Lượng phân bón cho đất trồng ngô huyện Ba Chẽ (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
Nghèo
|
409
|
326
|
409
|
326
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Nghèo
|
438
|
331
|
438
|
331
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
130
|
97
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
Nghèo
|
489
|
409
|
326
|
217
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Nghèo
|
550
|
1.094
|
438
|
331
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
193
|
193
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
Nghèo
|
409
|
326
|
326
|
272
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Nghèo
|
656
|
875
|
656
|
550
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
258
|
193
|
193
|
162
|
- Vùng trồng ngô huyện Đầm Hà
Số liệu điều tra, phân tích các chỉ tiêu độ phì của đất trồng ngô tại các xã Đầm Hà, Tân Lập, Quảng An, huyện Đầm Hà cho thấy: Đất ở vùng trồng ngô có độ pH thấp, thuộc loại đất từ chua đến rất chua; CEC ở mức thấp; chỉ tiêu OM% ở mức nghèo, N% ở mức từ trung bình - nghèo, giàu K2O, P2O5 dễ tiêu thay đổi tuỳ theo từng vùng. Do vậy, chế độ bón phân đối với các loại đất chính của huyện Đầm Hà được khuyến cáo như sau:
- Tại Xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà (kg/ha)
Lượng phân bón nguyên chất cho đất trồng ngô xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
281
|
213
|
281
|
213
|
K2O
(Kali Clorua)
|
TB
|
100
|
75
|
100
|
75
|
Giàu
|
67
|
50
|
67
|
50
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
844
|
706
|
563
|
375
|
K2O
(Kali Clorua)
|
TB
|
150
|
150
|
100
|
75
|
Giàu
|
100
|
100
|
67
|
50
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
425
|
563
|
425
|
350
|
K2O
(Kali Clorua)
|
TB
|
200
|
150
|
150
|
125
|
Giàu
|
133
|
100
|
100
|
83
|
- Tại Xã Tân Lập, huyện Đầm Hà
Lượng phân bón cho đất trồng ngô xã Tân Lập, huyện Đầm Hà (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
Nghèo
|
409
|
326
|
409
|
326
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
281
|
213
|
281
|
213
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
130
|
97
|
130
|
97
|
TB
|
100
|
75
|
100
|
75
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
Nghèo
|
489
|
409
|
326
|
217
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
350
|
706
|
281
|
213
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
193
|
193
|
130
|
97
|
TB
|
150
|
150
|
100
|
75
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
Nghèo
|
409
|
326
|
326
|
272
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
425
|
563
|
425
|
350
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
258
|
193
|
193
|
162
|
TB
|
200
|
150
|
150
|
125
|
- Tại xã Quảng An, huyện Đầm Hà
Lượng phân bón cho đất trồng ngô xã Quảng An, huyện Đầm Hà (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
281
|
213
|
281
|
213
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
130
|
97
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
350
|
706
|
281
|
213
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
193
|
193
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5
(Supe photphat)
|
Giàu
|
425
|
563
|
425
|
350
|
K2O
(Kali Clorua)
|
Nghèo
|
258
|
193
|
193
|
162
|
- Vùng trồng ngô huyện Tiên Yên
Số liệu điều tra, phân tích các chỉ tiêu độ phì của đất trồng ngô tại các xã Phong Dụ, Đông Ngũ, huyện Tiên Yên cho thấy: Đất ở vùng trồng ngô có độ pH thấp, thuộc loại đất từ chua đến rất chua; CEC ở mức thấp; chỉ tiêu OM% ở mức nghèo, N% ở mức từ trung bình - nghèo; K2O, P2O5 dễ tiêu thay đổi tuỳ theo từng vùng. Do vậy, chế độ bón phân đối với các loại đất chính của huyện Tiên Yên được khuyến cáo như sau:
+ Xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên
Lượng phân bón cho đất trồng ngô xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5 (Supe photphat)
|
Giàu
|
281
|
213
|
281
|
213
|
K2O (Kali Clorua)
|
TB
|
100
|
75
|
100
|
75
|
Giàu
|
67
|
50
|
67
|
50
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5 (Supe photphat)
|
Giàu
|
844
|
706
|
563
|
375
|
K2O (Kali Clorua)
|
TB
|
150
|
150
|
100
|
75
|
Giàu
|
100
|
100
|
67
|
50
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5 (Supe photphat)
|
Giàu
|
425
|
563
|
425
|
350
|
K2O
(Kali Clorua)
|
TB
|
200
|
150
|
150
|
125
|
Giàu
|
133
|
100
|
100
|
83
|
+ Tại Xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên
Lượng phân bón cho đất trồng ngô xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên (kg/ha)
Chỉ tiêu/ Loại phân
|
Loại đất
|
Phân cấp
độ phì
|
Quy ra phân thực tế
|
Ngô lai
|
Ngô thường
|
A
|
B
|
A
|
B
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa ven sông
|
Nghèo
|
409
|
326
|
409
|
326
|
TB
|
326
|
261
|
326
|
261
|
P2O5 (Supe photphat)
|
Giàu
|
281
|
213
|
281
|
213
|
K2O (Kali Clorua)
|
Nghèo
|
130
|
97
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất phù sa trong đê
|
Nghèo
|
489
|
409
|
326
|
217
|
TB
|
391
|
326
|
261
|
174
|
P2O5 (Supe photphat)
|
Giàu
|
350
|
706
|
281
|
213
|
K2O (Kali Clorua)
|
Nghèo
|
193
|
193
|
130
|
97
|
N% (Ure)
|
Đất bạc màu
|
Nghèo
|
409
|
326
|
326
|
272
|
TB
|
326
|
261
|
261
|
217
|
P2O5 (Supephotphat)
|
Giàu
|
425
|
563
|
425
|
350
|
K2O (Kali Clorua)
|
Nghèo
|
258
|
193
|
193
|
162
|
- Vùng trồng ngô huyện Bình Liêu
Số liệu điều tra, phân tích các chỉ tiêu độ phì của đất trồng ngô tại xã Tình Húc, huyện Bình Liêu cho thấy: Đất ở vùng trồng ngô có độ pH thấp, thuộc loại đất từ chua đến rất chua; CEC ở mức thấp; chỉ tiêu OM% ở mức nghèo; N%, K2O dễ tiêu ở mức trung bình; P2O5 dễ tiêu ở mức giàu. Do vậy, chế độ bón phân đối với các loại đất chính của huyện Tiên Yên được khuyến cáo như sau:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |