PHỤ LỤC IV .7
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất ở tại đô thị, trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông
|
|
1
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành
|
Trục chính
|
|
1,000,000
|
Trục phụ
|
|
700,000
|
2
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A
|
Trục chính
|
|
700,000
|
Trục phụ
|
|
500,000
|
3
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn
|
Trục chính
|
|
500,000
|
Trục phụ
|
|
400,000
|
4
|
Chợ thị trấn Thới Lai
|
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ
|
|
5,000,000
|
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng
|
Vàm Nhà Thờ
|
900,000
|
5
|
Đường tỉnh 919
|
Giáp ranh huyện Phong Điền
|
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ
|
1,000,000
|
6
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu Rạch Nhum
|
Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái)
|
750,000
|
Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải)
|
1,000,000
|
Cầu Tắc Cà Đi
|
Cầu Xẻo Xào (Bên trái)
|
2,500,000
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải)
|
3,000,000
|
Cầu Xẻo Xào
|
Cầu Sắt Lớn
|
5,000,000
|
Cầu Sắt Lớn
|
Cầu Cồn Chen (Bên trái)
|
1,300,000
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải)
|
1,500,000
|
Cầu Cồn Chen
|
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái)
|
400,000
|
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải)
|
600,000
|
7
|
Đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu Đông Pháp
|
1,000,000
|
Cầu Đông Pháp
|
Cầu Bảy Phẩm (Bên phải)
|
400,000
|
Cầu Bảy Phẩm (Bên trái)
|
500,000
|
Cầu Bảy Phẩm
|
Đường tỉnh 919 (Bên phải)
|
400,000
|
Đường tỉnh 919 (Bên trái)
|
600,000
|
Đường tỉnh 919
|
Xã Đông Bình
|
500,000
|
8
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A
|
Cầu Búng Lớn
|
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái)
|
400,000
|
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải)
|
600,000
|
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ (Bên trái)
|
Hướng cầu Bà Đầm
|
1,400,000
|
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ (Bên phải)
|
900,000
|
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm
|
Hết ranh đất nhà bà Năm Dung
|
1,000,000
|
Các phần còn lại trong khu vực chợ
|
|
500,000
|
Cầu Bà Đầm
|
Kinh Ranh (Bên trái)
|
400,000
|
Kinh Ranh (Bên phải)
|
500,000
|
9
|
Khu dân cư Huệ Phát
|
Trục chính
|
|
2,000,000
|
Trục phụ
|
|
1,200,000
|
10
|
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát)
|
Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân)
|
Ranh xã Trường Thắng (Bên trái)
|
1,000,000
|
Ranh xã Trường Thắng (Bên phải)
|
1,200,000
|
Cầu Sắt Lớn
|
Ranh xã Trường Thắng
|
700,000
|
11
|
Xã Định Môn
|
Cầu Vàm Nhon
|
Cầu Mương Huyện
|
500,000
|
Cầu Mương Huyện
|
Cầu Trà An
|
600,000
|
Cầu Trà An
|
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)
|
500,000
|
12
|
Xã Trường Thắng
|
Ranh thị trấn Thới Lai
|
Cầu Ông Định (Bên trái)
|
500,000
|
Cầu Ông Định (Bên phải)
|
600,000
|
Cầu Ông Định
|
Cầu Búng Lớn (Bên trái)
|
400,000
|
Cầu Búng Lớn (Bên phải)
|
450,000
|
13
|
Xã Trường Thành
|
Khu dân cư vượt lũ
|
Ranh Rạch Gừa (mé sông)
|
1,000,000
|
Ranh Rạch Gừa (lộ mới)
|
1,000,000
|
Rạch Gừa
|
Ranh xã Tân Thới (mé sông)
|
400,000
|
Ranh xã Tân Thới (lộ mới)
|
500,000
|
14
|
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922)
|
Toàn khu
|
|
2,000,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |