TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 964 /TLĐ Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2008
V/v thống kê, báo cáo thực hiện công tác
Dân số - KHHGĐ trong CNVCLĐ.
Kính gửi: - Các LĐLĐ tỉnh, thành phố
- Các Công đoàn ngành Trung ương
- Công đoàn TCty trực thuộc TLĐ.
Thực hiện tốt công tác Dân số - KHHGĐ tiến tới ổn định quy mô dân số, góp phần quan trọng vào sự phát triẻn kinh tế xã hội là nhiệm vụ luôn được Đảng và Nhà nước ta quan tâm. Trong những năm qua, với sự chỉ đạo sâu sát của các cấp uỷ Đảng, chính quyền, sự tham gia tích cực của các ngành, các đờn thể và sự hưởng ứng mạnh mẽ của nhân dân mà chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình đã thực sự đi vào cuộc sống, đạt được những thành quả nhát định như 3 năm liền Việt nam đã tiệm cận mức sinh thay thế.
Tuy nhiên, do chúng ta chưa nhận thứuc đầy đủ tính chất khó khăn, phức tạp lâu dài của công tác này, thiếu kiên định trong tổ chức thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình, dẫn đến tình trạng tỷ lệ sinh con thứu 3 trở lên tăng mạnh, trong đó có cả Đảng viên, cán bộ công chức nhà nước.
Để thống kê, kiểm soát tốc độ tăng dân số trong cán bộ công nhân viên chức lao động, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đề nghị các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn thực hiện đánh giá lại mức đọ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá giai đình trong cán bộ CĐ và CNLĐ tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh mình
(theo biểu mẫu gửi kèm)
Báo cáo thống kê gửi về Trung tâm Dân số - SKSS TLĐ.
Thời gian gửi báo cáo thống kê trước ngày 15/10/2008.
Mọi thông tin chi tiết xin lên hệ với đ/c Huỳnh Thị Hải Vân
Số Điện thoai: 04.9423847. DĐ: 0904222089
email: huynhhaivan@congdoanvn.org.vn
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu VT
-Lưu TT DS – SKSS TLĐ
|
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Thị Thu Hồng
|
MẪU BIỂU DÙNG CHO CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN
TÊN ĐƠN VỊ:
TT
|
Nội dung
|
SL Nam
|
SL Nữ
| -
|
Số cán bộ CNVC tại đơn vị
|
|
| -
|
Độ tuổi;
- Dưới 20 tuổi
- Từ 20 tuổi đến 30 tuổi
- Từ 31 tuổi đến 40 tuổi
- Từ 41 đến 50 tuổi
- Từ 50 trở lên
|
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
| -
|
Trình độ chuyên môn;
- Đại học, trên đại học
- Cao đẳng
- Trung cấp, sơ cấp
- Tốt nghiệp phổ trung trung học
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
| -
|
Đã có vợ/ chồng:
- Có 1 con
- Có 2 con
- Có 3 con
- Có 4 con trở lên
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
| -
|
Số có con một bề:
|
……………….
|
……………….
| -
|
Biện pháp KHHGĐ:
- Thắt ống dẫn tinh, đặt vòng
- Bao có su/ viên tránh thai..
- Truyền thống
|
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
| -
|
Tiện nghi sinh hoạt chủ yếu của gia đình;
- Tốt
- Khá đầy đủ
- Tạm đủ
- Thiếu thốn
- Kém
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
| -
|
Thu nhập bình quân /tháng
- Dưới 1 triệu
- Từ 1 triệu đến 2 triệu
- Từ 2 triệu đến 3 triệu
- Trên 3 triệu
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
Xin chân thành cảm ơn!
MẪU BIỂU DÙNG CHO CÁN BỘ DOANH NGHIỆP
TÊN ĐƠN VỊ:
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
SL Nam
|
SL Nữ
|
1.
|
Số cán bộ CNVC tại doanh nghiệp
|
|
|
2.
|
Độ tuổi:
- Dưới 20 tuổi
- Từ 20 tuổi đến 30 tuổi
- Từ 31 tuổi đến 40 tuổi
- Từ 41 đến 50 tuổi
- Từ 50 trở lên
|
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
|
3.
|
Trình độ chuyên môn
- Đại học, trên đại học
- Cao đẳng
- Trung cấp, sơ cấp
- Chưa qua đào tạo
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
4.
|
Đã có vợ/ chồng:
- Có 1 con
- Có 2 con
- Có 3 con
- Có 4 con trở lên
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
5.
|
Số có con một bề: (ghi riêng con trai hay gái)
|
|
|
6.
|
Biện pháp KHHGĐ:
- Thắt ống dẫn tinh, đặt vòng
- Bao có su/ viên tránh thai..
- Truyền thống
|
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
|
7.
|
Tiện nghi sinh hoạt chủ yếu của gia đình;
- Tốt
- Khá đầy đủ
- Tạm đủ
- Thiếu thốn
- Kém
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
8.
|
Thu nhập bình quân /tháng
- Dưới 1 triệu
- Từ 1 triệu đến 2 triệu
- Từ 2 triệu đến 3 triệu
- Trên 3 triệu
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
……………….
……………….
……………….
……………….
|
Xin chân thành cảm ơn!
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |