BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
Giá mới 100%
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xà lan không tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
58
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
115
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
180
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
205
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
290
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
430
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
720
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
1.020
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
1.200
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
1.440
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
1.800
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
2.160
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
2.640
|
|
Trên 900 tấn
|
3.000
|
II
|
Xà lan tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
145
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
430
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
720
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
1140
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
1.440
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
2.160
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
2.880
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
3.600
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
3.320
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
5.160
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
5.520
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
6.000
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
6.360
|
|
Trên 900 tấn
|
6.840
|
III
|
Vỏ ghe, tàu:
|
|
|
Dưới 6m
|
5
|
|
Từ 6m - 8m
|
6
|
|
Trên 8m - 12m
|
18
|
|
Trên 12m - 14m
|
27
|
|
Trên 14m - 16m
|
36
|
|
Trên 16m - 19m
|
48
|
|
Trên 19m - 22m
|
60
|
|
Trên 22m
|
96
|
IV
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:
|
|
|
Sức kéo...đến 20cv
|
36
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
60
|
|
Trên 500cv - 100cv
|
150
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
240
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
360
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
480
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
600
|
|
Trên 500cv
|
720
|
V
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):
|
|
|
Công suất...đến 20cv
|
20
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
30
|
|
Trên 50cv - 100cv
|
72
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
120
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
180
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
240
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
360
|
|
Trên 500cv
|
480
|
VI
|
Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):
|
|
A
|
Loại xáng cạp
|
|
|
Có chiều dài từ 25m trở xuống
|
320
|
|
Có chiều dài trên 25m đến 30m
|
480
|
|
Có chiều dài trên 30m
|
720
|
B
|
Loại cần cẩu thay vào xáng cạp
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống: Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn: Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:
Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế
|