CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
|
Dung tích xi lanh dưới 1.0L
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L
|
50
|
50
|
50
|
60
|
70
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L
|
50
|
50
|
60
|
70
|
90
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L
|
60
|
70
|
80
|
90
|
110
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L
|
90
|
100
|
110
|
120
|
150
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
Từ 10 đến dưới 15 chỗ
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
|
Từ 15 đến dưới 24 chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
|
Từ 24 đến dưới 30 chỗ
|
220
|
240
|
270
|
300
|
370
|
|
Từ 30 đến dưới 35 chỗ
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
|
Từ 35 đến dưới 40 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
450
|
560
|
|
Từ 40 đến dưới 45 chỗ
|
400
|
440
|
490
|
540
|
670
|
|
Từ 45 đến dưới 50 chỗ
|
450
|
500
|
560
|
620
|
770
|
|
Từ 50 đến dưới 60 chỗ
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
550
|
610
|
680
|
760
|
950
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
Trọng tải dưới 750kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
|
Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
|
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn
|
50
|
60
|
70
|
80
|
100
|
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
|
Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn
|
90
|
100
|
110
|
120
|
150
|
|
Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
|
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
|
Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
260
|
330
|
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn
|
210
|
230
|
260
|
290
|
360
|
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn
|
220
|
240
|
270
|
300
|
380
|
|
Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn
|
270
|
300
|
330
|
370
|
460
|
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn
|
290
|
320
|
350
|
390
|
490
|
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn
|
300
|
330
|
370
|
410
|
510
|
|
Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở lên
|
330
|
370
|
410
|
450
|
560
|
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
1
|
Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài
|
Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài
|
2
|
Xe Việt Nam khác
|
|
|
|
|
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L
|
50
|
60
|
70
|
80
|
100
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
180
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L
|
130
|
140
|
160
|
180
|
220
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên
|
200
|
220
|
240
|
270
|
340
|
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài
|
Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài
|
2
|
Xe Việt Nam khác
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 đến dưới 15 chỗ
|
50
|
60
|
70
|
80
|
100
|
|
Từ 15 đến dưới 24 chỗ
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
|
Từ 24 đến dưới 30 chỗ
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
|
Từ 30 đến dưới 35 chỗ
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
|
Từ 35 đến dưới 40 chỗ
|
170
|
190
|
210
|
230
|
290
|
|
Từ 40 đến dưới 45 chỗ
|
200
|
220
|
240
|
270
|
340
|
|
Từ 45 đến dưới 50 chỗ
|
230
|
250
|
280
|
310
|
390
|
|
Từ 50 đến dưới 60 chỗ
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
290
|
320
|
350
|
390
|
490
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
1
|
Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài
|
Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài
|
2
|
Xe Việt Nam khác
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải dưới 750kg
|
30
|
30
|
30
|
30
|
40
|
|
Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
|
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn
|
50
|
50
|
50
|
50
|
60
|
|
Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
|
Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn
|
50
|
60
|
70
|
80
|
100
|
|
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
60
|
70
|
80
|
90
|
110
|
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn
|
60
|
70
|
80
|
90
|
110
|
|
Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn
|
100
|
110
|
120
|
130
|
160
|
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
|
Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn
|
140
|
160
|
180
|
200
|
250
|
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
|
Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở lên
|
170
|
190
|
210
|
230
|
290
|