|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
150
|
52
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
150
|
CS243
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
125
|
|
01.6.4.2
|
Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...
|
100
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
100
|
3&178
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
161&178
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
CS256
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
500
|
161&178
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
150
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
150
|
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
500
|
4&16
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
500
|
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
200
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
500
|
182
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
150
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
300
|
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
500
|
4&16
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
161&178
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
100
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
200
|
92
|
05.1.2
|
Hỗn hợp cacao (dạng siro)
|
300
|
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
300
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
300
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
500
|
178
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
500
|
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
200
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
100
|
CS249&178
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
150
|
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
500
|
|
06.8.1
|
Đồ uống từ đậu nành
|
100
|
178
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
200
|
178
|
07.1.4
|
Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối
|
500
|
178
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
200
|
|
08.1.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
500
|
4&16
|
08.1.2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
100
|
4, 16&117
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
500
|
16
|
08.3.1.1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt
|
200
|
118
|
08.3.1.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt
|
100
|
|
08.3.1.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
|
100
|
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
100
|
|
08.3.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh
|
500
|
16
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
500
|
16
|
09.1.1
|
Cá tươi
|
300
|
4, 16&50
|
09.1.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
500
|
4&16
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
95&178
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
16, 95&178
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
16
|
09.2.4.1
|
Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín
|
500
|
|
09.2.4.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
|
250
|
|
09.2.4.3
|
Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
16, 95&178
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
22
|
09.3.1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối
|
500
|
16
|
09.3.2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm
|
500
|
16
|
09.3.3
|
Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác
|
500
|
|
09.3.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3
|
100
|
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
500
|
16
|
10.1
|
Trứng tươi
|
GMP
|
4
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
150
|
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
500
|
|
12.4
|
Mù tạt
|
300
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
50
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
50
|
390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
50
|
CS306R
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
50
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
50
|
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
300
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
300
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
100
|
178
|
14.2.1
|
Bia và đồ uống từ malt
|
100
|
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
200
|
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
200
|
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
200
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
200
|
178
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
200
|
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
100
|
|
15.3
|
Snack cá
|
200
|
178
|
|
|
|
|