BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Sè:
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế : Mã số thuế :
Địa chỉ : ..... Huyện Tỉnh
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: Mã số thuế :
Địa chỉ :.... Huyện Tỉnh
Đề nghị KBNN (NH) (1) trích TK số hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN (hoặc) TK tạm thu số tại KBNN
Cơ quan quản lý thu : Mã số : Tờ khai HQ, QĐ số : ngày
Loại hình XNK (hoặc) Bảng kê biên lai số (2) ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã ngành kinh tế (K)
|
Mã NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá
|
Số tờ/miếng
|
Thành tiền
|
Loại mệnh giá
|
Số tờ/miếng
|
Thành tiền
|
Giấy
|
Kim loại
|
Giấy
|
Kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ:
|
Ngày… tháng… năm…
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)
|
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)
Số: (1)…………………
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế:
Mã số thuế: Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: (2) Mã số thuế:
Địa chỉ: .
Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN) (3): trích TK số:
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số (5):
Cơ quan quản lý thu: Mã số:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày: loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT (K)
|
Mã
NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: Mã ĐBHC:
Mã KBNN: Mã nguồn NS:
|
Nợ TK:
Có TK:
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9)
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10)
|
NGÂN HÀNG A (11)
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B (11)
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8)
|
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số: C1- 03/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)
Số: (1)…………………
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Sè:
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế:
Mã số thuế: Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay (2): Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện : Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (3) trích TK số:
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số (5):
Cơ quan quản lý thu : Mã số:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày Loại hình XNK
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT (K)
|
Mã NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số nguyên tệ
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: Mã ĐBHC:
Mã KBNN: Mã nguồn NS:
|
Nợ TK:
Có TK:
Tỷ giá hạch toán:
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8)
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10)
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B (10)
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng
| Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |