Thư viện Trường thpt nguyễn Đình Chiểu



tải về 34.99 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích34.99 Kb.
#10543
Thư viện Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

THƯ MỤC :



1/ Đường vào nghề - Bưu chính - Viễn thông / Đức Nga, Hồng Vân .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 214tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 545.T



a/ Giới thiệu khái quát ngành Bưu chính-Viễn thông.

b/ Mô tả nội dung công việc, điều kiện lao động, cơ hội thăng tiến, yêu cầu công việc của các chức danh trong ngành Bưu chính Viễn thông.

c/ Nêu rõ điều kiện lao động, thu nhập, thuận lợi và khó khăn trong ngành.

d/ Thông tin hướng nghiệp.
2/ Đường vào nghề - Công nghệ thực phẩm / Nhật An, Việt Hoa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 235tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 542.T



Nội dung gồm 4 phần.

Phần 1 : Tản mạn về lĩnh vực công nghệ thực phẩm, đôi nét về ngành công nghệ thực phẩm tại Việt Nam.

Phần 2 : Khám phá nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và chế biến bánh kẹo, snack.

Phần 3 : Khám phá thế giới nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và chế biến bia, rượu, nước giải khát.

Phần 4 : Khám phá thế giới nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và chế biến bơ sữa, kem.
3/ Đường vào nghề - Copywriter / Nhật An, Phan Thu .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 187tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 543.T



Sách gồm 5 chương.

a/ Chương I : Tản mạn về ngành quảng cáo.

b/ Chương II : Quảng cáo và nghề Copywriter tại Việt Nam.

c/ Chương III : Khám phá nghề Cpywriter.

d/ Chương IV : Để trở thành Copywriter.

đ/ Chương V : Tham khảo.
4/ Đường vào nghề - Điện ảnh / Việt Hoa, Hương Giang .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 219tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 548.T


5/ Đường vào nghề - Kiến trúc sư / Hồng Vân, Hồng Quân .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 229tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 547.T



Với 229 trang, sách gồm 7 chương a/ Chương 1 : Tản mạn về kiến trúc.

b/ Chương 2 : Kiến trúc và phân ngành trong kiến trúc.

c/ Chương 3 : Kiến trúc sư. d/ Chương 4 : Chức danh nghề khác.

đ/ Chương 5 : Lĩnh vực hoạt động của kiến trúc sư.

e/ Chương 6 : Trò chuyện về nghề nghiệp.

f/ Chương 7 : Bí quyết giúp bạn trở thành kiến trúc sư.
6/ Đường vào nghề - Kinh doanh Khách sạn / Hồng Vân, Công Mỹ, Minh Ninh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 249tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 541.T



Quyển sách đưa ra lý do kinh doanh Khách sạn; điều cần và đủ để điều hành một khách sạn thành công; cách kinh doanh, cách thu hút khách và cách giao tiếp với khách…
7/ Đường vào nghề - Kinh doanh Nhà hàng / Hồng Vân, Công Mỹ, Hoàng Giang .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 291tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 540.T



a/ Chương 1 : Khái niệm và lý do kinh doanh Khách sạn.

b/ Chương 2 : Giai đoạn chuẩn bị.

c/ Chương 3 : Công tác chuẩn bi cơ sở hạ tầng.

d/ Chương 4 : Thiết kế và những vấn đề liên quan.

đ/ Chương 5 : Làm tốt các vấn đề pháp lý và an toàn.

e/ Chương 6 : Lập dự án và các công tác khác.

f/ Chương 7 : Tuyển dụng và huấn luyện nhân viên.

g/ Chương 8 : Quảng cáo, tiếp thị và công tác PR.

h/ Chương 9 : Cơ sở khách hàng.
8/ Đường vào nghề - Luật sư / Hồng Vân, Công Mỹ .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 234tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 549.T



Trong Đường vào nghề Luật sư, sách tập trung vào những nội dung :

1/ Giới thiệu chức năng nhiệm vụ của luật sư.

2/ Mô tả công việc, điều kiện lao động, cơ hội thăng tiến, yêu cầu công việc của luât sư.

3/ Nêu rõ mặt thuận lơi khó khăn, được - mất trong nghề luật sư.
9/ Đường vào nghề - Ngân hàng / Nhật An .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 189tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 546.T



Phần I : Tản mạn về Ngân hàng.

Phần II : Lịch sử hình thành và phát triển Ngân hàng.

Phần III : Khám phá nghề nghiệp trong lĩnh vực Ngân hàng.

Phần IV : Thị trường lao động trong lĩnh vực Ngân hàng tại Việt Nam.

Phần V : Khám phá thế giới nghề nghiệp.
10/ Đường vào nghề - PR / Việt Hoa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007 .- 231tr.; 24cm.- (Đường vào nghề).

Đ. 17 544.T



Nội dung chia 2 phần chính.

A. Tìm hiểu về PR : Khám phá ngôi nhà PR, Phân biệt PR với một số thuật ngữ, PR và các hoạt động có liên quan, PR và quá trình xây dựng thương hiệu.

B. Vào nghề : Nhân viên PR, nghề PR, các chức danh nghề nghiệp trong lĩnh vực PR…
Hãy chọn một nghề khiến bạn luôn mỉm cười”. Đó là lời nhắn và cũng là thông điệp mà tủ sách hướng nghiệp “Nhất nghệ tinh” gửi tới các bạn đọc trẻ - những người đang còn phân vân trong việc chọn trường và chọn nghề. Tính đến tháng 3/2005, Tủ sách hướng nghiệp “ Nhất nghệ tinh” đã giới thiệu được 30 ngành nghề khác nhau : Sư phạm, Y, ngoại giao, ngân hàng, báo chí, luật,…Đặt biệt, 10 ngành nghề mới nhất được cập nhật mang tới cho các bạn trẻ những lựa chọn thú vị, trong số đó có những lựa chọn khá lạ lùng nhưng có thể rất phù hợp với chính bạn chẳng hạn như nghề Phục chế, một nghề kết hợp 3 yếu tố khoa học – nghệ thuật và tâm linh. Để tạo sự sinh động, thú vị, tủ sách kết cấu như một toa tàu hướng đến tương lai. Mỗi cuốn sách là một toa tàu chứa đựng một ngành nghề. Qua đó, người đọc sẽ lần lượt khám phá về nghề nghiệp. Thông tin được trình bày cô đúc, dễ hiểu, tập trung vào những vấn đề cần quan tâm : Ngành, nghề đó là gì? Trong ngành, nghề đó bạn làm gì? Bạn sẽ làm việc ở đâu? Những thuận lợi, thử thách của nghề nghiệp? Những phẩm chất cần thiết trong nghề này? Học nghề, ngành ấy ở đâu? Ngoài những kiến thức cơ bản về mỗi nghề, các vị giáo sư khả kính còn chia sẻ những khó khăn, vất vả của mỗi công việc, một chút kinh nghiệm của bản thân để vượt qua, những câu chuyện vui nho nhỏ khi làm nghề, thậm chí cả cách đối phó với phụ huynh khi đã trót yêu một nghề, trong khi gia đình đã định hướng cho bạn một nghề khác. Vì thế việc chọn nghề với bạn không còn quá khô khan, căng thẳng. Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh, ông cha ta đã dạy thế, nhưng nếu không tìm kiếm vinh quang, bạn vẫn có thể tìm thấy ở đây, điều quan trọng nhất – một nghề để kiếm sống và thích thú với nó.
11/ Ngành Công an .- H .: Kim Đồng, 2006 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 557.T


12/ Ngành Công nghệ Hóa học .- H .: Kim Đồng, 2006 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 553.T


13/ Ngành Công nghệ Nano .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 050.T


14/ Ngành Công nghệ Thông tin .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 044.T


15/ Ngành Điện tử Viễn thông .- H .: Kim Đồng, 2006 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 45.T


16/ Ngành Du lịch .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 047.T


17/ Ngành Ph át triển phần mềm .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 048.T


18/ Ngành Qu ản trị Kinh doanh .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 039.T


19/ Ngành Thuế .- H .: Kim Đồng, 2006 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 551.T


20/ Ngành Xuất bản .- H .: Kim Đồng, 2006 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 556.T


22/ Nghề Báo .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 038.T


23/ Nghề Dược .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 034.T


24/ Nghề Kế toán .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 040.T


25/ Nghề Kiểm toán .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 042.T


26/ Nghề Kiến trúc .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 036.T


27/ Nghề Luật .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 035.T


28/ Nghề Marketing .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 049.T


29/ Nghề Môi trường .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 555.T


30/ Nghề Ngân hàng .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 043.T


31/ Nghề Ngoại giao .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 046.T


32/ Nghề Phiên dịch .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 550.T


33/ Nghề Phục chế .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 554.T


34/ Nghề PR-Quan hệ công chúng .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 051.T


35/ Nghề Quảng cáo .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 552.T


36/ Nghề Sư phạm .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 031-17032.T


37/ Nghề Thiết kế .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 037.T


38/ Nghề Y .- H .: Kim Đồng, 2005 .- 63tr.; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh).

Đ. 17 033.T


39/ Những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn/ Thanh Diệu .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006 .- 145tr.; 20 cm.

Đ 17 729- 17 730.T



Với 145 trang, sách chia làm 3 phần.

Phần I : Thị trường lao động t ại TP. Hồ Chí Minh, gồm nhiều nghề như Nghề tự động hóa, quảng cáo, Kinh doanh tiếp thị, …..

Phần 2 : Thị trường xuất khẩu lao động đến năm 2010 - nhiều tín hiệu khả quan.

Phần 3 : Những điều cần biết khi tìm việc làm.


Trang - -

Каталог: uploads -> lib images
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 34.99 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương