Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN, ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Nông nghiệp nông thôn, về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 10/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
SốTT
|
Tên loài cây
|
Tiêu chuẩn chất lượng tại vườn ươm
trước khi xuất trồng rừng
|
Đơn giá
(đ/cây)
|
1
|
Cây Keo tai tượng (Acasia mangium)
|
- Hạt giống trong nước cã nguån gèc tõ rõng gièng, vên gièng, c©y tréi ®ù¬c c«ng nhËn; thêi gian lu vên 4 th¸ng; Hvn 30 cm; Doo 4,0 mm, kÝch thíc bÇu 7x12 cm
|
900
|
- Hạt giống nhập khẩu từ Australia theo quy định.
|
1.200
|
2
|
Cây Keo Lá tràm thực sinh
(Acacia airculiformis)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn 4 tháng; Hvn 30 cm; Doo 3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
900
|
3
|
Cây Keo Lai các loại
|
Hom giống có nguồn gốc từ vườn cây đầu dòng được công nhận; thời gian lưu vườn 4 tháng; Hvn 25 cm; Doo 3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
1.500
|
4
|
Cây Sấu thực sinh
(Dracontmelum duperreanum Pierre)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.900
|
5
|
Cây Trám thực sinh
(Canarium album Raeusch)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 5,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
1.600
|
6
|
Cây Lát Hoa thực sinh
(Chukrasia tabularis A.Juss)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.700
|
7
|
Cây Lim Xanh thực sinh
(Eythophloeum fodit Olive)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 8 tháng; Hvn 30 cm; Doo 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.900
|
8
|
Cây Lim Xẹt thực sinh
(Peltophrum tonkinensia A.chev)
|
Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 8 tháng; Hvn 30 cm; Doo 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.500
|
9
|
Cây Giổi thực sinh
(Michelia mediáeÝ Daudy)
|
Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
3.300
|
10
|
Cây Sưa thực sinh
(Dalbergia Tonkinensiss)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 30 cm; Doo 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
4.200
|
11
|
Cây Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn 4 tháng; Hvn 25 cm; Doo 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
1.200
|
12
|
Cây Mỡ thực sinh
(Manglietia glauca BL)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 4,5 mm, kích `thước bầu 9x13 cm
|
1.400
|
13
|
Cây Xoan ta (Melia azedarach)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 6 tháng; Hvn 25 cm; Doo 3,0 mm, kích thước bầu 13x18 cm
|
1.600
|
14
|
Cây Luồng hom thân
(Dendrocalamus membranaceus Munro)
|
Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc măng >,= 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 6 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm.
|
9.000
|
15
|
Cây Luồng hom cành
(Dendrocalamus membranaceus Munro)
|
Thời gian lưu vườn 12 tháng , có đường kính gốc măng 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ 5 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm.
|
8.300
|
16
|
Cây Bương hom thân (Dendrocalamus aff.sinicus Chia et J.L.Sun)
|
Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc mằng >,= 7mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 8 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18cm.
|
11.900
|
17
|
Cây Muồng Đen thực sinh
(Cassia siamea Lamark)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.500
|
18
|
Cây De Hương thực sinh
(Cinanamomum bejolghota “Buch.Ham” Sweet)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 50 cm; Doo 5,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.800
|
19
|
Cây Trám ghép
|
Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân 50cm, Doo gốc ghép 1,0cm, đã liền vết ghép; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hmắt ghép 20 cm, kích thước bầu 13x18 cm
|
11.000
|
20
|
Cây Mắc coọc chiết
(Pysrus pashia Buch)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 6 tháng; Hvn 50 cm; Doo gốc chiết 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm
|
9.500
|
21
|
Cây Sấu ghép
|
Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân 50cm, đã liền vết ghép, thời gian lưu vườn 12 tháng; Hmắt ghép 20 cm; Doo gốc ghép 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm
|
12.000
|
22
|
Cây Tre bát độ
|
Thời gian lưu vườn 12 tháng, chiều cao 50 cm, đường kính gốc trung bình 5 cm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá, đường kính gốc măng 1 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu có kích thước 13x18 cm
|
11.800
|
23
|
Cây Tre gai (gốc)
|
Có thời gian lưu vườn 6 tháng; chiều cao Hvn 100 cm; Doo 5 cm, kích thước bầu 13x18 cm
|
9.700
|
24
|
Cây Song mật thực sinh
(Calamus platyacanthus Warb.ex Becc)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 25 cm; Doo 3,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.400
|
25
|
Cây Mây nếp thực sinh
(Calamus tetredactylus Hance)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 20 cm; Doo 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
1.100
|
26
|
Cây Ràng ràng mít thực sinh
(Ormosia balansae)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 50 cm; Doo 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
1.800
|
27
|
Cây Dẻ các loại;
(Lithocarpus Elegans; Lithocarpus magneinii A.Cam...)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 35 cm; Doo 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
3.600
|
28
|
Cây Dó Bầu thực sinh (Aquilaria crassnaPierre)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 12 tháng; Hvn 40 cm; Doo >,= 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm
|
4.400
|
29
|
Cây Thông Caribe
(P.caribeee var.hondurensis)
|
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn 6 tháng; Hvn 25 cm; Doo 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm
|
1.000
|