PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(ban hành kèm theo Thông tư số 88 /2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên khoa học
|
1
|
Trai ngọc
|
Pinctada maxima
|
2
|
Cá Cháy
|
Macrura reevessii
|
3
|
Cá còm
|
Notopterus chitala
|
4
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
5
|
Cá Hô
|
Catlocarpio siamensis
|
6
|
Cá Chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
7
|
Cá Cóc Tam Đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
8
|
Cá Chình mun
|
Anguilla bicolor
|
9
|
Cá Tra dầu
|
Pangasianodon gigas
|
10
|
Cá ông sư
|
Neophocaena phocaenoides
|
11
|
Cá heo vây trắng
|
Lipotes vexillifer
|
12
|
Cá Heo
|
Delphinidae spp.
|
13
|
Cá Voi
|
Balaenoptera spp.
|
14
|
Cá Trà sóc
|
Probarbus jullieni
|
15
|
Cá Rồng
|
Scleropages formosus
|
16
|
Bò Biển/cá ông sư
|
Dugong dugon
|
17
|
Rùa biển
|
Cheloniidae spp.
|
18
|
Bộ san hô cứng
|
Stolonifera
|
19
|
Bộ san hô xanh
|
Helioporacea
|
20
|
Bộ san hô đen
|
Antipatharia
|
21
|
Bộ san hô đá
|
Scleractinia
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số 88 /2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Điều kiện
|
1
|
Tôm hùm:
|
|
|
|
a. Tôm hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
200 mm trở lên
|
|
b. Tôm hùm đá
|
P. homarus
|
175 mm trở lên
|
|
c. Tôm hùm đỏ
|
P. longipes
|
160 mm trở lên
|
|
d. Tôm hùm lông
|
p. stimpsoni
|
160 mm trở lên
|
|
e. Tôm hùm bông
|
p. ornatus
|
230 mm trở lên
|
|
g. Tôm hùm xanh
|
P. versicolor
|
167 mm trở lên
|
|
h. Tôm hùm xám
|
P. poliphagus
|
200 mm trở lên
|
2
|
Các loài Cá mú (song)
|
Epinephelus spp.
|
500 g/con trở lên
|
3
|
Cá Cam (cá cam sọc đen)
|
Seriola nigrofasciata
|
200 mm trở lên
|
4
|
Cá măng biển
|
Chanos chanos
|
500 g/con trở lên
|
5
|
Cá ba sa
|
Pangasius bocourti
|
Không còn sống
|
6
|
Cá tra
|
Pangasianodon hypophthalmus
|
Không còn sống
|
7
|
Cá Chình nhọn
|
Anguilla borneensis
|
được nuôi
|
8
|
Cá Chình Nhật
|
Anguilla japonica
|
được nuôi
|
9
|
Cá chình hoa
|
Anguilla marmorata
|
được nuôi
|
10
|
Ếch đồng
|
Rana rugulosa
|
được nuôi
|
11
|
Cua biển
|
Scylla serrata
|
200g/con trở lên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |