Tên đơn vị đề nghị
định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
........., ngày ......tháng ....... năm .....
|
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng hóa, dịch vụ:.......................................................................
Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:........................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Số điện thoại:......................................................................................
Số Fax: ………………………………………………………………
Tên đơn vị đề nghị
định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số ........./.....
|
........., ngày ......tháng ....... năm ......
|
V/v thẩm định phương án giá
|
|
Kính gửi: (tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền
thẩm định phương án giá, quy định giá)
Thực hiện quy định tại Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá, Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ và Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ...,
... (tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên hàng hoá, dịch vụ) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị …. (tên cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá) xem xét quy định giá… (tên hàng hóa, dịch vụ) theo quy định hiện hành của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa nhập khẩu)
Tên hàng hóa .............................................................................................
Đơn vị nhập khẩu ........................................................................................
Quy cách phẩm chất ....................................................................................
Xuất xứ hàng hóa .........................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
So sánh với phương án được duyệt lần trước liền kề
|
Ghi chú
|
1
|
Giá nhập khẩu
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu (nếu có)
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
5
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
7
|
Giá bán dự kiến (ghi rõ giá bán buôn hay bán lẻ)
|
|
|
|
|
II. BẢNG GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá nhập khẩu trong hồ sơ hàng hóa nhập khẩu đã được cơ quan hải quan nơi hàng hóa được nhập khẩu quy định
2. Tỷ giá tại thời điểm vay ngoại tệ nhập khẩu ở ngân hàng mà doanh nghiệp giao dịch
3. Giá nhập khẩu bằng tiền Việt Nam
4. Thuế nhập khẩu
5. Thuế tiêu thụ đặc biệt
6. Phụ thu (nếu có)
7. Chi phí lưu thông (vận chuyển, bốc xếp, thuê kho bãi, hao hụt,...)
8. Các khoản chi phí khác theo luật định
9. Giá vốn
10. Lợi nhuận
11. Chi phí tiêu thụ (nếu có)
12. Giá bán (chưa có thuế GTGT)
13. Phân tích các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án kiến nghị so với phương án được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; kiến nghị.
(Ghi chú: Khi tính toán, xây dựng phương án giá trình cấp có thẩm quyền quyết định phải thực hiện theo Quy chế tính giá của cơ quan có thẩm quyền ban hành).
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ: ................................................................
Đơn vị sản xuất: ..........................................................................
Quy cách phẩm chất: ...................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
So sánh với phương án được duyệt lần trước liền kề
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí tiền công trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất :
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng
|
|
|
|
|
|
|
Giá thành đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ
CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Lợi nhuận dự kiến
5. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
6. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
7. Giá bán (đã có thuế)
8. Phân tích cơ cấu tính giá, mức giá của phương án kiến nghị so với phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; kiến nghị.
(Ghi chú: Khi tính toán, xây dựng phương án giá trình cấp có thẩm quyền quyết định phải thực hiện theo Quy chế tính giá của cơ quan có thẩm quyền ban hành).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |