PHỤ LỤC IV .8
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư
|
|
1
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
|
|
1,000,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
600,000
|
2
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng
|
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng
|
|
2,000,000
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
|
|
1,500,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
800,000
|
Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)
|
|
500,000
|
3
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh
|
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL
|
|
700,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
500,000
|
4
|
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922
|
|
900,000
|
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)
|
|
700,000
|
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng)
|
|
600,000
|
Các trục còn lại
|
|
500,000
|
5
|
Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông
|
Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông
|
|
900,000
|
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)
|
|
700,000
|
Các trục còn lại
|
|
500,000
|
6
|
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)
|
800,000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)
|
1,200,000
|
Cầu Kinh Ngang
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
2,500,000
|
7
|
Chợ thị trấn Cờ Đỏ (Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ)
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Kinh Đứng
|
2,200,000
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Kinh số 1
|
1,700,000
|
Kinh số 1
|
Giáp ranh Thới Xuân
|
800,000
|
8
|
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)
|
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng)
|
1,200,000
|
Cầu Đường Tắt
|
Giáp ranh huyện Thới Lai
|
1,200,000
|
9
|
Đường Sĩ Cuông
|
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ
|
|
500,000
|
10
|
Đường tỉnh 921 (thị trấn Cờ Đỏ)
|
Cầu Năm Châu
|
Cầu Kinh Bốn Tổng
|
2,000,000
|
Cầu Kinh Bốn Tổng
|
Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt)
|
2,500,000
|
11
|
Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú)
|
Ranh xã Trung Hưng
|
Cầu Huyện Chơn
|
600,000
|
Cầu Huyện Chơn
|
cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ)
|
750,000
|
Cầu Hội đồng Khương
|
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ)
|
600,000
|
12
|
Đường tỉnh 921 (xã Trung An)
|
Cầu Vạn Lịch
|
Cầu Trà Ếch
|
1,500,000
|
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch
|
Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m)
|
1,700,000
|
Cống Chùa
|
Rạch Xẻo Xây Lớn
|
1,000,000
|
13
|
Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)
|
Cầu Xẻo Xây lớn
|
Cầu Cái He
|
1,200,000
|
Cầu Cái He
|
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL)
|
1,500,000
|
Cầu Ngã Tư
|
Ranh xã Thạnh Phú
|
600,000
|
14
|
Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh xã Xuân Thắng
|
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái)
|
500,000
|
Ranh xã Xuân Thắng
|
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải)
|
700,000
|
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)
|
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái)
|
600,000
|
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)
|
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải)
|
900,000
|
Ranh trường THCS Đông Hiệp
|
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái)
|
500,000
|
Ranh trường THCS Đông Hiệp
|
Ranh xã Đông Thắng (Bên phải)
|
700,000
|
Ranh xã Đông Thắng
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái)
|
600,000
|
Ranh xã Đông Thắng
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải)
|
1,000,000
|
15
|
Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông
|
Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Đông
|
Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông
|
600,000
|
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL)
|
Kênh Ranh
|
900,000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân)
|
Giáp ranh xã Thới Đông
|
600,000
|
16
|
Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh)
|
Toàn khu
|
|
1,200,000
|
17
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân
|
Đường tỉnh 919
|
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)
|
1,000,000
|
cầu Kinh Lồng Ống
|
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên)
|
600,000
|
cầu Kinh Lò Thiêu
|
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái)
|
500,000
|
18
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu kinh Ấp 3
|
800,000
|
Cầu kinh Ấp 3
|
Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn)
|
1,000,000
|
19
|
Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)
|
Đường tỉnh 919
|
Kinh Số 1
|
800,000
|
Kinh Số 1
|
Kinh Số 4
|
600,000
|
Kinh Số 4
|
Kinh ranh
|
400,000
|
20
|
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh
|
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh)
|
Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh
|
800,000
|
21
|
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)
|
Cầu Cờ Đỏ
|
1,500,000
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
2,500,000
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
Cầu Đường Tắt
|
1,500,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |