ĐỀ 1 Câu Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp độc quyền



tải về 0.74 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích0.74 Mb.
#22041
1   2   3   4   5   6   7

Câu 8. Thị trường túi ba lô có số liệu ở bảng sau:

P (ngàn đồng/chiếc)

50

70

90

110

130

QS (chiếc)

100

120

140

160

180

QD (chiếc)

300

240

180

120

60

Giá bán và số lượng ba lô tiêu thụ trên thị trường tịa điểm cân bằng là:

  1. P = 120 ngàn đồng và Q = 140 chiếc

  2. P = 150 ngàn đồng và Q = 100 chiếc

  3. P = 120 ngàn đồng và Q = 140 chiếc

  4. P = 100 ngàn đồng và Q = 150 chiếc

Câu 9. Nếu chính phủ tăng thuế hàng hoá sẽ làm cho:

  1. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.

  2. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.

  3. Đường cung dịch chuyển sang xuống.

  4. Đường cung dịch chuyển sang phải

Câu 10. Sản phẩm biên của một yếu tố đầu vào là:

  1. Chi phí gia tăng khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

  2. Chi phí gia tăng khi doanh nghiệp sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào

  3. Sản phẩm tăng khi doanh nghiệp sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào biến đổi

  4. Sản lượng chia cho số yếu tố đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất.

Câu 11. Một doanh nghiệp có chi phí biên là MC = 20 + 2Q và chi phí cố định là 500

Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng:



  1. 2Q2 + 20Q + 250

  2. Q2 + 20Q + 200

  3. Q2 + 20Q + 500

  4. Q2 + 20Q + 500

Câu 12. Hàm cầu và hàm cung rượu Vang Đà Lạt lần lượt là: P = 300 – Q và P = 60 + 2Q (P tính bằng ngàn đồng, Q tính bằng thùng). Nếu Chính phủ đánh thuế 20% giá bán ban đầu thì giá bán và số lượng rượu tiêu thụ trên thị trường tịa điểm cân bằng là:

  1. P = 220 ngàn đồng và Q = 80 thùng

  2. P = 234,67ngàn đồng và Q = 65,33 thùng

  3. P = 80 ngàn đồng và Q = 65,33 thùng

  4. P = 234,67ngàn đồng và Q = 80 thùng.

Câu 13. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố địng thì có thể xác định chi phí nào trong các chi phí sau?

  1. Chi phí trung bình

  2. Chi phí cố định trung bình

  3. Chi phí biên

  4. Tất cả các chi phí trên.

Câu 14. Plastic và thép là hai hàng hoá thay thế cho nhau trong một số ứng dụng như sản xuất khung xe, vỏ máy móc thiết bị. Nếu giá của thép tăng và các yếu tố khác không đổi thì….

  1. Cầu thép giảm

  2. Cầu Plastic tăng

  3. Giá Plastic giảm

  4. Lượng cầu Plastic tăng.

Câu 15. Câu nào sau đây không đúng:

  1. Lợi nhuận kế toán thường lớn hơn lợi nhuận kinh tế

  2. Lợi nhuận là giá trị chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của doanh nghiệp

  3. Chi phí kế toán là tổng của chi phí kinh tế và chi phí ẩn

  4. Chi phí kinh tế thường lớn hơn chi phí kế toán.

Câu 16. Tại mức sản lượng mà năng suất trung bình của lao động APL đạt cực đại thì….

  1. Chi phí biên đạt giá trị nhỏ nhất.

  2. Chi phí biến đổi trung bình đạt giá trị nhỏ nhất.

  3. Chi phí trung bình đạt giá trị nhỏ nhất.

  4. Tổng doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị lớn nhất.

Câu 17. Một doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố Vốn (K) và lao động (L) để sản xuất sản phẩm A. Doanh nghiệp này bỏ ra chi phí TC = 2 tỷ đồng để mua 2 yếu tố sản xuất trên với giá PK = 4 triệu đồng và PL = 2 triệu đồng. Hàm sản xuất có dạng Q = K(L-2). Phương án phối hợp 2 yếu tố sản xuất tối ưu là:

  1. L = 501, K = 249,2

  2. L = 499, K = 250,5

  3. L = 502, K = 248,5

  4. L = 500, K = 251

Câu 18: Hãng Samsung Vina chuyên sản xuất các sản phẩm điện và điện tử biết hàm tổng chi phí theo sản lượng của mình là: TC=2Q2 + 30Q + 200. Mức sản lượng của hang để đạt chi phí trung bình tối thiểu là:

  1. Q = 5,25 đvsp

  2. Q = 4,83 đvsp

  3. Q = 7,07 đvsp

  4. Q = 6,54 đvsp.

Câu 19. Khi giá của hàng hoá này tăng mà cầu đối với hàng hoá kia tăng theo thì hai hàng hoá này…

  1. Bổ trợ cho nhau

  2. Không liên quan gì với nhau

  3. Là hàng thiết yếu

  4. Thay thế cho nhau.

Câu 20. Doanh thu biên của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn

  1. Luôn thấp giá hơn đối với hãng cạnh tranh vì để bán sản phẩm doanh nghiệp phải giảm giá.

  2. Là giá tại cân bằng của thị trường.

  3. Là giá thặng dư mà doanh nghiệp nhận được khi tiêu thụ sản phẩm

  4. Là giao điểm giữa đường cung và đường cầu của doanh nghiệp.

Câu 21. Hàm tổng chi phí của môt doanh nghiệp độc quyền là : TC = Q2 + 60Q + 1.800 và hàm cầu P = 10 – Q. Để tối đa hoá doanh thu, giá bán và sản lượng của doanh nghiệp là:

  1. P = 2 và Q = 6

  2. P = 4 và Q = 5

  3. P = 5 và Q = 5

  4. P = 6 và Q = 4

Câu 22. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất vải lụa chinfon có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 6Q + 250 (Q tính bằng trăm mét; TC tính bằng trăm ngàn đồng). Nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 60 ngàn đồng/m thì sản lượng tối ưu và lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:

  1. Q = 1500m, lợi nhuận là 979 triệu đồng

  2. Q = 2700m, lợi nhuận là -979 triệu đồng

  3. Q = 270m, lợi nhuận là 6.29 triệu đồng

  4. Q = 2700m, lợi nhuận là 47.9 triệu đồng

Câu 23. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 50 doanh nghiệp với hàm tổng chi phí tương tự nhau là TC = Q2 + 4Q + 100. Hàm cầu thị trường là QD = -10P + 250. Giá bán và sản lượng tiêu thụ được của mỗi doanh nghiệp trên thị trường là:

  1. P = 10, Q = 3

  2. P = 15, Q = 150

  3. P = 10, Q = 150

  4. P = 15, Q = 3

Câu 24. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp là TC = Q2 + 20Q + 500. Phát biểu nào sau đây không đúng:

  1. TFC = 500

  2. TVC = 500 + 20Q

  3. MC = 2Q + 20

  4. AC = Q + 20 + 500/Q

Câu 25. Doanh nghiệp độc quyền ở mức sản lượng mà doanh thu biên bằng chi phí biên và bằng chi phí trung bình (MR = MC = AC). Khi đó, lợi nhuận của doanh nghiệp là:

  1. Bằng 0

  2. Là số âm

  3. Cực đại

  4. Nhỏ nhất

Câu 26. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam?

  1. Giá trị xuất khẩu thuỷ sản sang Châu Âu của Công ty CP Minh Phú

  2. Giá trị khối lượng công trình của Công ty CP Xây dựng Cotecons

  3. Lợi nhuận của Ngân hàng TMCP Sacombank chi nhánh ở Đức

  4. Khoản chi trợ cấp của Chính phủ cho người dân vùng thiên tai.

Câu 27. Một nền kinh tế chỉ SX goạ và vải với số liệu bảng sau (lấy năm 2010 làm gốc):




Gạo

Vải




Giá

(triệu đồng/tấn)



Lượng

(tấn)


Giá

(ngàn đồng/m)



Lượng

(ngàn mét)



2010

15

500

50

1000

2011

18

580

60

1300

2012

20

600

65

1400

Tốc độ tăng GDP thực tế của năm 2012 là:

  1. 16.46%

  2. 7.19%

  3. 79.13%

  4. 21.87%

Câu 28. Giả sử GDP là 3.000 tỷ đồng, tiêu dùng hộ gia đình là 2.200 tỷ đồng, đầu tư tư nhân là 200 tỷ đồng, xuất khẩu ròng là 120 tỷ đồng, nhập khẩu là 600 tỷ đồng. Chỉ mua hàng hoá dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu lần lượt là:

  1. 520 tỷ và 800 tỷ

  2. 480 tỷ và 800 tỷ

  3. 480 tỷ và 720 tỷ

  4. 520 tỷ và 720 tỷ

Câu 29. Những khoản chi nào sau đây không phải là khoản chi trung gian:

  1. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

  2. Tiền lương của người lao động

  3. Chi mua nguyên vật liệu

  4. A và B đúng.

Câu 30. Điều chỉ trích nào sau đây về GDP là không đúng:

  1. GDP đã không tính đến chất lượng cảu môi trường tự nhiên

  2. GDP chưa đề cập đến phân phối thu nhập thực tế trong xã hội

  3. GDP không thể hiện chất lượng cuộc sống

  4. Khi tính GDP tính cả những giao dịch ngầm

Câu 31. GDP tính theo phương pháp chỉ tiêu là tổng của:

  1. Chi tiêu dùng, chi tiêu đầu tư, mua hàng hoá của chính phủ và xuất khẩu ròng.

  2. Chi tiêu dùng, đầu tư ròng, chi mua hàng hoá của chính phủ và xuất khẩu.

  3. Chi tiêu dùng, chi đầu tư, chi đầu tư của chính phủ và xuât khẩu ròng.

  4. Chi tiêu dùng, đầu tư ròng, chi mua hàng hoá của chính phủ và xuất khẩu.

Câu 32. Lợi nhuận do tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai tạo ra ở Campuchia sẽ được tính vào:

  1. GDP của Việt Nam và GNP của Campuchia.

  2. GDP của Việt Nam và GDP của Campuchia.

  3. GNP của Việt Nam và GNP của Campuchia.

  4. GDP của Campuchia và GNP của Việt Nam

Câu 33. Trên mô hình AS – AD, AS dịch chuyển sang trái có thể là do:

  1. Mức giá chung giảm

  2. Chính phủ quy định tăng tiền lương tối thiểu

  3. Sự tháo lui đầu tư tư nhân

  4. Chính phủ tăng chỉ tiêu cho hàng hoá dịch vụ.

Câu 34. Trên đồ thị tổng cầu AD, trục tung là mức giá, trục hoành là thu nhập quốc gia, khi Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và Chính phủ tăng thuế:

  1. Tổng cầu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái

  2. Tổng cầu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới

  3. Tổng cung tăng, đường tổng cung dịch chuyển sang phải

  4. Tổng cung tăng, đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới.

Câu 35. Nền kinh tế quốc gia Elsanvador có các hàm sau: C = 200 + 0.8Yd; I = 180 + 0,23Y; G = 600; M = 100 + 0,27Y. Sản lượng cân bằng Y = 4500. Cán cân thương mại NX và cán cân ngân sách B khi đó:

  1. NX = 295 $; B = -300 $

  2. Thặng dư thương mại 395 $, thâm hụt ngân sách 300 $

  3. Nhập siêu 395 $, bội chi ngân sách 300 $

  4. Thâm hụt thương mại 395 $, Thặng dư ngân sách 395 $.

Câu 36. Nền kinh tế của nước Cộng hoà Angeri có các hàm sau: C = 50 + 0.7Yd; I = 70 + 0,1Y; G = 267; T = 10 + 0,1Y; X = 350;M = 0,13Y. Hàm tổng cầu và số nhân tổng cầu lần lượt là:

  1. AD = 927 + 0,7Y, k = 2,5




  1. AD = 730 + 0,6Y, k = 2,5

  2. AD = 927 + 0,7Y, k = 2

  3. AD = 730+ 0,7Y, k = 2

Câu 37. Đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:

  1. Tổng chi tiêu dự kiến và GDP thực tế.

  2. GDP thực tế và mức giá chung

  3. GDP danh nghĩa và mức giá chung

D. C và B đều đúng.

Câu 38. Nền kinh tế X có các hàm sau: C = 100 + 0,75Yd; I = 127 – 0,3Y; G = 400; T = 10 + 0,2Y; M = 30 + 0,3Y; X = 350. Sản lượng tiềm năng Yp = 2.500. Để điều tiết nền kinh tế bằng chính sách tài khoá, chính phủ có thể…

  1. Giảm chi tiêu ngân sách 80 và tăng thuế 60

  2. Giảm chi tiêu ngân sách 80 và giảm thuế 60

  3. Tăng chi tiêu ngân sách 60 và giảm thuế 80

  4. Tăng chi tiêu ngân sách 60 và tăng thuế 80.

Câu 39. Biết tiêu dùng biên của những người già là Cm = 0.6, đầu tư biên Im = 0,2, thuế ròng biên Tm = 0,15, nhập khẩu là hằng số. Nếu chính phủ tăng trợ cấp cho người già 100 tỷ đồng thì…

  1. Tổng cầu tăng 60 tỷ và sản lượng tăng 344,82 tỷ.

  2. Tổng cầu tăng 60 tỷ và thâm hụt ngân sách giảm 100 tỷ.

  3. Tổng cầu giảm 100 tỷ và sản lượng giảm 400 tỷ.

  4. Tổng cầu giảm 60 tỷ và sản lượng tăng 234,82 tỷ

Câu 40. Biết tiêu dùng biên là Cm=0,6, đầu tư biên Im=0,24, thuế ròng biên Tm=0,1, nhập khẩu biên Mm= 0,13. Nếu chính phủ giảm thuế 200 tỷ đồng thì…

  1. Tổng cầu giảm 120 tỷ và thâm hụt ngân sách giảm 200 tỷ.

  2. Tổng cầu tăng 120 tỷ và thâm hụt ngân sách tăng 200 tỷ.

  3. Tổng cầu tăng 200 tỷ và sản lượng tăng 571 tỷ.

  4. Tổng cầu giảm 120 tỷ và sản lượng giảm 200 tỷ.

Câu 41. Từ năm 2011, trước nguy cơ bùng nổ khủng hoảng nợ công, chính phủ Hy Lạp đã giảm mạnh biên chế tại các cơ quan công quyền, ban hành sắc thuế thu nhập doanh nghiệp lũy tiến, giảm mạnh trợ cấp cho người già. Những chính sách này sẽ làm cho…

  1. Thu nhập quốc gia (GNI) của Hy Lạp giảm.

  2. Lượng cung tiền ở Hy Lạp giảm mạnh

  3. Đầu tư tư nhân ở Hy Lạp tăng mạnh, lạm pháp tăng.

  4. Sản lượng nội địa của Hy Lạp giảm, thất nghiệp tăng.

Câu 42. Nếu chính phủ tăng chỉ ngân sách, ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trứ bắt buộc thì:

  1. Lãi suất tăng

  2. Sản lượng quốc gia tăng

  3. Tỷ lệ thất nghiệp tăng

  4. Lạm pháp tăng

Câu 43. Khi chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ 100 tỷ đồng, biết tiêu dùng biên Cm= 0,75, thuế ròng biên Tm = 0,2, đầu tư biên Im =0,1, nhập khẩu biên Mm =0,2 thì:

  1. Tổng cầu tăng 75, số nhân tổng cầu k tăng 2.

  2. Tổng cầu tăng 75, sản lượng quốc gia tăng 150

  3. Tổng cầu tăng 100 tỷ đồng, sản lượng quốc gia tăng 200 tỷ đồng

  4. Tổng cầu tăng 100, sản lượng quốc gia tăng 200

Câu 44. Nếu ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiến khấu và bán một lượng chứng khoán giá trị là 1.000 tỷ đồng thì:

  1. Cung tiền tăng, lãi suất giảm

  2. Lượng tiền cơ sở giảm 1.000 tỷ, lãi suất có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

  3. Lượng tiền cơ sở tăng 1.000 tỷ, cung tiền có thể tăng, giảm hoặc không đổi

  4. Cung tiền giảm, lãi suất tăng.

Câu 45. Nền kinh tế X có các hàm DM = 2.000 -20i; I=100 + 0,2 Y -10i; C=100 + 0,75Yd; T = 10+ 0,2Y; M = 30 + 0,2Y. Lượng tiền gởi trong các ngân hàng thương mại là 1.400 tỷ ; lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 200 tỷ. Lượng tiền mặt trong lưu thông là 100 tỷ. Sản lượng tiềm năm Yp = 2.500 tỷ. Sản lượng cân bằng là 2.350 tỷ. Để điều tiết nền kinh tế bằng chính sách tiền tệ , ngân hàng trung ương…

  1. Cần tăng chi tiêu chính phủ 150 tỷ

  2. Có thể mua một lượng chứng khoán giá trị là 24 tỷ

  3. Cần tăng cung tiền một lượng là 120 tỷ

  4. B và C đúng

Câu 46. Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:

  1. Cung tiền tăng, tổng cầu tăng

  2. Lãi suất thị trường giảm, tổng cầu giảm

  3. Cung tiền giảm , lãi suất tăng

  4. Số nhân tiền tăng, cung tiền tăng

Câu 47. Khi ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại giảm lãi suất huy động thì…

  1. Lãi suất cho vay sẽ có xu hướng giảm theo

  2. Các doanh nghiệp sẽ khó vay ngân hàng vì các ngân hàng thương mại không thu hút vốn được.

  3. Người dân sẽ chuyển sang đầu tư các bằng hình thức khác

  4. Giá vàng trên thị trường sẽ tăng

Câu 48. Nếu nền kinh tế đang có áp lạm lạm phát tăng cao, nhóm chính sách có khả năng giảm lạm phát tốt nhất trong ngắn hạn là:

  1. Giảm lãi suất chiết khấu đồng thời tăng thuế

  2. Tăng lãi suất chiết khấu đồng thời tăng thuế

  3. Tăng chi tiêu chính phủ đồng thời phát hành trái phiếu chính phủ để tài trợ cho các khoản chi tiêu này

  4. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đồng thời giảm thuế

Câu 49. Giả sử nền kinh tế đang ở mức tiềm năng, nếu ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, đồng thời chính phủ tăng chi tiêu công cho hàng hóa dịch vụ thì:

  1. Cung tiền tăng, sản lượng tăng

  2. Tổng cầu tăng, mức giá tăng.

  3. Mức giá tăng nhanh, sản lượng tăng chậm.

  4. A và B đúng.

Câu 50. Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy giảm kinh tế, để kích thích tăng trưởng kinh tế, chính phủ cần:

  1. Kêu gọi dân chúng tiết kiệm và tăng tiết kiệm trong chi tiêu công.

  2. Thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ phối hợp với tăng thuế

  3. Gia tăng chi tiêu đầu tư công phối hợp với giảm chi tiêu dùng công

  4. Phối hợp chính sách mở rộng tài khóa với mở rộng tiền tệ.





Каталог: 2014
2014 -> -
2014 -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
2014 -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
2014 -> CÔng ty cổ phần autiva (autiva. Jsc)
2014 -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
2014 -> Part d. Writing 0 points)
2014 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2014 -> Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
2014 -> Biểu số: 22a/btp/cn-tn
2014 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương