu đồng và 49000 triệu đồng

    2. 57600 triệu đồng và 49000 triệu đồng

    3. 66200 triệu đồng và 57600 triệu đồng

    4. 49000 triệu đồng và 66200 triệu đồng

    Câu 28. Giả sử GDP là 8.000 tỷ đô la, thuế là 1.500 tỷ đô la, tiết kiệm tư nhân là 500 tỷ đô la và tiết kiệm chính phủ là 200 tỷ đô la. Giả sử đây là nền kinh tế đóng , tiêu dùng mua hàng của chính phủ tiết kiệm quốc dân và đầu tư lần lượt là :

    1. 1300 tỷ, 520 tỷ, 800 tỷ.

    2. 520 tỷ, 1300 tỷ, 800 tỷ.

    3. 1300 tỷ, 800 tỷ, 520tỷ.

    4. 800 tỷ, 520 tỷ, 1300 tỷ.

    Câu 29. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí:

    1. Thu nhập của chủ doanh nghiệp

    2. Tiền lương của người lao động

    3. Trợ cấp của chính phủ cho doanh nghiệp

    4. Tiền thuê đất đai.

    Câu 30. Nhận định nào sau đây về GDP không đúng:

    1. Không thể hiện chất lượng cuộc sống

    2. Tính cả những giao dịch ngầm.

    3. Bỏ qua chất lượng môi trường

    4. Không đề cập đến phân phối thu nhập

    Câu 31. Khi tính GDP theo phương pháp thu nhập, người ta không tính thuế trực thu là do :

    1. Nếu tính cả thuế trực thu sẽ bị trùng

    2. Trong GDP không có phần thuế trực thu

    3. Thu nhập của chính phủ không có thuế trực thu

    4. Không thể tính chính xác được thuế trực thu.

    Câu 32. Khi tính GDP danh nghĩa năm 2005 là 90 tỷ USD và năm 2006 là 108 tỷ USD. Nếu chọn năm 2005 là năm gốc thì:

    1. Chỉ số giá chung của năm 2006 là 108%

    2. GDP thực năm 2005 là 90 tỷ USD

    3. Mức giá trung tăng bình quân là 10 % mỗi năm

    4. Cả 3 câu đều sai.

    Câu 33. Lợi nhuận do tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai tạo ra ở Lào sẽ được tính vào:

    1. GDP của Việt Nam và GNP của Lào

    2. GDP của Lào và GNP của Việt Nam

    3. GDP của Việt Nam và GDP của Lào

    4. GNP của Việt Nam và GNP của Lào

    Câu 34. Các nhà kinh tế giải thích lý do đường AD dốc xuống là do:

    1. Mối quan hệ đồng biến giữa tổng cung- tổng cầu

    2. Mối quan hệ nghịch biến giữa mức giá chung và tổng cầu

    3. Thu nhập của người dân tăng

    4. Giá cả hàng hóa giảm

    Câu 35. Cân bằng dài hạn trong kinh tế vĩ mô là điềm tại đó:

    1. Đường AS cắt AD

    2. Đường AD cắt AS ngắn hạn

    3. Đường AS cắt AD dài hạn

    4. Tất cả đều đúng

    Câu 36. Các yếu tố không đổi, nếu chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì tác động ngắn hạn đối với nền kinh tế là:

    1. AD dịch chuyển sang phải

    2. AD dịch chuyển sang trái

    3. AS dịch chuyển sang phải

    4. AS dịch chuyển sang trái

    Câu 37. GDP thực là:

    1. GDP được tính theo mức giá chung

    2. GDP được tính theo giá của một năm cố định dùng làm năm gốc

    3. GDP được tính theo giá cảu năm hiện hành

    4. GDP được tính quy ra đơn vị vàng hay thóc

    Câu 38. Nền kinh tế đóng không có chính phú nếu MPC (Cm) +0,8 thì số nhân K bằng:

    1. 0.8

    2. 4

    3. 5

    4. 8

    Câu 39. Biết C=400 +0,9Yd; I=200 +0,34Y; G=300, X= 190, M=100+0,35Y. Sản lượng cân bằng Y= 4500. Cho biết mức thuế là bao nhiêu?

    1. 550

    2. 480

    3. 540

    4. 560

    Câu 40. Giả sử nền kinh tế đóng có mức sản lượng cân bằng Y = 1000 chỉ tiêu cho tiêu dùng là 600, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa dịch vụ là 250. Mức đầu tư là:

    1. 150

    2. 200

    3. 250

    4. 300

    Câu 41. Nghịch lý của tiết kiệm hàm ý rằng:

    1. Không phải lúc nào cũng có lợi cho nền kinh tế khi tăng tiết kiệm.

    2. Tiết kiệm luôn lớn hơn đầu tư

    3. Tiết kiệm là cần thiết

    4. Tiết kiệm đồng nghĩa với tăng trưởng kinh tế

    Câu 42. Để tăng sản lượng quốc gia, chính phủ nên thực hiện:

    1. Chính sách tài khóa mở rộng

    2. Chính sách tài khóa thu hẹp

    3. Chính sách tiền tệ thu hẹp

    4. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp

    Câu 43. Mức cung tiền thấp hơn làm:

    1. Giảm lãi suất và tăng đầu tư

    2. Tăng lãi suất và giảm đầu tư

    3. Tăng lãi suất và tăng đầu tư

    4. Giảm lãi suất và giảm đầu tư

    Câu 44. Khoản nào dưới đây được coi là mức cung tiền M1:

    1. Tiền mặt trong NHTM

    2. Tiền các ngân hàng ký gửi vào quỹ dự trữ

    3. Tiền mặt lưu hành trong dân cư

    4. A và C

    Câu 45. NHTW thực hiện thu hẹp tiền tệ bằng cách:

    1. Giảm lãi suất chiết khấu

    2. Mua tín phiếu trên thị trường mở.

    3. Tăng lãi suất chiết khấu

    4. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

    Câu 46. Khi nền kinh tế cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng , nếu NHTW gia tăng cung tiền:

    1. Làm tăng mức giá và GDP thực.

    2. GDP thực tăng, mức giá không đổi.

    3. Mức giá tăng, GDP không đổi

    4. GDP thực và mức giá không đổi.

    Câu 47. Nếu chính phủ cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm:

    1. Giảm số nhân tiền tệ

    2. Tăng số nhân tiền tệ

    3. Tăng số nhân tiền tệ

    4. Tất cả đều sai

    Câu 48. Chính phủ tăng trợ cấp cho người già 8 tỷ VND. Biết thuế biên là 0,2. Tiêu dùng biên là 0,85. Thâm hụt ngân sách của chính phủ sẽ:

    1. Tăng 10 tỷ VND

    2. Giảm 8 tỷ VND

    3. Tăng 8 tỷ VND

    4. Tăng 3,75 tỷ VND

    Câu 49. Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch định chính sách tiền tệ bạn hãy chọn giải pháp tối ưu:

    1. Tăng dự trữ bắt buộc

    2. Giảm dự trữ bắt buộc

    3. Mua trái phiếu chính phủ

    4. B và c

    Câu 50. Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó:

    1. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng

    2. Số nhân tiền tăng cung tiền danh nghĩa tăng

    3. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm

    4. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm.

    straight connector 3


    Каталог: 2014
    2014 -> -
    2014 -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
    2014 -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
    2014 -> CÔng ty cổ phần autiva (autiva. Jsc)
    2014 -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
    2014 -> Part d. Writing 0 points)
    2014 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    2014 -> Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    2014 -> Biểu số: 22a/btp/cn-tn
    2014 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc

    tải về 0.74 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6   7




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương