Phụ lục số 01
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2011/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ: ………….
DANH SÁCH HỌC VIÊN
KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (K: .... )
Thời gian khoá học từ ngày ... tháng... năm ... đến ngày .... tháng .. năm...
(Kèm theo Quyết định mở lớp số: ..... ngày.... tháng ....năm ......)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nơi sinh
|
Chức vụ,
đơn vị công tác
|
Bằng cấp
|
Ngành
đào tạo
|
Thời gian thực tế công tác tài chính, kế toán, kiểm toán
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
01
02
|
Nguyễn Văn A
...
|
1975
|
|
Hà Nội
|
Kế toán tổng hợp Công ty xây dựng số 1
|
Đại học
|
Tài chính kế toán
|
5 năm
|
* Ghi chú: Giữa các trang của Danh sách phải có dấu giáp lai của đơn vị.
........,ngày ..... tháng .... năm .......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 02
MẪU DANH SÁCH GIẢNG VIÊN KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2011/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ: ………….
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN
KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (K: . . .)
Thời gian khoá học từ ngày .... tháng....năm .... đến ngày .... tháng .... năm....
(Kèm theo Quyết định mở lớp số: ...... ngày..... tháng .... năm ......)
Số
TT
|
Chuyên đề
|
Số giờ
|
Họ và tên
Giảng viên
|
Học hàm, học vị
|
Chức
vụ
|
Đơn vị
công tác
|
Số năm công
tác thực tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
02
|
Kinh tế vĩ mô
...
|
16
|
Trần Văn B
|
PGS.TS
|
Trưởng bộ môn
|
ĐH KTQD
|
18 năm
|
...........,ngày ..... tháng .... năm .......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 03
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐẠT YÊU CẦU KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2011/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ: ………….
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐẠT YÊU CẦU
KHOÁ HỌC BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (K: ... )
Thời gian khoá học từ ngày ... tháng....năm ... đến ngày .... tháng.... năm....
(Kèm theo Quyết định công nhận kết quả số .....ngày .... tháng .... năm .......
và theo Quyết định mở lớp số: ..... ngày .... tháng .... năm ....
Số
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nơi sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Bằng cấp
|
Ngành đào tạo
|
Thời gian thực tế công tác TC, KT, Kiểm toán
|
Xếp loại
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
01
02
|
Nguyễn Văn A
...
|
1975
|
|
Hà Nội
|
Kế toán tổng hợp Công ty XD số 1
|
Đại học
|
Tài chính, kế toán
|
5 năm
|
Khá
|
* Ghi chú: Giữa các trang của Danh sách phải có dấu giáp lai của đơn vị.
........, ngày ... tháng ... năm .....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 04
MẪU PHÔI CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2011/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: ............................................
(Tên đơn vị tổ chức khoá học BD KTT)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********
|
3 x 4
|
CHỨNG CHỈ
BỒI DƯỠNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
Ảnh
|
|
|
Cấp cho Ông (Bà): ...…………………………….........
|
|
Sinh ngày:…….……….......tại …………….................
|
|
Đơn vị công tác:………………………...………..........
|
(Dấu nổi của đơn vị bồi dưỡng KTT)
|
Đạt kết quả loại:...............khoá học bồi dưỡng kế toán trưởng (1)..................................................................... tổ chức tháng........... năm..............
|
|
|
|
|
Số đăng ký:.............../...(2)
* Phôi Chứng chỉ do BTC cấp và quản lý thống nhất.
* Chứng chỉ này có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.
|
............, ngày …. tháng … năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
| -
Doanh nghiệp hoặc hành chính sự nghiệp.
-
Mã số của Đơn vị bồi dưỡng KTT do BTC quy định.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |