CALCI 5'-RIBONUCLEOTID
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
634
|
Calci 5'-ribonucleotid
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
DINATRI 5'-RIBONUCLEOTID
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
635
|
Dinatri 5'-ribonucleotid
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
MALTOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
636
|
Maltol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
|
|
|
ETHYL MALTOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
637
|
Ethyl maltol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
|
|
|
POLYDIMETHYL SILOXAN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
900a
|
Polydimethyl siloxan
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
10
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
50
|
CS243
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
10
|
CS019
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
10
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
10
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10
|
152
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10
|
382&CS253
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
10
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
10
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
10
|
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
10
|
CS042
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
30
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
10
|
CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
10
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
110
|
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
10
|
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
10
|
15
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
10
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10
|
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
10
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
50
|
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
10
|
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
10
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
10
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
100
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
50
|
CS249
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
10
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
10
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
10
|
390&CS117
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
50
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
50
|
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
50
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
50
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
20
|
|
14.2.1
|
Bia và đồ uống từ malt
|
10
|
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
10
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
10
|
|
|
|
|
|
SÁP ONG
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
901
|
Sáp ong
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
79
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
3
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
GMP
|
3
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
GMP
|
3
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
GMP
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
GMP
|
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
GMP
|
3
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
GMP
|
3
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
200
|
131
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
108
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
GMP
|
3
|
|
|
|
|
SÁP CANDELILA
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |