Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 100/TTr - STP ngày 05/6/2014,
STT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh Vực Tư pháp
|
12
|
1
|
257668
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
12
|
2
|
257672
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
13
|
3
|
257676
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
17
|
4
|
257683
|
Thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình).
|
21
|
5
|
257685
|
Ghi vào sổ bộ các thay đổi hộ tịch
|
23
|
6
|
257688
|
Chứng thực chữ ký
|
25
|
7
|
257691
|
Chứng thực chữ ký của người dịch các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
|
28
|
8
|
257692
|
Chứng thực sao y từ bản chính
|
30
|
9
|
257693
|
Chứng thực việc cấp bản sao từ Sổ gốc
|
31
|
10
|
257694
|
Chứng thực Giấy uỷ quyền
|
32
|
11
|
257696
|
Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở
|
34
|
12
|
257704
|
Chứng thực hợp đồng ở nhờ nhà ở.
|
37
|
13
|
257707
|
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở
|
39
|
14
|
257710
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở.
|
41
|
15
|
257712
|
Hợp đồng tặng, cho nhà ở.
|
43
|
16
|
257713
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở.
|
45
|
17
|
257715
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
|
47
|
18
|
257719
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở.
|
49
|
19
|
257723
|
Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác
|
51
|
II. Lĩnh vực Tài chính - kế hoạch
|
53
|
01
|
256479
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
53
|
02
|
256484
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
56
|
03
|
256487
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
59
|
04
|
256489
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
62
|
05
|
256490
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX
|
66
|
06
|
256499
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh)
|
69
|
07
|
256502
|
Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
72
|
08
|
256504
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
75
|
09
|
256505
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
77
|
10
|
256507
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
79
|
11
|
256508
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
81
|
12
|
256510
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
83
|
13
|
256511
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
85
|
14
|
256513
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã
|
87
|
15
|
256514
|
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
89
|
16
|
256535
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
91
|
17
|
256537
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
93
|
18
|
256538
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách
|
95
|
19
|
256539
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
99
|
20
|
256541
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
101
|
21
|
256543
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
103
|
22
|
256545
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
105
|
23
|
256546
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất)
|
107
|
24
|
256548
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị mất)
|
109
|
25
|
256556
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng)
|
111
|
26
|
256558
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
|
113
|
27
|
256561
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
119
|
28
|
256565
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư
|
122
|
29
|
256579
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện
|
124
|
30
|
256580
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
127
|
31
|
256583
|
Thanh lý tài sản Nhà nước
|
132
|
32
|
256586
|
Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước
|
134
|
33
|
256589
|
Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp
|
136
|
34
|
256591
|
Bán đấu giá tài sản thanh lý
|
138
|
III. Lĩnh vực Nội vụ
|
146
|
1
|
257369
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập .
|
146
|
2
|
257370
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập .
|
148
|
3
|
257371
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập .
|
150
|
4
|
257372
| |