Tiết 7: Bài ĐOẠn thẳng a. Mục tiêu



tải về 20.45 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích20.45 Kb.
#31143
Tiết 7: Bài 6. ĐOẠN THẲNG

A. Mục tiêu

- Học sinh nắm được định nghĩa đoạn thẳng.

- Biết vẽ đoạn thẳng

- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đường thẳng, cắt đoạn thẳng , cắt tia

- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau

- Vẽ hình cẩn thận, chính xác



B. Chuẩn bị

GV: Thước thẳng, bảng phụ- Máy vi tính để ứng dụng CNTT

HS : Thước thẳng

C.Phương pháp: vấn đáp- thực hành – Hoạt động nhóm

D. Tiến trình bài giảng

I. ổn định lớp (1’)

II. Kiểm tra bài cũ( 7’)

Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:



  • Vẽ đường thẳng AB

  • Vẽ tia AB

  • Đường thẳng AB và tia AB khác nhau như thế nào ?

III. Bài mới (24’)


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

-GV trình diễn Slide và phần liên kết GSP để giới thiệu đ/n

- Cho HS vẽ đoạn thẳng AB

- Nêu cách vẽ

- Đoạn thẳng AB là gì ?

- Có những cách nào để gọi tên đoạn thẳng AB ?
* Củng cố: Cho làm bài tập 33. SGK

(Slide 5)


Cho HS làm BT 35 ( Slide 6)

-GV trình diễn Slide 7 để giới thiệu đoạn thẳng cắt tia

-GV trình diễn Slide 8 để giới thiệu đoạn thẳng cắt tia

- GV đánh giá cho điểm


- Vẽ đoạn thẳng AB và mô tả cách vẽ


- Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng

- Có thể gọi là đoạn thẳng AB hoặc BA

a. R và S

b. Hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.


- HS trả lời trắc nghiệm: Chọn D

- Quan sát các trường hợp trong SGKH33, H34, H35 SGK


HS hoạt động nhóm vẽ các trường hợp còn lại


HS lên bảng vẽ các trường hợp khác

HS làm toán chạy vẽ hình các trường hợp còn lại


1. Đoạn thẳng AB là gì ?


Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
*/ Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA

*/ A , B là hai mút của đoạn thẳng AB



2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng



  1. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng

I là giao điểm của AB và CD
b) Đoạn thẳng cắt tia
K là giao điểm của đoạn thẳng AB và tia Ox
c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng

H là giao điểm



Bảng mô tả các trường hợp







































IV. Củng cố(10’)

- HS làm bài tập 34 SGK: có 3 đoạn thẳng là: AB, BC, AC


- GV trình diễn các Slide 12, 13 để củng cố bài học


  • Làm bài tập 37 SGK

V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)

Học bài theo SGKvà vở ghi



Làm bài tập 36 ; 38 ; 39 SGK

Đọc trước bài “Độ dài đoạn thẳng”

tải về 20.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương