UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
–––––––
Số: 1775/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Hòa Bình, ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch, dự toán kinh phí thực hiện
“Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt “Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức lao động, điều tra quy hoạch rừng;
Căn cứ Công văn số 792/UBND-NNTN ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh về việc triển khai kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 452/SNN-KHTH ngày 22/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện “Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác” trên địa bàn tỉnh, như sau:
I. Kế hoạch triển khai
1. Bước 1. Triển khai kế hoạch
- Hội nghị triển khai cấp tỉnh:
Triển khai kế hoạch thực hiện đến các Sở, ngành, địa phương (huyện, thành phố): 01 cuộc, thời gian dự kiến tháng 01 năm 2015.
- Hội nghị triển khai kết hợp tuyên truyền, phổ biến cấp huyện:
Triển khai kế hoạch (cụ thể tại địa phương) đến các Ban, ngành, dự án, doanh nghiệp thuộc đối tượng thực hiện của đề án; kết hợp phổ biến, tuyên truyền các chính sách liên quan đến công tác chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế diện tích chuyển đổi: 11 cuộc, thời gian dự kiến tháng 01, 02 năm 2015.
2. Bước 2. Rà soát các dự án sử dụng đất lâm nghiệp:
Tiến hành điều tra, khảo sát xác định vị trí, diện tích, trạng thái đất lâm nghiệp sử dụng; xác định diện tích phải thực hiện chuyển đổi mục đích; diện tích đã chuyển đổi nhưng chưa trồng rừng thay thế, cụ thể đến từng dự án: Tổng số trên 300 dự án với tổng diện tích trên 22.234 ha, thời gian từ tháng 11 năm 2014 đến tháng 3 năm 2015.
3. Bước 3. Triển khai chuyển đổi mục đích sử dụng và trồng rừng thay thế:
- Tiến hành trồng rừng thay thế đối với toàn bộ diện tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng nhưng chưa thực hiện trồng lại rừng tại thời điểm từ tháng 6/2006 đến nay, gồm 70 dự án với diện tích trồng thay thế 698,57 ha, thời gian thực hiện trong năm 2015:
+ Hướng dẫn các dự án lập phương án trồng rừng thay thế và tổ chức thẩm định, phê duyệt. (hoặc cho phép nộp tiền về Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng tỉnh để giao về cho các địa phương thực hiện trong năm 2015).
+ Hướng dẫn, đôn đốc các dự án (hoặc địa phương) tổ chức trồng lại rừng và kiểm tra, giám sát.
- Thực hiện trình tự chuyển đổi mục đích sử dụng đối với các dự án chưa thực hiện chuyển đổi; triển khai trồng rừng thay thế đối với toàn bộ diện tích chuyển đổi:
+ Thực hiện trình tự chuyển đổi mục đích sử dụng đối với các dự án chưa thực hiện chuyển đổi: Khoảng 119 dự án với diện tích chuyển đổi khoảng 3.147,14 ha. Thời gian thực hiện trong năm 2015.
+ Triển khai trồng rừng thay thế đối với toàn bộ diện tích chuyển đổi: Khoảng 3.147,14 ha, thời gian thực hiện trong năm 2015, 2016.
II. Dự toán kinh phí thực hiện
Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện: 804.739.000 đồng.
(Tám trăm linh bốn triệu, bảy trăm ba mươi chín nghìn đồng)
Chi tiết sử dụng như sau:
1. Bước 1. Kinh phí tổ chức triển khai, thời gian tháng 01 năm 2015: 533.284.000 đồng, (bao gồm phí thẩm định, quyết toán)
2. Bước 2. Kinh phí tổ chức rà soát thực tế tại huyện, thành phố.
- Tổng kinh phí thực hiện rà soát: 235.901.000 đồng, (đã có phí thẩm tra, quyết toán).
Trong đó:
+ Chi phí trực tiếp: 197.843.000 đồng;
+ Chi phí chung: 9.892.000 đồng;
+ Thu nhập chịu thuế tính trước: 11.425.000 đồng;
+ Thuế VAT: 10.958.000 đồng;
+ Chi phí quản lý dự án: 4.890.000 đồng;
+ Thẩm tra, quyết toán: 893.000 đồng.
(Chi tiết phụ lục 02 đính kèm)
- Thời gian thực hiện: từ tháng 11/2014 đến tháng 3 năm 2015.
3. Bước 3. Triển khai và kiểm tra, giám sát.
Tổ chức triển khai thực hiện trồng rừng thay thế, thời gian thực hiện năm 2015, 2016. Kiểm tra, giám sát: 35.554.000 đồng (bao gồm phí thẩm định, quyết toán).
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
4. Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2015.
5. Tổ chức thực hiện
- Đơn vị quản lý đề án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chủ đầu tư: Chi cục Lâm nghiệp Hòa Bình.
- Đơn vị tư vấn: Theo quy định hiện hành.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chi cục Trưởng Chi cục lâm nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
Phụ lục 01: Dự toán kinh phí tổ chức hội nghị triển khai cấp tỉnh, huyện và công tác kiểm tra, giám sát
|
( Kèm theo Quyết định số:1775 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
568,838,000
|
|
I
|
Hội nghị triển khai cấp tỉnh (đại diện các Sở, ngành, UBND các huyện)
|
|
|
|
|
6,290,000
|
Dự kiến thời gian tháng 9/2014
|
1
|
Đại biểu (thành phần gồm có 4 Sở, 2 đại biểu/sở; 11 huyện, thành phố, 02 đại biểu/huyện, Thành phố và Chi cục LN, Kiểm lâm).
|
Đại biểu
|
150.000/đạibiểu/ngày
|
34
|
150,000
|
5,100,000
|
TT97/2010/BTC
|
2
|
Chi tiền chè nước
|
Đại biểu
|
30.000 đồng/người/ngày
|
34
|
30,000
|
1,020,000
|
TT97/2010/BTC
|
3
|
Chi khác (phô tô tài liệu)
|
bộ
|
|
34
|
5,000
|
170,000
|
Thực tế
|
II
|
Hội nghị triển khai tại huyện, thành phố
|
|
|
|
|
524,975,000
|
Dự kiến thời gian
tháng 9-10/2014
|
1
|
Đại biểu (Thành phần 4 Sở, 02 đại biểu/sở; Doanh nghiệp 2 đại biểu/DN, bình quân 15 DN/huyện, TP; Phòng ban huyện, thành phố 5 đại biểu/huyện,TP). Bình quân mỗi huyện, TP số lượng đại biểu dự hội nghị là 43 đại biểu/huyện, TP).
|
Đai biểu
|
100.000/đạibiểu/ngày
43 đại biểu/huyện,TP
|
473
|
100,000
|
473,000,000
|
TT97/2010/BTC
|
2
|
Tiền nước uống
|
Đại biểu
|
30.000 đồng/người/ngày
|
473
|
30,000
|
14,190,000
|
TT97/2010/BTC
|
3
|
Chi khác
|
|
|
|
|
37,785,000
|
|
-
|
Phô tô tài liệu
|
bộ
|
|
473
|
5,000
|
2,365,000
|
thực tế
|
-
|
Xăng xe (Bình quân cả đi, về 130 km/huyện, TP; số lượng 11 huyện, thành phố)
|
km
|
18 lít/100km
|
1,540
|
23,000
|
35,420,000
|
thực tế
|
III
|
Chi phí khác (đi kiểm tra, giám sát công tác trồng rừng thay thế tại 11 huyện, thành phố)
|
|
|
|
|
35,420,000
|
|
-
|
Xăng xe (Bình quân cả đi, về 130 km/huyện, TP; số lượng 11 huyện, thành phố).
|
km
|
18 lít/100km
|
1,540
|
23,000
|
35,420,000
|
thực tế
|
IV
|
Thẩm tra, quyết toán
|
%
|
0.38
|
|
|
2,153,000
|
TT19/2011/BTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
Phụ lục 02: Dự toán kinh phí thực hiện rà soát diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Hoµ B×nh
|
( Kèm theo Quyết định số:1775 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Công
|
Hệ số lương
|
Đơn giá
|
Trang
|
Thành tiền
lấy tròn (đ)
|
Kinh phí thực hiện rà soát (50%)
|
Ghi chú
|
Theo QĐ 487/BNN
|
Áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng kinh phí rà soát Trồng rừng thay thế (A+B+C+D+E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473,105,000
|
235,901,000
|
50%
|
A
|
Chi phí trực tiếp ( chưa có thuế VAT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396,777,000
|
197,843,000
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
7,820,000
|
7,820,000
|
|
1
|
Xây dựng đề cương, và dự toán kinh phí
|
CT
|
8,8 công/CT
|
100%
|
1
|
8.8
|
5.42
|
288,545
|
A.2.2
|
2,539,000
|
2,539,000
|
|
2
|
Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan
|
CT
|
15 công/CT
|
100%
|
1
|
15
|
3.33
|
179,295
|
A1.2.2
|
2,689,000
|
2,689,000
|
|
3
|
Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật, đời sống
|
CT
|
10 công/CT
|
100%
|
1
|
10
|
3.0
|
162,045
|
A8
|
1,620,000
|
1,620,000
|
|
4
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
C/Ng/năm
|
5 công
|
100%
|
6
|
6
|
3.0
|
162,045
|
A7
|
972,000
|
972,000
|
|
II
|
Điều tra, rà soát, đo đạc ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1,030
|
|
|
|
219,733,000
|
65,175,000
|
|
1
|
Di chuyển quân
|
Công/km
|
0,2 công
|
100%
|
100
|
20
|
3.99
|
213,795
|
B18
|
4,276,000
|
2,138,000
|
|
2
|
Sơ thám làm các thủ tục hành chính với địa phương
|
Xã
|
20công
|
20%
|
90
|
360
|
4.65
|
248,295
|
B17
|
89,386,000
|
|
Do đã tổ chức hội nghị tại địa phương nên không đề xuất kinh phí
|
3
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng đất, rừng
|
Ha
|
0,02 công/ha
|
100%
|
22,234
|
445
|
3.0
|
162,045
|
B24.1
|
72,058,000
|
36,029,000
|
|
4
|
Hoàn chỉnh bản đồ, số liệu ngoại nghiệp
|
Ha
|
0,005 công/ha
|
100%
|
22,234
|
111
|
5.42
|
288,545
|
B59
|
32,077,000
|
16,039,000
|
|
5
|
Thống nhất số liệu với địa phương cơ sở
|
CT
|
15 công/CT
|
100%
|
1
|
15
|
3.26
|
175,636
|
B61
|
2,635,000
|
1,318,000
|
|
6
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp (6 người)
|
C/ng/CT
|
2 công/ng/CT
|
100%
|
6
|
12
|
3.99
|
213,795
|
B63.2
|
2,566,000
|
1,283,000
|
|
7
|
Kiểm tra nghiệm thu phần ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp)
|
Công
|
7% công/CT
|
100%
|
|
67
|
4.65
|
248,295
|
B60
|
16,735,000
|
8,368,000
|
|
III
|
Tính toán nội nghiệp
|
|
|
|
|
741
|
|
|
|
141,224,000
|
105,848,000
|
|
1
|
Tính diện tích (tỷ lệ 1/10.000)
|
Ha
|
0,001 công/ha
|
100%
|
22,234
|
22
|
2.41
|
131,205
|
C64.2
|
2,917,000
|
2,917,000
|
|
2
|
Nhập số liệu vào máy tính
|
Biểu
|
0,05 công/biểu
|
100%
|
20
|
1
|
3.99
|
213,795
|
C65.1
|
214,000
|
214,000
|
|
3
|
Tính toán thống kê các biểu của đề án
|
Biểu
|
0,1 công/biểu
|
100%
|
20
|
2
|
3.66
|
196,545
|
C69.2
|
393,000
|
393,000
|
|
4
|
Xây dựng bản đồ gốc (Tỷ lệ 1/10.000)
|
Ha
|
0,007 công/ha
|
100%
|
22,234
|
156
|
2.59
|
140,614
|
C77.1.2
|
21,885,000
|
21,885,000
|
|
5
|
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Biên tập, in, kiểmtra, lưu trữ)
|
Công/mảnh
|
54 công/mảnh
|
100%
|
7
|
378
|
3.63
|
194,977
|
C79.3
|
73,701,000
|
38,325,000
|
Áp dụng tỷ lệ 52%
|
6
|
Thu bản đồ tỷ lệ 1/25.000 xuống bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Công/ha
|
0.0004
|
100%
|
22,234
|
9
|
2.41
|
131,205
|
A63.3
|
1,167,000
|
1,167,000
|
|
7
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
CT
|
22công/CT
|
100%
|
1
|
22
|
4.65
|
248,295
|
C85.1
|
5,463,000
|
5,463,000
|
|
8
|
Viết báo cáo
|
BC
|
40 công/CT
|
100%
|
1
|
40
|
4.65
|
248,295
|
C86.2
|
9,932,000
|
9,932,000
|
|
9
|
Chỉnh sửa tài liệu, trình cấp thẩm quyền phê duyệt
|
CT
|
15 công/CT
|
100%
|
1
|
15
|
3.99
|
213,795
|
C89.2
|
3,207,000
|
3,207,000
|
|
10
|
Kiểm tra nội nghiệp (15% công nội nghiệp)
|
CT
|
15% công/CT
|
100%
|
645
|
97
|
4.32
|
231,045
|
C90
|
22,345,000
|
22,345,000
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,000,000
|
19,000,000
|
|
1
|
In sao bản đồ hiện trạng diện tích đất lâm nghiệp, diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác tỉnh Hòa Bình
|
bản
|
|
|
5
|
|
|
350,000
|
|
1,750,000
|
1,750,000
|
thực tế
|
2
|
In sao bản đồ Kế hoạch trồng rừng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác tỉnh Hòa Bình
|
bản
|
|
|
5
|
|
|
350,000
|
|
1,750,000
|
1,750,000
|
thực tế
|
3
|
Văn phòng phẩm
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
thực tế
|
4
|
In ấn tài liệu, hồ sơ
|
Bộ
|
|
|
5
|
|
|
100,000
|
|
500,000
|
500,000
|
thực tế
|
B
|
Chi phí chung 5% (A)
|
Đồng
|
5%
|
Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
|
|
19,839,000
|
9,892,000
|
|
C
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%(A+B)
|
Đồng
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
22,914,000
|
11,425,000
|
|
D
|
Thuế VAT 5% (A+B+C)
|
Đồng
|
5%
|
|
|
|
|
|
21,977,000
|
10,958,000
|
|
E
|
Chi phí quản lý dự án (2,125%(A+B+C+D)
|
Đồng
|
2,125%
|
|
|
|
|
|
9,807,000
|
4,890,000
|
|
F
|
Thẩm tra, quyết toán
|
Đồng
|
0,38%
|
|
|
|
|
|
|
1,791,000
|
893,000
|
TT19/2011/BTC
|
|
Ghi chú: Cơ sở tính đơn giá ngày công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số ngày công: 22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hệ số lương, định mức công căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ số phụ cấp khu vực: 0,1 tính cho công tác chuẩn bị, nội nghiệp, công ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mức lương tối thiểu hiện hành: 1.150.000 đồng áp dụng cho công tác chuẩn bị, khâu nội, ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kinh phí thực hiện rà soát 50% theo văn bản thẩm định của Sở Tài chính số 1855/STC-QLNS, ngày 02/10/2014.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |