UỶ ban nhân dân tỉnh nam đỊNH



tải về 0.5 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.5 Mb.
#26299
  1   2   3   4










UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NAM ĐỊNH

–––––––––––––

Số: 835 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

––––––––––––––––––––



Nam Định, ngày 22 tháng 4 năm 2016






QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 141/TTr-SKH&ĐT ngày 20/4/2016 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 76/STP-KSTTHC ngày 19/4/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;

- Website tỉnh; Website VP UBND tỉnh;



- Lưu: VP1, VP8.



CHỦ TỊCH

(Đã ký)


Phạm Đình Nghị



Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 835 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới



Stt

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đầu tư trong nước

1

Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc ủy ban nhân dân tỉnh Quyết chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)


3

Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Thủ tục thẩm định đề xuất dự án điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

7

Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

9

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

18

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

21

Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư

22

Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

II. Lĩnh vực đầu tư nước ngoài

a. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

3

Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

4

Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

5

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

7

Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư

8

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

9

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

10

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

11

Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

12

Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

13

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

14

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

15

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

16

Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

17

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

18

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

19

Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

20

Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

21

Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

b. Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (NGO)

1

Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

2

Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

3

Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

4

Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.




c. Lĩnh vực Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

1

Thủ tục Thẩm định văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

2

Thủ tục Thẩm định văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.

3

Thủ tục Thẩm định văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

4

Thủ tục Thẩm định văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

5

Thủ tục Thẩm định văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

6

Thủ tục Thẩm định văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

III. Lĩnh vực đấu thầu

1

Thủ tục Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

2

Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

3

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

4

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

5

Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

6

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

7

Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

8

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu




IV. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp

1

Каталог: Filedinhkem
Filedinhkem -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 02/2007/tt-bxd ngàY 14 tháng 02 NĂM 2007
Filedinhkem -> A. 0,5m/s. B. 1m/s. C
Filedinhkem -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam huyệN ĐẮKHÀ Độc lập Tự do Hạnh phúc
Filedinhkem -> HỦ TƯỚng chính phủ
Filedinhkem -> Quy đỊnh về kiểm tra, giám sáT, TẠm dừng làm thủ TỤc hải quan đỐi với hàng hóa xuất khẩU, nhập khẩu có YÊu cầu bảo vệ quyền sở HỮu trí tuệ
Filedinhkem -> Ubnd tỉnh kon tum
Filedinhkem -> Ban thưỜng trực số: 1214
Filedinhkem -> BỘ TÀi chính số: 48/2006/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Filedinhkem -> CHÍnh phủ Số: 158
Filedinhkem -> Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-cp ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương