HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
Số: 1845/QĐ-HVCT-HCQG Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý của Đảng, chính quyền, đoàn thể nhân dân cấp cơ sở (hệ Trung cấp lý luận chính trị - hành chính)
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Quyết định số 100-QĐ/TW, ngày 22-10-2007, của Bộ Chính trị Trung ương Đảng (khóa X), về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Nghị định số 129/2008/NĐ-CP, ngày 17-12-2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Quyết định số 88-QĐ/TW, ngày 05-9-1994 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa VII), về việc thành lập các trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Quyết định số 184-QĐ/TW, Thông báo số 181-TB/TW, ngày 03-9-2008, của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa X), về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động của trường chính trị cấp tỉnh và trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện;
- Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-HVCT-HCQG, ngày 26-9-2008 của Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh về việc phê duyệt kết quả nghiên cứu biên soạn chương trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ các trường chính trị, Vụ trưởng Vụ Quản lý khoa học;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành “Chương trình đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý của Đảng, chính quyền, đoàn thể nhân dân cấp cơ sở” (hệ Trung cấp lý luận chính trị - hành chính) và thực hiện thống nhất trong các trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngày 01-9-2009 (có chương trình kèm theo).
Điều 2. Chương trình này thay cho chương trình Trung cấp lý luận chính trị đã được ban hành kèm theo Quyết định số 484/2002/QĐ-HVCTQG, ngày 11-12-2002 của Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
Điều 3. Giao cho Vụ Các trường chính trị tổ chức hướng dẫn các trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện chương trình.
Điều 4. Các đồng chí Chánh Văn phòng Học viện, Vụ trưởng Vụ Các trường chính trị, Vụ trưởng Vụ Quản lý khoa học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trong Học viện và Hiệu trưởng các trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Thường trực Ban Bí thư (để báo cáo);
- Như điều 4; (Đã ký)
- Lưu: VT, VCTCT, VQLKH.
Lê Hữu Nghĩa
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2009
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CỦA ĐẢNG, CHÍNH QUYỀN, ĐOÀN THỂ NHÂN DÂN CẤP CƠ SỞ
(Hệ trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1845/QĐ-HVCT-HCQG ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh)
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU
Mục tiêu: đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý của Đảng, chính quyền, đoàn thể nhân dân cấp cơ sở có bản lĩnh chính trị, có trình độ lãnh đạo, quản lý, có kỹ năng tổ chức thực hiện thắng lợi nhiệm vụ của Đảng, nhân dân giao phó.
Yêu cầu:
- Trang bị những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; những quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; một số nội dung về Khoa học hành chính.
- Trang bị một số kiến thức về kỹ năng lãnh đạo, quản lý và nghiệp vụ về công tác Đảng, chính quyền, đoàn thể nhằm nâng cao năng lực tổ chức thực tiễn, khả năng giáo dục, động viên, tổ chức quần chúng thực hiện nhiệm vụ chính trị ở cơ sở.
- Góp phần nâng cao niềm tin vào sự nghiệp đổi mới dưới sự lãnh đạo của Đảng; kiên định với mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; nâng cao phẩm chất, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên.
II. ĐỐI TƯỢNG
- Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức, dự nguồn của Đảng, chính quyền, đoàn thể nhân dân cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn và tương đương); cán bộ đương chức, dự nguồn trưởng, phó phòng, ban cấp huyện, thị; trưởng, phó phòng thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh, thành và tương đương.
- Có trình độ học vấn tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên.
III. THỜI GIAN
Thời gian toàn khóa: 08 tháng x 22 ngày x 10 tiết = 1760 tiết
Phân chia thời gian cho các phần như sau:
STT
|
Phần
|
Số bài
|
Thời gian thực học (1760 tiết)
|
Tổng số
(tiết)
|
Lên lớp
(tiết)
|
Hoạt động
Khác (tiết)
|
1
|
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
|
35
|
431
|
226
|
205
|
2
|
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN, NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
20
|
278
|
143
|
135
|
3
|
III. KHOA HỌC HÀNH CHÍNH
|
17
|
280
|
146
|
134
|
4
|
IV. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QUAN ĐIỂM,ĐƯỜNG LỐI, CHÍNH SÁCH CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC TA VỀ KINH TẾ, VĂN HÓA, ĐỐI NGOẠI
|
10
|
109
|
59
|
50
|
5
|
V. QUỐC PHÒNG – AN NINH
|
08
|
82
|
44
|
38
|
6
|
VI. KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VÀ NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
30
|
373
|
203
|
170
|
7
|
VII. TÌNH HÌNH, NHIỆM VỤ CỦA ĐỊA PHƯƠNG, NGHIÊN CỨU THỰC TẾ, VIẾT TIỂU LUẬN
- Tình hình, nhiệm vụ địa phương
- Nghiên cứu thực tế, viết tiểu luận
|
03
|
57
150
|
32
|
25
150
|
|
Tổng số:
|
123
|
1760
|
853
|
907
|
IV. PHƯƠNG CHÂM. PHƯƠNG PHÁP
- Thực hiện phương châm lý luận liên hệ với thực tiễn, gắn lý thuyết với thực hành; gắn việc học tập lý luận ở trường với đời sống xã hội, thực tiễn công tác ở cơ sở; liên hệ, vận dụng lý luận với thực tiễn lãnh đạo, quản lý ở địa phương; gắn học tập với rèn luyện tư cách đạo đức của người cán bộ.
- Thực hiện phương pháp dạy học tích cực, phát huy tính tự giác, chủ động học tập của học viên trên cơ sở hướng dẫn gợi mở của giảng viên.
- Tăng cường thảo luận, liên hệ, vận dụng những kiến thức đã học với việc giải quyết các tình huống trong lãnh đạo, quản lý ở cơ sở, làm tốt các bài tập thực hành về kỹ năng, nghiệp vụ công tác.
- Tổ chức cho học viên đi nghiên cứu thức tế và tiết tiểu luận cuối khóa. Thông qua đó giúp người học nắm bắt, phân tích, đánh giá, tổng hợp tình hình và giải quyết một số vấn đề đặt ra từ thực tiễn ở cơ sở gắn với nhiệm vụ công tác sau khi kết thúc khóa học.
V. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
TÊN CÁC PHẦN VÀ BÀI
|
SỐ TIẾT
LÊN LỚP
|
|
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
|
226
|
|
I.1. Triết học Mác-Lênin
|
69
|
1
|
Vai trò của triết học Mác-Lênin trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
|
05
|
2
|
Chủ nghĩa duy vật mác - xít
|
05
|
3
|
Phép biện chứng duy vật
|
10
|
4
|
Lý luận nhận thức
|
05
|
5
|
Lý luận hình thái kinh tế - xã hội
|
10
|
6
|
Giai cấp – Dân tộc
|
05
|
7
|
Nhà nước và cách mạng xã hội
|
05
|
8
|
Vai trò của quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử
|
05
|
9
|
Ý thức xã hội
|
10
|
10
|
Báo cáo chuyên đề
|
05
|
|
Thi hết phần I.1
|
04
|
|
I.2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
59
|
11
|
Sản xuất hàng hóa và quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa
|
05
|
12
|
Sản xuất giá trị thặng dư – quy luật kinh tế cơ bản của Chủ nghĩa Tư bản
|
10
|
13
|
Tích lũy tư bản và những hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư
|
10
|
14
|
Chủ nghĩa tư bản hiện đại
|
05
|
15
|
Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
|
05
|
16
|
Sở hữu về tư liệu sản xuất, các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
10
|
17
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân
|
05
|
18
|
Báo cáo thực tế
|
05
|
|
Thi hết phần I.2
|
04
|
|
I.3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
54
|
19
|
Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
|
05
|
20
|
Xã hội xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
|
05
|
21
|
Chế độ dân chủ XHCN và Nhà nước XHCN
|
10
|
22
|
Liên minh công – nông – trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH
|
05
|
23
|
Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam
|
05
|
24
|
Chủ nghĩa Mác – Lênin về tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam
|
05
|
25
|
Vấn đề con người và phát huy nhân tố con người ở Việt Nam
|
05
|
26
|
Vấn đề gia đình và bình đẳng giới ở Việt Nam
|
05
|
27
|
Báo cáo thực tế
|
05
|
|
Thi hết phần I.3
|
04
|
|
I.4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
44
|
28
|
Nguồn gốc, qúa trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
|
05
|
29
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
|
05
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
|
05
|
31
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân, do dân, vì dân
|
05
|
32
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân vận
|
05
|
33
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng
|
05
|
34
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
|
05
|
35
|
Học tập, vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh trong công tác lãnh đạo, quản lý ở cấp cơ sở.
|
05
|
|
Thi hết phần I.4
|
04
|
|
Đi nghiên cứu thực tế và viết thu hoạch theo chủ đề (sau khi kết thúc các bài học ở phần I): 50 tiết
|
|
|
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN, NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
143
|
|
II.1 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và lý luận cơ bản về Đảng Cộng sản
|
64
|
1
|
Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
|
05
|
2
|
Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền cách mạng (1930-1945)
|
05
|
3
|
Đảng lãnh đạo cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng. giải phóng dân tộc và thông nhất đất nước (1945-1975)
|
10
|
4
|
Đảng lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc (1954-1975)
|
05
|
5
|
Đảng lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa trên phạm vi cả nước (1976-1986)
|
05
|
6
|
Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới (1986 đến nay)
|
10
|
7
|
Học thuyết Mác-Lênin về Đảng Cộng sản
|
05
|
8
|
Tập trung dân chủ - nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Đảng Cộng sản
|
05
|
9
|
Đặc điểm. vai trò, nội dung và phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện Đảng cầm quyền
|
05
|
10
|
Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong điều kiện mới
|
05
|
|
Thi hết phần II.1
|
04
|
|
II.2 Những vấn đề cơ bản về Nhà nước và pháp luật XHCN
|
79
|
11
|
Hệ thống chính trị và hệ thống chính trị cấp cơ sở
|
05
|
12
|
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam của dân, do dân, vì dân
|
10
|
13
|
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp
|
05
|
14
|
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
|
05
|
15
|
Pháp luật và hệ thống pháp luật XHCN
|
05
|
16
|
Nội dung cơ bản một số ngành luật trong hệ thống Pháp luật Việt Nam ( Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Pháp luật kinh tế, Luật hôn nhân và gia đình, Luật đất đai, Luật khiếu nại và tố cáo)
|
20
|
17
|
Thực hiện pháp luật và tăng cường pháp chế XHCN
|
05
|
18
|
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
05
|
19
|
Báo cáo thực tế
|
05
|
20
|
Bài tập tình huống về thực hiện Luật đất đai, Luật hôn nhân – gia đình, Luật khiếu nại, tố cáo v.v…
|
10
|
|
Thi hết phần II.2
|
04
|
|
III. KHOA HỌC HÀNH CHÍNH
|
146
|
1
|
Chính quyền cơ sở trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước
|
05
|
2
|
Quản lý nhà nước của chính quyền cơ sở
|
10
|
3
|
Quyết định quản lý của chính quyền cơ sở
|
10
|
4
|
Quản lý công chức cơ sở
|
05
|
5
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
|
10
|
6
|
Công tác thống kê, văn thư lưu trữ của chính quyền cấp cơ sở
|
10
|
7
|
Ngân sách cấp cơ sở
|
10
|
8
|
Kiểm tra, xử phạt và cưỡng chế hành chính
|
10
|
9
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của chính quyền cơ sở
|
05
|
10
|
Quản lý đât đai, địa giới hành chính và xây dựng ở cơ sở
|
10
|
11
|
Quản lý hoạt động kinh tế của chính quyền cơ sở
|
10
|
12
|
Quản lý hoạt động giáo dục, văn hóa, xã hội của chính quyền cơ sở
|
10
|
13
|
Quản lý hành chính – tư pháp ở cơ sở
|
10
|
|
Kiểm tra
|
02
|
14
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản của chính quyền cơ sở
|
10
|
15
|
Kỹ năng điều hành công sở ủy ban nhân dân cơ sở
|
05
|
16
|
Vai trò của thôn, bản, ấp trong quản hành chính nhà nước ở cơ sở
|
05
|
17
|
Cải cách hành chính ở cơ sở
|
05
|
|
Thi hết phần III
|
04
|
|
Đi nghiên cứu thực tế và viết thu hoạch theo chủ đề (sau khi kết thúc các bài học ở phần III): 50 tiết
|
|
|
IV. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QUAN ĐIỂM, ĐƯỜNG LỐI, CHÍNH SÁCH CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC TA VỀ KINH TẾ, VĂN HÓA, ĐỐI NGOẠI
|
59
|
1
|
Định hướng chiến lược phát triển bền vững của Việt Nam
|
05
|
2
|
Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
|
10
|
3
|
Các nguồn lực phát triển kinh tế của Việt Nam
|
05
|
4
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phương hướng phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam
|
05
|
5
|
Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
05
|
6
|
Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiến tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
|
05
|
7
|
Chính sách xã hội của Đảng và Nhà nước ta trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
05
|
8
|
Báo cáo thực tế về kinh tế địa phương v.v…
|
05
|
9
|
Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay
|
05
|
10
|
Báo cáo về quá trình hợp tác ASEAN, APEC
|
05
|
|
Thi hết phần IV
|
04
|
|
V. QUỐC PHÒNG – AN NINH
|
44
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN hiện nay
|
05
|
2
|
Sự hình thành và phát triển của nghệ thuật quân sự Việt Nam
|
05
|
3
|
Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý sự nghiệp quốc phòng – an ninh và công tác quốc phòng – an ninh xã, phường, thị trấn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
05
|
4
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới
|
05
|
5
|
Xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội gắn với quốc phòng – an ninh ở cấp huyện
|
05
|
6
|
Một số nội dung văn kiện tham mưu quân sự khi chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến
|
05
|
7
|
Phòng chống Chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch đối với Việt Nam
|
05
|
8
|
Một số vấn đề cơ bản trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm hiện nay
|
05
|
|
Thi hết phần V
|
04
|
|
VI. KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VÀ NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
203
|
|
VI.1. Một số kỹ năng lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở
|
62
|
1
|
Hoạt động lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở
|
05
|
2
|
Phong cách lãnh đạo của cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở
|
10
|
3
|
Kỹ năng ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định của cán bộ lãnh đạo cấp cơ sở
|
10
|
4
|
Kỹ năng tuyên truyền, thuyết phục của cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở
|
05
|
5
|
Kỹ năng thu nhập và xử lý thông tin trong lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở
|
05
|
6
|
Xử lý tình huống chính trị - xã hội ở cấp cơ sở
|
05
|
7
|
Đánh giá và sử dụng cán bộ ở cấp cơ sở
|
05
|
8
|
Phương pháp xây dựng và triển khai thực hiện dự án kinh tế vừa và nhỏ
|
05
|
9
|
Bài tập tình huống về tổ chức thực hiện quyết định lãnh đạo, quản lý; đánh giá sử dụng cán bộ; xử lý điểm nóng ở cơ sở v.v…
|
10
|
|
Kiểm tra
|
02
|
|
VI.2. Nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể ở cơ sở
|
141
|
10
|
Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng
|
05
|
11
|
Công tác đảng viên của tổ chức cơ sở Đảng và nghiệp vụ công tác đảng viên
|
10
|
12
|
Công tác của cấp ủy Đảng ở cơ sở và của người bí thư
|
05
|
13
|
Tổ chức sinh hoạt chi bộ, đại hội Đảng bộ, Chi bộ
|
05
|
14
|
Công tác cán bộ của tổ chức cơ sở đảng và nghiệp vụ công tác cán bộ
|
05
|
15
|
Công tác kiểm tra, giám sát của tổ chức cơ sở đảng và nghiệp vụ công tác tư tưởng
|
05
|
16
|
Công tác kiểm tra, giám sát của tổ chức cơ sở đảng và nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát
|
05
|
17
|
Đổi mới phương thức lãnh đạo của đảng ở cơ sở
|
05
|
18
|
Công tác văn phòng cấp ủy; văn bản của Đảng, kỹ thuật soạn thảo, lưu trữ văn bản của Đảng ở cơ sở
|
10
|
19
|
Bài tập tình huống về công tác Đảng
|
10
|
20
|
Ứng dụng tin học trong công tác lãnh đạo, quản lý ở cấp cơ sở
|
10
|
21
|
Bài tập thực hành: Soạn thảo một số loại văn bản của đảng cấp cơ sở
|
10
|
|
Kiểm tra
|
02
|
22
|
Công tác dân vận của tổ chức cơ sở đảng
|
05
|
23
|
Công tác Mặt trận, tổ chức và hoạt động của mặt trận Tổ quốc ở cơ sở
|
05
|
24
|
Công tác vận động nông dân, tổ chức và hoạt động của Hội nông dân ở cơ sở
|
05
|
25
|
Công tác vận động phụ nữ, tổ chức và hoạt động của Hội phụ nữ ở cơ sở
|
05
|
26
|
Công tác vận động thanh niên, tổ chức và hoạt động của Đoàn thanh niên ở cơ sở
|
05
|
27
|
Công tác vận động công nhân trong thời kỳ mới và hoạt động của đoàn ở cơ sở
|
05
|
28
|
Công tác vận động cựu chiến binh, tổ chức và hoạt động của Hội cựu chiến binh ở cơ sở
|
05
|
29
|
Báo cáo kinh nghiệm công tác của Mặt trận, Hội phụ nữ, Hội nông dân cấp cở sở v.v…
|
05
|
30
|
bài tập tình huống về công tác vận động nông dân, phụ nữ, cựu chiến binh…
|
10
|
|
Thi hết phần VI
|
04
|
|
VII. TÌNH HÌNH, NHIỆM VỤ CỦA ĐỊA PHƯƠNG, NGHIÊN CỨU THỰC TẾ, VIẾT TIỂU LUẬN
|
182
|
|
VII.1. Tình hình và nhiệm vụ của địa phương
|
32
|
1
|
Đặc điểm về điều kiện tự nhiên, dân số, lao động, lịch sử, truyền thống của địa phương
|
10
|
2
|
Lịch sử Đảng bộ địa phương
|
10
|
3
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (các chương trình, những nhiệm vụ trước mắt trong phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, an ninh, quốc phòng; các chủ trương và giải pháp)
|
10
|
|
Kiểm tra
|
02
|
|
VII.2. Nghiên cứu thực tế, viết tiểu luận cuối khóa
|
150
|
4
|
Tham quan nghiên cứu các cơ sở kinh tế, văn hóa, lịch sử, các điển hình tiên tiến ở trong và ngoài tỉnh, ở địa phương và trung ương
|
50
|
5
|
Thực hành lãnh đạo, quản lý, giải quyết tình huống thực tế ở cơ sở
|
50
|
6
|
Viết tiểu luận cuối khóa: đề án; kế hoạch công tác; báo cáo đánh giá tổng kết v.v…
|
50
|
GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Lê Hữu Nghĩa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |