UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
Số: 1186/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bái, ngày 18 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt nội dung nhiệm vụ, dự toán lập đề cương chi tiết dự án "Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái"
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Công văn số 8256/BYT-ĐTr ngày 06/11/2007 của Bộ Y tế về việc Hướng dẫn quản lý chất thải y tế có thể tái chế;
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành Qui chế Quản lý chất thải y tế;
Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006-2010, 2015 và tầm nhìn 2020;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Công văn số 587/UBND-KTĐN ngày 16/4/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục ưu tiên vận động ODA;
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kinh phí chuẩn bị các đề cương dự án vận động tài trợ nguồn vốn ODA, NGO và hoạt động của Ban Kinh tế đối ngoại tỉnh Yên Bái năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 136/TTr-SKHĐT ngày 28/7/2009 về việc phê duyệt nội dung, nhiệm vụ và dự toán lập đề cương chi tiết dự án "Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung nhiệm vụ, dự toán lập đề cương chi tiết dự án "Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái" với những nội dung chủ yếu như sau:
I. Nhiệm vụ lập đề cương chi tiết dự án:
1. Những nội dung chủ yếu của đề cương chi tiết dự án:
- Tên đề cương dự án: Đề cương chi tiết Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái.
- Cơ quan chủ trì thực hiện lập đề cương chi tiết: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái.
- Địa điểm xây dựng: Tại các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái.
2. Nhiệm vụ lập đề cương chi tiết dự án:
2.1- Mục đích: Nhằm phục vụ cho công tác vận động tài trợ dự án "Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái" sử dụng nguồn vốn của Chính phủ Pháp, để đảm bảo các tiêu chuẩn về nước thải, khí thải khi thải ra môi trường và phát huy hiệu quả sử dụng nguồn vốn tài trợ.
2.2- Nội dung nhiệm vụ:
2.2.1- Điều tra thu thập số liệu, khảo sát hiện trạng:
- Điều tra, đánh giá mặt bằng quy hoạch của các bệnh viện để xây dựng khu xử lý chất thải, rác thải:
+ Vị trí các khoa của bệnh viện.
+Vị trí khu dân cư xung quanh các bệnh viện.
+ Vị trí các công trình công cộng: Trường học, các cơ quan...
- Khảo sát hệ thống thu gom rác thải tại các khoa của các Bệnh viện.
- Điều tra, xem xét quy trình xử lý hệ thống rác thải đã có tại các bệnh viện.
- Điều tra khí tượng thủy văn của khu vực khảo sát.
- Điều tra, thu thập tài liệu về địa chất khu vực dự kiến xây hệ thống xử lý rác thải của các Bệnh viện.
2.2.2- Lập đề cương chi tiết dự án:
- Phân tích, xử lý số liệu, đánh giá thực trạng hệ thống xử lý rác thải chung của các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Đề xuất các phương án cải tạo, xây dựng hệ thống xử lý rác thải cho các Bệnh viện của tỉnh Yên Bái.
- Xác định công nghệ, thiết bị xử lý rác thải.
- Phương án vận hành, quản lý sau đầu tư.
- Đánh giá hiệu quả kinh tế, tài chính, xã hội...
- Đánh giá tác động môi trường.
2.2.3- Chỉnh sửa đề cương chi tiết dự án.
II. Dự toán chi phí:
1. Chi phí lập đề cương chi tiết dự án: Tổng cộng: 103.400.000 đồng
(Một trăm linh ba triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn)
( Có biểu chi tiết kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Kinh phí lập đề cương dự án được lấy từ nguồn vốn chuẩn bị các đề cương dự án vận động tài trợ nguồn vốn ODA, NGO và hoạt động của Ban Kinh tế Đối ngoại tỉnh Yên Bái năm 2009, đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Yên Bái và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kinh phí chuẩn bị các đề cương dự án vận động tài trợ nguồn vốn ODA, NGO và hoạt động của Ban Kinh tế đối ngoại tỉnh Yên Bái năm 2009.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm ký hợp đồng trọn gói với đơn vị tư vấn tiến hành lập đề cương chi tiết dự án, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét và có công văn xin ý kiến thẩm định của các bộ, ngành Trung ương theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Sở Y tế và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
BIỂU DỰ TOÁN CHI PHÍ CÔNG TÁC LẬP ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện của tỉnh Yên Bái”
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Diễn giải
|
Thành tiền
(đồng)
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
9.900.000
|
|
- Mua tài liệu
|
3.900.000
|
|
- Mua bản đồ các loại
|
3.000.000
|
|
- Văn phòng phẩm
|
3.000.000
|
2
|
Chi phí nhân công
|
42.260.000
|
|
- Tiền lương và phụ cấp lương, BHYT, công đoàn, BHYT của bộ phận trực tiếp
|
29.640.000
|
|
- Dịch thuật
|
11.660.000
|
|
- In ấn tài liệu
|
960.000
|
3
|
Chi phí khấu hao máy, thiết bị
|
5.000.000
|
|
- Máy tính
|
2.000.000
|
|
- Máy (thiết bị) khác
|
3.000.000
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
57.160.000
|
4
|
Chi phí chung
|
25.722.000
|
|
45% x (1+2+3)
|
25.722.000
|
5
|
Chi phí khác
|
5.801.740
|
|
7% (1+2+3+4)
|
5.801.740
|
6
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
5.321.024
|
|
6% x (1+2+3+4+5)
|
5.321.024
|
|
Giá trị dự toán trước thuế
|
94.004.764
|
|
Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
|
9.400.476
|
|
10% x (1+2+3+4+5+6)
|
9.400.476
|
|
Giá trị dự toán sau thuế
|
103.405.241
|
|
|
|
|
Làm tròn
|
103.400.000
|
Bằng chữ: Một trăm linh ba triệu, bốn trăm nghìn đồng chẵn
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |