Phụ lục III
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
__________
TT
|
Tên nhà máy xi măng
|
Công suất
(1000 tấn)
|
Giai đọan
đầu tư
|
Nhu cầu
trữ lượng
(triệu tấn)
|
Tên mỏ nguyên liệu
Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ)
|
Quy hoạch thăm dò -
(TD) (triệu tấn)
|
Quy hoạch khai thác -
(KT) (triệu tấn)
|
2006 - 2010
|
2011 - 2020
|
2006 - 2010
|
2011 - 2020
|
I. Đá VôI xi măng
|
Toàn quốc
|
89.440
|
|
3577,6
|
|
1.305,1
|
274
|
1.123,4
|
1012,5
|
ĐB Sông Hồng
|
33130
|
|
1325.2
|
|
722,9
|
108
|
560,8
|
396,5
|
Hải Phòng
|
4200
|
|
168
|
|
125,4
|
0
|
55,8
|
0
| -
|
Hải Phòng
|
1400
|
|
56
|
-Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2)
- Kinh độ: 106042’; - Vĩ độ: 200 57"55
- Hang Lương, Nam Quan - Gia Đước - huyện Thủy Nguyên
X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000;
Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000
- Phương Nam, Uông Bí - Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408
|
-
-
13
|
-
-
-
|
(được KT còn lại 12,54)
30,8
13
|
-
-
| -
|
Chin fon 1
|
1400
|
|
56
|
- áng Vàng, Chu Dương, TT Minh Đức - huyện Thủy Nguyên
X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800
|
-
|
-
|
(đã được CP KT: 117,6
còn lại 100)
|
-
| -
|
Chinfon 2
|
1400
|
04....07
|
56
|
Chín Đèn, Chu Dương - H. Thủy Nguyên
X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800
(N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau:
X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335)
|
12
|
-
|
12
(còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1
là 44)
|
-
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:
|
- Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên
(X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977;
Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha)
- Núi Nam Quan, xã Gia Minh
(X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha)
|
40
7
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê - H Thủy Nguyên
X: 2324330 - 2324300 ; Y: 357700 – 357250
|
5,7
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha)
- Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha)
|
-
2,7
|
|
|
|
vĩnh phúc
|
350
|
|
14
|
|
14
|
0
|
14
|
0
| -
|
Tân Phú Thịnh
|
350
|
07...08
|
14
|
- Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang
|
14
|
-
|
14
|
-
|
hà tây
|
1870
|
|
84
|
|
20,5
|
0
|
0
|
76,5
| -
|
Mỹ Đức
|
1400
|
10...14
|
56
|
- Nam Hợp Tiến, X. An Phú - H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964
|
(đã được cấp phép TD )
|
-
|
-
|
56
| -
|
Sài Sơn
|
350
|
10...11
|
14
|
- Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây
- Núi Sen xã Liên Sơn - H. Lương Sơn – Hoà Bình
|
14
|
-
|
-
|
14
| -
|
Tiên Sơn
|
350
|
11...15
|
14
|
- Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam
|
6,5
|
-
|
đã được cấp KT 7,5)
|
6,5
|
Hải dương
|
5850
|
|
234
|
|
94
|
0
|
102
|
0
| -
|
Hoàng Thạch
|
2300
|
|
92
|
- áng Dâu, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310
- áng Rong, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940
- Một phần Hòang Thạch I
- Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I
|
-
-
-
32
|
-
-
-
-
|
(được cấp 20)
(được cấp 32)
(được cấp 8)
32
|
-
-
-
-
| -
|
Hoàng Thạch 3
|
1400
|
04...08
|
56
|
- Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau:
X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350;
Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970
|
56
(thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m)
|
-
|
56 (khai thác xuống sâu dưới cốt
+ 5 m)
|
-
| -
|
Phúc Sơn
|
1800
|
|
72
|
- Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84)
- Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310;
2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840.
|
-
-
|
-
-
|
(còn lại 42,2)
-
|
-
-
| -
|
Thành Công
|
350
|
05...07
|
14
|
- Núi Ngang - xã Duy Tân - H. Kinh Môn
- Dương Đê, Phương Nam - Quảng Ninh
|
-
6
|
-
-
|
8
6
|
-
-
|
Hà nam
|
7240
|
|
294
|
|
205
|
0
|
103
|
140
| -
|
Bút Sơn 1
|
1400
|
|
56
|
- Hồng Sơn, xã Thanh Sơn - H. Kim Bảng
X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153
Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499
|
9
|
-
|
9 (đã được cấp KT còn lại 47,3)
|
-
| -
|
Bút Sơn 2
|
1400
|
04...08
|
56
|
- Liên Sơn, Liên Sơn, - H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900
|
56
|
-
|
56
|
-
| -
|
Kiện Khê
|
120
|
03...05
|
5
|
- Kiện Khê - TT Kiện Khê - H. Thanh Liêm
|
-
|
-
|
5
|
-
| -
|
XM X77
|
120
|
04...05
|
5
|
- Thung Đót, xã Liên Sơn - H. Kim Bảng
|
-
|
-
|
5
|
-
| -
|
Thanh Liêm
|
350
|
05..08
|
14
|
- Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị - H. Thanh Nghị
- Kinh độ : 1020 52’35 ; - Vĩ độ: 200 25" 35”
|
-
|
-
|
14
|
-
| -
|
Hoàng Long
|
350
|
05...08
|
14
|
- Thanh Nghị - H.Thanh Liêm: X: 2257 835; 2258 271 ; 2258 321; 2258 241; 2257 951; Y: 593 391; 593 366; 593 246; 593 006; 593 096
|
(đã được cấp phép TD)
|
-
|
14
|
-
| -
|
Vinashin
|
900
|
10...11
|
40
|
- Tây thôn Nam Công - huyện Thanh Liêm
|
36
|
-
|
-
|
36
| -
|
Hòa Phát 1
|
900
|
11...20
|
36
|
- Mỏ T3, T9, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm
|
36
|
-
|
-
|
36
| -
|
Ca ViCo - Phi
|
1000
|
10...13
|
40
|
- T35, T28, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm
|
40
|
-
|
-
|
40
| -
|
Gạch ngói Sông Chanh
|
700
|
10...13
|
28
|
- T35, T36 Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm
|
28
|
-
|
-
|
28
|
ninh bình
|
13040
|
|
522
|
|
264
|
108
|
286
|
180
| -
|
Tam Điệp
|
1400
|
|
56
|
- Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp
|
-
|
-
|
-
|
-
| -
|
Hệ Dưỡng 1
|
1800
|
10…13
|
72
|
- Côi Khê xã Ninh Hải - huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn
- Mả Vối xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn
|
24
48
|
-
-
|
-
-
|
24
48
| -
|
Hệ Dưỡng 2
|
1800
|
10…13
|
72
|
- Côi Khê xã Ninh Hải - huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn
- Mả Vối xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn
|
-
|
72
|
-
|
72
| -
|
Vinakansai 1
|
900
|
05…08
|
36
|
- Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh - huyện Gia Viễn (24,8 ha)
X: 2255.572; 2255.777; 2255.469; 2255.233; 2255.147; 2255.023
Y: 591.157; 591.447; 591.764; 591.796; 591.864; 591.671
|
(đã được cấp phép TD)
|
-
|
36
|
-
| -
|
Vinakansai 2
|
1800
|
08...10
|
72
|
- Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh - huyện Gia Viễn
|
72
|
-
|
72
|
-
| -
|
Hướng Dương
|
900
|
05...07
|
36
|
- Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn TX Tam Điệp; phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp 33 ha (trữ lượng ước 120 triệu tấn).
|
-
|
-
|
36
|
-
| -
|
Hướng Dương 2
|
900
|
10…11
|
36
|
- Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp
|
-
|
36
|
-
|
36
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |