PHỤ LỤc I bảng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ (BỔ sung) trêN ĐỊa bàn tỉnh hậu giang



tải về 315.25 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích315.25 Kb.
#13861
  1   2   3
PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 7 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang)

TT

Nhãn hiệu, loại xe

Năm sản xuất

Đơn giá tính LPTB (đồng)

A

XE Ô TÔ CON (TỪ 4 CHỖ - DƯỚI 10 CHỖ)

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại PREVIA, dung tích 2.400Cm3, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1991

400.000.000

2

 Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại A6 2.0 TFSI, dung tích 1.984Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất.

2013

2.324.200.000

3

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CARENS EX, dung tích 1.991Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2008

493.000.000

4

 Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2012

1.745.000.000

5

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND I10, dung tích 998Cm3, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất.

2014

387.000.000

6

 Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 525I, dung tích 2.996Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất.

2005

1.620.000.000

7

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE LX, dung tích 1.139Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1993

120.000.000

8

 Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDXTECH, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất.

2007

1.255.000.000

9

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CORONA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1989

240.000.000

10

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2014

541.000.000

11

 Xe ô tô con nhãn hiệu ASIA, số loại TOWNER, dung tích 796Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1993

120.000.000

12

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY GL, dung tích 2.362Cm3, 05 chỗ ngồi, Australia sản xuất.

2007

625.000.000

13

 Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD E, dung tích 2.156Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1989

256.000.000

14

 Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại RX450H AWD, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2012

2.200.000.000

15

 Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại TROOPER UBS25G, dung tích 3.156Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2003

492.030.000

16

 Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2003

1.680.000.000

17

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE, dung tích 1.323Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1997

150.000.000

18

 Xe ô tô con nhãn hiệu SUZUKI, số loại BALENO, dung tích 1.590Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1996

420.000.000

19

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 2.578Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1997

450.000.000

20

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE 4WD, dung tích 2.359Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2014

1.380.000.000

21

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung tích 2.164Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1992

320.000.000

22

 Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại CLA200, dung tích 1.595Cm3, 05 chỗ ngồi, Hungary sản xuất.

2014

1.450.000.000

23

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1997

400.000.000

24

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE, dung tích 2.199Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2014

1.420.000.000

25

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ELANTRA GLS, dung tích 1.797Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2014

756.000.000

26

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS G (NCP151L-AHPGKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất.

2014

669.000.000

27

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại SIENNA LE, dung tích 3.456Cm3, 08 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.

2007

1.200.000.000

28

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SONATA, dung tích 1.997Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1989

210.000.000

29

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS E (NCP151L - AHPRKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất.

2014

620.000.000

30

 Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDX Techonology Entertainment, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất.

2009

2.250.000.000

31

 Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT BLUE, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2014

579.000.000

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

 Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLAS SN4/446, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi.

2013

425.000.000

2

 Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK KLAKFOU, dung tích 995Cm3, 05 chỗ ngồi.

2009

274.300.000

3

 Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES-BENZ, số loại C250 BLUE EFFICIENCY (W204), dung tích 1.796Cm3, 05 chỗ ngồi.

2013

1.413.460.000

4

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 MT, dung tích 1,248Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

372.000.000

5

 Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ SE, dung tích 796Cm3, 05 chỗ ngồi.

2008

230.000.000

6

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE GL, dung tích 1.781Cm3, 08 chỗ ngồi.

2000

350.000.000

7

 Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 2 DE-AT, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi.

2012

567.000.000

8

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS G NCP150L-BEPGKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

612.000.000

9

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA J TGN40L - GKMRKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi.

2007

537.000.000

10

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS E NCP150L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

561.000.000

11

 Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại LANCER CK4ASNJELVT, dung tích 1.597Cm3, 05 chỗ ngồi.

2000

380.000.000

12

 Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.4L AT, dung tích 2.345Cm3, 05 chỗ ngồi.

2013

1.143.000.000

13

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE - GTX, dung tích 1.300Cm3, 04 chỗ ngồi.

2000

122.000.000

14

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS J NCP151L-BEMDKU, dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

538.000.000

15

 Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 4D UEJD AT-TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi.

2013

612.000.000

16

 Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5CVT, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

599.000.000

17

 Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5, dung tích 2.998Cm3, 07 chỗ ngồi.

2014

920.000.000

18

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY ASV50L - JETEKU, dung tích 2.494Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

1.274.000.000

19

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA TGN40L - GKPDKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi.

2014

751.000.000

20

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA V ZRE173L-GEXVKH, dung tích 1.987Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

944.000.000

21

 Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA G ZRE172L-GEXGKH, dung tích 1.798Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

807.000.000

22

 Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 20G AT, dung tích 1.998Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

957.000.000

23

 Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 25G AT, dung tích 2.488Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

1.110.000.000

24

 Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 5D UEJD-AT-MID, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

566.000.000

25

 Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT, dung tích 1.999Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

829.000.000

26

 Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 AT, dung tích 1.248Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

399.000.000

27

 Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ECOSPORT JK8 5D UEJA - AT - TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

673.000.000

28

 Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V 2,0L, dung tích 1.997Cm3, 05 chỗ ngồi.

2014

1.008.000.000

B

XE Ô TÔ KHÁCH

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

 Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (KDH22L - LEMDY), dung tích 2.494Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2014

1.169.000.000

2

 Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (TRH223L - LEMDK), dung tích 2.694Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2014

1.094.000.000

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

 Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi.

2001

316.000.000

2

 Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BLS01A, dung tích 5.193Cm3, 30 chỗ ngồi.

2004

615.000.000

3

 Xe ô tô khách (có giường nằm) nhãn hiệu HAECO, số loại UNIVERSE TK45G-375, dung tích 10.338Cm3, 45 chỗ (43 chỗ nằm + 02 chỗ ngồi).

2014

2.580.000.000

4

 Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại KB80SLII, dung tích 5.202Cm3, 30 chỗ ngồi.

2007

621.000.000

5

 Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại COUNTY, dung tích 3.907Cm3, 25 chỗ ngồi.

2002

730.000.000

6

 Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại MB140, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi.

2001

303.000.000

7

 Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại TB75S-C, dung tích 3.760Cm3, 29 chỗ ngồi.

2013

1.140.000.000

8

 Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI, dung tích 11.149Cm3, 47 chỗ ngồi.

2008

1.202.000.000

C

XE Ô TÔ TẢI

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

 Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại MFG5TA, tải trọng 7.915Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất.

1991

400.000.000

2

 Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại FM330, tải trọng 8.200Kg, dung tích 7.545Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật bản sản xuất.

2009

650.000.000

3

 Xe ô tô tải nhãn hiệu HYUNDAI, số loại FA19, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.149Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1996

370.000.000

4

 Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải trọng 725Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất.

2013

263.500.000

5

 Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-NKMTJD3/ĐPT-TL, tải trọng 5.150Kg, dung tích 4.009Cm3, 03 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất.

2014

550.000.000

6

 Xe ô tô tải (nhập khẩu đã qua sử dụng) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng 17.000Kg, dung tích 17.787Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1994

303.000.000

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

 Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450A-CS/TL, tải trọng 5.000Kg, dung tích 4.087Cm3, 03 chỗ ngồi.

2013

428.000.000

2

 Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại CERES, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.209Cm3, 03 chỗ ngồi.

1996

140.000.000

3

 Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K, tải trọng 645Kg, dung tích 970Cm3, 03 chỗ ngồi.

2013

210.000.000

4

 Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950, tải trọng 950Kg, dung tích 970Cm3, 02 chỗ ngồi.

2013

191.000.000

5

 Xe ô tô tải nhãn hiệu VEAM, số loại PUMA TD2.0T, tải trọng 1.990Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi.

2014

345.300.000

6

 Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/TL, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi.

2014

311.000.000

7

 Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER125 - CS/TL, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi.

2014

274.000.000

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 315.25 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương