II. NGÀNH GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG
1. An ninh trong thông tin di động / Nguyễn Phạm Anh Dũng. - Hà Nội: Bưu Điện , 2006. - 286 tr. ; 21 cm. vie. - 384.5/ ND 916a/ 06
Từ khoá: An ninh, Công nghệ thông tin, Tin học
ĐKCB: DT.017950 - 52
DVT.001384 - 85
2. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.2.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1994. - 652 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ A 118(2)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006730 - 32
3. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.4.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1995. - 400 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ A 118(4)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006736 - 37
4 Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.5.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 380 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ A 118(5)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006739 - 41
5. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.8: Tra cứu và chỉ dẫn.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 347 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ A 118(8)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006743
6. Anh hùng lượng vũ trang nhân dân: T.1: 74 anh hùng đã được quốc hội và Chủ tịch nước Việt Nam tuyên dương từ năm 1952 đến năm 1956.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1994. - 242 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ A 118(1)/ 94
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006713 - 14
7. Anh hùng lượng vũ trang nhân dân: T.3.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 496 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ A 118(3)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006733 - 35
8. Anh hùng lượng vũ trang nhân dân: T.5: 170 anh hùng đã được quốc hội và Chủ tịch nước Việt Nam tuyên dương năm 1978.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1995. - 379 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ A 118(5)/ 95
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.906741
9. Anh hùng lượng vũ trang nhân dân: T.6.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 543 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ A 118(6)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006742
10. Anh hùng lượng vũ trang nhân dân: T.7.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 202 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ A 118(7)/ 96
Từ khoá: Anh hùng, Lực luợng vũ trang, Quân sự
ĐKCB: DC.006744
11. Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 1808 tr. ; 27 cm. Vie. - 355.003/ B 113/ 03
Từ khoá: Tra cứu, Tìm tin, Từ điển, Khoa học quân sự
ĐKCB: DC.021520
TC.000151
DX.017882
12. Binh pháp / Tôn Tử; Người dịch: Văn Thắng; Hiệu đính: Phan Quốc Trung. - Hà Nội: Văn hoá thông tin , 2008. - 271 tr. ; 19 cm. vie. - 355/ T 663Tb/ 08
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: MV.064177 - 80
DX.030426 - 34
MV.064181 - 82
DC.030158 - 62
13. Clausewitz on strategy: Inspiration and insight from a Master strategist. / Ed. Tiha von Ghyczy, Bolko von Oetinger, Christopher Bassford.. - USA.: John Wiley & Sons , 2001. - 196 p. ; 23 cm., 0-471-41513-8 eng. - 355.4/ C 616/ 01
Từ khoá: Nghệ thuật quân sự, Quân sự
ĐKCB: DC.019028 - 29
14. Cемиязычный военный словарь: Русский, болгарский, венгерский, немецкий, польский, румынский и чешский языки. - Москва: Вое-ое изд-во мин-ва обо-ны СССР , 1971. - 572 с. ; 15 cm. rus - 403/ C 47126/ 71
Từ khoá: Ngôn ngữ, Quân sự, Từ điển
ĐKCB: MN.017563
15. Điều lệnh đội ngũ quân độ nhân dân Việt Nam.. - H.: Quân đội Nhân dân , 2002. - 343 tr. ; 19 cm.. - 355.009 597/ Đ 271/ 02
Từ khoá: Giáo dục quốc phòng, Điều lệnh đội ngũ, Quân đội nhân dân
ĐKCB: DC.028660 - 69
DX.020240 - 49
MV.062249 - 58
16. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.1.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 402 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ Đ 323(1)/ 96
Từ khoá: Lực lượng vũ trang, Quân sự, Lịch sử
ĐKCB: DC.006746
17. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.2.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 479 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ Đ 323(2)/ 96
Từ khoá: Lực lượng vũ trang, Quân sự, Lịch sử
ĐKCB: DC.006747
18. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.3.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 455 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ Đ 323(3)/ 96
Từ khoá: Lực lượng vũ trang, Quân sự, Lịch sử
ĐKCB: DC.006748
19. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.4.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 528 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ Đ 323(4)/ 96
Từ khoá: Lực lượng vũ trang, Quân sự, Lịch sử
ĐKCB: DC.006749
20. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: T.5.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1996. - 580 tr. ; 20 cm.. - 355.095 97/ Đ 323(5)/ 96
Từ khoá: Lực lượng vũ trang, Quân sự, Lịch sử
ĐKCB: DC.006750
21. Giáo dục quốc phòng 10: Sách giáo viên.. - H.: Giáo Dục , 1991. - 100 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119/ 91
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DX.001944 - 53
DC.004505 - 09
22. Giáo dục quốc phòng 11: Sách giáo viên.. - H.: Giáo Dục , 1991. - 133 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119/ 91
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DX.001936 - 42
DC.004500 - 04
23. Giáo dục quốc phòng 12: Sách giáo viên.. - H.: Giáo Dục , 1991. - 234 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119/ 91
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DX.001943; DX.001954 - 62
DC.004495 - 99
24. Giáo dục quốc phòng: T.1: Sách dùng trong các trường Cao đẳng và Đại học.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1992. - 120 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119 (1)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DC.004510 - 14
DX.001900 - 07
25. Giáo dục quốc phòng: T.1: Sách dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.. - H.: Giáo Dục , 1992. - 176 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119(1)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DX.001908 - 13
DC.004485 - 89
26. Giáo dục quốc phòng: T.2: Sách dùng trong các trường Cao đẳng và Đại học.. - H.: Giáo Dục , 1992. - 232 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119(2)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DC.004515 - 19
27. Giáo dục quốc phòng: T.2: Sách dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.. - H.: Giáo Dục , 1992. - 184 tr. ; 20 cm. vie. - 355.007/ GI 119 (2)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DX.001929 – 35; DX 001914 - 20
DC.004490 - 94
28. Giáo trình Giáo dục quốc phòng - an ninh: T.1 / Nguyễn Đức Hạnh,...[và những người khác]. - H.: Giáo dục , 2008. - 179 tr. ; 23 cm. vie. - 355.007 1/ Gi 434(1)/ 08
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: GT.010752 - 58
29. Giáo trình Giáo dục quốc phòng - an ninh: T.2 / Nguyễn Hữu Hảo,...[và những người khác]. - Hà Nội: Giáo Dục , 2008. - 143 tr. ; 24 cm. vie. - 355.007/ GI 119(2)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: GT.010785 - 91
DV.008954 - 56
30. Giáo trình Giáo dục quốc phòng - an ninh: T.2 / Nguyễn Tiến Hải...[và những người khác]. - Hà Nội: Giáo Dục , 2008. - 223 tr. ; 24 cm. vie. - 355.007/ GI 119(2)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DV.008962 - 66
GT.010610 - 54
31. Giáo trình Giáo dục quốc phòng: T.1 / Đào Huy Hiệp...[và những người khác]. - Hà Nội: Giáo Dục , 2008. - 227 tr. ; 24 cm. vie. - 355.007 1/ GI 119(1)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DV.008957 - 61
GT.010539 - 82
32. Giáo trình Giáo dục quốc phòng: T.2 / Nguyễn Đức Hạnh...[và những người khác]. - Hà Nội: Giáo Dục , 2008. - 179 tr. ; 24 cm. vie. - 355.007 1/ GI 119(2)/ 92
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân sự
ĐKCB: DV.008951 - 53
33. Hồ Chí Minh bàn về quân sự: Trích bài nói và bài viết chọn lọc của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hồ Chí Minh.. - H.: Quân đội nhân dân , 2002. - 230 tr. ; 19 cm.. - 335.501/ H 311C/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị, Quân sự, Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DX.015817 - 18
DC.018256
MV.021248 - 49
34. Huấn luyện điều lệnh đội ngũ: Tập bài giảng. T.1.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1990. - 283 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ H 393(1)/ 90
Từ khoá: Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006883
35. Hướng dẫn làm giáo án và phê duyệt giáo án huấn luyện quân sự.. - H.: Quân đội nhân dân , 2002. - 79 tr. ; 20 cm.. - 355.007 1/ H 429/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị, Giáo án, Quân sự
ĐKCB: DC.027350 - 54
DX.019690 - 96
MV.061706 - 13
36. Hướng dẫn tổ chức nghi lễ trong quân đội: Lưu hành nội bộ.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1998. - 236 tr. ; 19 cm.. - 355.009 597/ H 429/ 98
Từ khoá: Giáo dục quốc phòng, Quân sự, Nghi lễ, Quân đội nhân dân
ĐKCB: DX.020230 - 39
DC.028690 - 99
MV.062219 - 28
37. institutions administratives francaises.. - Paris: Presses universitaires de france , 1985. - 399 p. ; 21 cm. - 355/ I 159/ 85
Từ khoá: Giáo dục chính trị
ĐKCB: MN.002671
38. Lịch sử quân sự Việt Nam: T.1: Buổi đầu giữ nước thời Hùng Vương-An Dương Vương.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1999. - 496 tr. ; 22 cm. vie. - 355.033 597/ L 263(1)/ 99
Từ khoá: Lịch sử quân sự, Quân sự, Việt Nam
ĐKCB: DC.002965 - 69
MV.013161 - 85
39. Lịch sử nghệ thuật chiến dịch Việt Nam trong 30 năm chiến tranh chống Pháp, chống Mỹ 1945 - 1975.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội nhân dân , 1995. - 744 tr. ; 19 cm.. - 355.009 597/ L 263/ 95
Từ khoá: Kháng chiến chống Pháp, Kháng chiến chống Mỹ, Quân sự
ĐKCB: DX.014147 - 51
DC.017063 - 65
DV.009557 - 61; DV.002969 - 70
40. Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam: 1945 - 1975.. - H.: Quân đội Nhân dân , 2005. - 814 tr. ; 27 cm.. - 355.095 97/ L 263/ 05
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân đội nhân dân, Quân sự
ĐKCB: DX.018738 - 40
DC.026581 - 83
MV.059466 - 69
41. Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam: T.1.. - In lần thứ 4. - H.: Quân đội Nhân dân , 1994. - 448 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ L 263(1)/ 94
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân đội nhân dân, Quân sự
ĐKCB: DC.004781 - 85
DX.001921 - 25
42. Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam: T.2.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội Nhân dân , 1994. - 606 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ L 263(2)/ 94
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân đội nhân dân, Quân sự
ĐKCB: DC.004776 - 80
DX.001926 - 28
43. Lịch sử quân sự Việt Nam: T.9: Hoạt động quân sự từ năm 1897 đến Cách mạng Tháng Tám 1945.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 466 tr. ; 22 cm. vie. - 355.033/ L 263(9)/ 00
Từ khoá: Khoa học quân sự, Quân đội nhân dân, Quân sự
ĐKCB: DC.002990 - 94
MV.013188 - 210
DV.002985 - 86
44. Luật nghĩa vụ quân sự. - Đã được sửa đổi bổ sung các năm 1990, 1994 và 2005. - Hà Nội: Chính trị Quốc gia , 2007. - 94 tr. ; 13 x 19cm vie. - 343/ L 9268/ 07
Từ khoá: Luật, Pháp luật, Luật nghĩa vụ quân sự
ĐKCB: DV.008268
DX.026671 - 79
45. Marine fuels: Symposium sponsored by ASTM committee D-2 on petroleum products and lubricants Miame, Florida, 7-8 Dec. 1983 / Ed. Cletus H. Jones.. - USA.: ASTM , 1985. - 298 p. ; 22 cm., 0-8031-0425-1 eng. - 623.874/ M 337/85
Từ khoá: Công nghệ, Kỹ thuật quân sự, Nhiên liệu
ĐKCB: DC.019954 - 55
46. Một số văn bản của Đảng, nhà nước về công tác quốc phòng: T.1.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội nhân dân , 2002. - 431 tr. ; 20 cm.. - 355.009 597/ M 318(1)/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị, An ninh quốc phòng, Văn bản
ĐKCB: DX.019655 - 58;DX.019662
MV.061642 - 49
DC.027315 - 21
47. Một số văn bản của Đảng, nhà nước về công tác quốc phòng: T.2.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội nhân dân , 2004. - 449 tr. ; 20 cm.. - 355.009 597/ M 318(2)/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị, An ninh quốc phòng, Văn bản
ĐKCB: DX.019659 - 61
MV.061650 - 53
DC.027322 - 24
48. Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước và bảo vệ tổ quốc / Hoàng Minh Thảo.. - In lần thứ 2. - H.: Quân đội Nhân dân , 2004. - 179 tr. ; 19 cm.. - 355.009 597/ HT 167n/ 04
Từ khoá: Lịch sử, Quân sự, Chiến tranh, Kháng chiến chống mỹ
ĐKCB: DC.026467
DX.018763
MV.059401 - 02
49. Những bài chính luận về đường lối quân sự của Đảng / Nguyễn Đình Ước.. - Tái bản. - H.: Chính trị Quốc gia , 2005. - 492 tr. ; 19 cm.. - 335.518/ NƯ 425n/ 05
Từ khoá: Chính trị, Quân sự, Đảng Cộng sản Việt Nam
ĐKCB: MV.059546 - 48
DX.018659 - 60
DC.026550 - 51
50. Những bài chọn lọc về quân sự / Đ. Ph. UXtinốp.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1982. - 332 tr. ; 19 cm.. - 355/ U 196n/ 82
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: MV.014472
51. Những năm tháng quyết định: Hồi ký / Hoàng Văn Thái.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1985. - 330 tr. ; 19 cm.. - 355. 009/ HT 164n/ 85
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: DC.010565 - 69
MV.014476
52. Perimeter sercurity / Michael J. Arata. - New York. - McGraw-Hill , 2006. - 354 p. ; 21 cm.. -( Qùa tặng của quỹ Châu Á), 0-07-146028-4 Eng. - 363.1/ A 663p/ 06
Từ khoá: An ninh, Giáo dục chính trị, Lịch sử, Vành đai
ĐKCB: MN.017182
53. Quân đội nhân dân Việt Nam truyền thống và hiện đại / B.s. Phan Ngọc Liên, Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Minh Đức.. - H.: Nxb. Từ điển Bách khoa , 2004. - 798 tr. ; 24 cm. Vie. - 355.009 597/ Q 393/ 04
Từ khoá: Quân đội nhân dân, Truyền thống, Hiện đại
ĐKCB: DC.021517 - 19
DX.017864
MV.052858 - 60
54. Sách dạy bắn súng cối 60 mm: K 63 và K 66.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1982. - 114 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 82
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006885
55. Sách dạy bắn súng đại liên K. 67: Cỡ 7,62 mm.. - In lần thứ 1. - H.: Quân đội Nhân dân , 1975. - 146 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 75
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006888
56. Sách dạy bắn súng đại liên K.57: Cỡ 7,62 mm.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1991. - 114 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 91
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006886 - 87
57. Sách dạy bắn súng diệt tăng B.41: Cỡ 40 mm.. - In lần thứ 3. - H.: Quân đội Nhân dân , 1980. - 113 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 80
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006889 - 91
58. Sách dạy bắn súng ngắn K. 51 và K. 54: Cỡ 7,62 mm.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1989. - 74 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 89
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006881
59. Sách dạy bắn súng ngắn Ma-ca-rốp (P. M) hoặc K.59: Cỡ 9 mm.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1989. - 86 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 89
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006884
60. Sách dạy bắn súng tiểu liên AK cỡ 7,62 mm.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1989. - 128 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 89
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006882
61. Sách dạy bắn súng trung liên RPĐ: Cỡ 7,62 mm: Lưu hành nội bộ.. - H.: Quân đội Nhân dân , 2000. - 19 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 00
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.028680 - 89
DX.020220 - 29
MV.062239 - 48
62. Sách dạy bắn súng trung liên RPĐ: Cỡ 7,62 mm: Lưu hành nội bộ.. - H.: Quân đội Nhân dân , 2000. - 19 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ S 113/ 00
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DX.020220 - 29
DC.028680 - 89
MV.062239 - 48
63. Sách dạy sử dụng lựu đạn. - H.: Quân đội nhân dân , 1998. - 59 tr. ; 20 cm.. - 355.5/ S 113/ 98
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DX.019758 - 67
MV.061614 - 23
DC.027375 - 84
64. Sách dạy vật cản. - H.: Quân đội nhân dân , 1996. - 192 tr. ; 20 cm.. - 355.007 1/ S 113/ 96
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DX.019748 - 57
MV.061604 - 13
DC.027365 - 74
65. Standard first aid, CPR, and AED: National safety council. - New York: Mc Graw Hill , 2005. - 138 p. ; 27 cm.. -( Quà tặng của quỹ Châu Á), 0-07-301678-0 eng. - 355/ S 7851/ 05
Từ khoá: An ninh, An ninh quốc gia, Quân sự
ĐKCB: MN.015416 - 18
66. Tâm lý học trong sự nghiệp xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng: Kỷ yếu hội nghị khoa học / Cb. Nguyễn Ngọc Phú.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1998. - 388 tr. ; 19 cm.. - 155.9/ T 134/ 98
Từ khoá: Giáo dục quốc phòng, Tâm lý học, Quân sự
ĐKCB: DC.028700 - 09
DX.020250 - 59
MV.062229 - 38
67. The Barque of saviors: Eagle's passage from the Nazi Navy to the U.S. Coast guard / Russell Drum.. - USA.: Houghton Mifflin Company , 2002. - 250 p. ; 24 cm., 0-395-98367-3 eng. - 363.28/ D 795b/ 01
Từ khoá: Xã hội, An ninh
ĐKCB: MN.000472 - 73
68. Thông tin khoa học quân sự và công tác quân sự địa phương: Tài liệu dùng ôn và thi - Lưu hành nội bộ.. - H.: Đại học Kinh tế quốc dân , 1998. - 88 tr. ; 20 cm.
Từ khoá: Giáo dục chính trị, Khoa học quân sự
ĐKCB: TL.000262 - 73
69. Tiểu đội bộ binh trong chiến đấu.. - H.: Quân đội nhân dân , 1999. - 109 tr. ; 20 cm.. - 355.3/ T 271/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị, Quân sự
ĐKCB: DX.019714 - 23
MV.061624 - 33
DC.027392 - 401
70. Tìm hiểu thiên tài quận sự của Nguyễn Huệ / Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1966. - 439 tr. ; 19 cm. vie. - 355.095 7/ NB 263t/ 66
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: DC.007029
71. Tìm hiểu trận tuyến bí mật trong lịch sử Việt Nam / Nguyễn Hồng Dương.. - H.: Công an Nhân dân , 1986. - 187 tr. ; 19 cm.. - 355.095 97/ ND 429t/ 86
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: MV.014365 - 68
72. Tôn Tử binh pháp tinh tuyển nghệ thuật thương trường / Biên soạn: Phùng Hiếu. - Hà Nội: Lao động xã hội , 2006. - 451 tr. ; 21 cm. vie. - 355.4/ T 663/ 06
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: DC.029810 - 12
MV.064188 - 90
DX.030454 - 57
73. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh / Hoàng Minh Thảo.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 142 tr. ; 13 cm. vie. - 335.527 2/ HT 167t/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị, Quân sự, Tư tưởng Hồ Chí Minh
ĐKCB: DC.008602
74. Từng người và từng tổ bộ binh trong chiến đấu: Mật.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1999. - 230 tr. ; 19 cm.. - 355.3/ T 424/ 99
Từ khoá: Giáo dục quốc phòng, Quân sự, Chiến đấu
ĐKCB: DX.020210 - 19
DC.028670 - 79
MV.062259 - 68
75. Tuyển tập luận văn quân sự: T.3 / Ph. Ăngghen.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1981. - 472 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ A 581(3)/ 81
Từ khoá: Quân sự
ĐKCB: MV.014350 - 51
76. Until the last trumpet sounds: Life of General of the Armies John J. Pershing / Gene Smith.. - USA.: John Wiley & Sons , 1998. - 369 p. ; 23 cm., 0-471-35064-8 eng. - 355.009/ S 648u/ 98
Từ khoá: Quân sự, Quân đội
ĐKCB: DC.019026 - 27
77. Vũ khí tự tạo.. - H.: Quân đội Nhân dân , 1990. - 148 tr. ; 19 cm.. - 355.007/ V 391/ 90
Từ khoá: Khoa học quân sự, Phương pháp giảng dạy, Quân sự
ĐKCB: DC.006878 - 80
78. Баллистика управляемых ракет дальнего действия / Р. Ф. Аппазов, С. С. Лавров, В. П. Мишин.. - М.: Наука , 1966. - 306 c. ; 21 cm. rusrus - 623.5/ А 646б/ 66
Từ khoá: Quân sự, Vật lý, Vật lý ứng dụng
ĐKCB: MN.007954
79. Военный энциклопедический словарь. - М.: Военное Изд. , 1986. - 863 с. ; 24 cm. rus - 355.003/ В 874/ 86
Từ khoá: Hình thái học, Quân sự, Từ điển
ĐKCB: MN.019924 - 25
80. Газотурбинный наддув судовых парогенераторов / А. М. Гуревич.. - Л.: Судостроение , 1975. - 95 c. ; 21 cm. rus - 623.81/ Г 979г/ 75
Từ khoá: Công nghệ, Hàng hải, Kỹ thuật quân sự
ĐKCB: MN.008268
81. Гребные электрические установки / Справочник.. - Л.: Судостроение , 1975. - 319 c. ; 20 cm. rus - 623.8/ Г 788/ 75
Từ khoá: Công nghệ, Hàng hải, Kỹ thuật quân sự
ĐKCB: MN.007396
82. Кондиционирование воздуха в пассажирских вагонах и на локомотивах / М. Г. Маханько, Ю. П. сидоров, А. Хенач, ..... - М.: Транспорт , 1981. - 247 c. ; 19 cm. rus - 623.75/ К 182/ 81
Từ khoá: Hàng hải, Xây dựng công trình, Kỹ thuật quân sự
ĐKCB: MN.007326 - 30
83. Моторист спасательного катера / Ф. А. Демидов, А. А. Печатин.. - М.: Транспорт , 1980. - 277 c. ; 20 cm. rus - 623.8/ Д 379м/ 80
Từ khoá: Công nghệ, Hàng hải, Kỹ thuật quân sự
ĐKCB: MN.007902;
MN.008756;
MN.007392
MỤC LỤC
3. Võ thuật 103
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |