PHỤ LỤC III
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ)
30-35mm
6
Ghi chú:
Ô số
|
:
|
Thành phần thể thức bản sao
|
1
|
:
|
Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục”
|
2
|
:
|
Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
|
3
|
:
|
Số, ký hiệu bản sao
|
4
|
:
|
Địa danh và ngày, tháng, năm sao
|
5a, 5b, 5c
|
:
|
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
|
6
|
:
|
Dấu của cơ quan, tổ chức
|
7
|
:
|
Nơi nhận
|
PHỤ LỤC IV
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
(Kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ)
Stt
|
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày
|
Loại chữ
|
Cỡ chữ
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ minh họa
|
Phông chữ Times New Roman
|
Cỡ chữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Quốc hiệu
|
|
|
|
|
|
|
- Dòng trên
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng, đậm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
12
|
|
- Dòng dưới
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
13
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
12
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng, đậm
|
CỤC QUẢN LÝ GIÁ
|
12
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
|
|
3
|
Số, ký hiệu của văn bản
|
In thường
|
13
|
Đứng
|
Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BKHCN-VP; Số: 12/UBND-VX
|
13
|
4
|
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
In thường
|
13-14
|
Nghiêng
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2009
|
13
|
5
|
Tên loại và trích yếu nội dung
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với văn bản có tên loại
|
|
|
|
|
|
|
- Tên loại văn bản
|
In hoa
|
14
|
Đứng, đậm
|
CHỈ THỊ
|
14
|
|
- Trích yếu nội dung
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Về công tác phòng, chống lụt bão
|
14
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
|
|
b
|
Đối với công văn
|
|
|
|
|
|
|
Trích yếu nội dung
|
In thường
|
12-13
|
Đứng
|
V/v nâng bậc lương năm 2009
|
13
|
6
|
Nội dung văn bản
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
Trong công tác chỉ đạo…
|
14
|
a
|
Gồm phần, chương mục, điều, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Phần I
|
Chương I
|
14
|
|
- Tiêu đề của phần, chương
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
QUY ĐỊNH CHUNG
|
QUY ĐỊNH CHUNG
|
14
|
|
- Từ “mục” và số thứ tự
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Mục 1
|
14
|
|
- Tiêu đề của mục
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng, đậm
|
GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH
|
13
|
|
- Điều
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Điều 1. Bản sao văn bản
|
14
|
|
- Khoản
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
1. Các hình thức…
|
14
|
|
- Điểm
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
a) Đối với …
|
14
|
|
- Tiết
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
-
|
14
|
|
- Tiểu tiết
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
+
|
14
|
b
|
Gồm phần, mục, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “phần” và số thứ tự
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Phần I
|
14
|
|
- Tiêu đề của phần
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ…
|
14
|
|
- Số thứ tự và tiêu đề của mục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
I. NHỮNG KẾT QUẢ...
|
14
|
|
- Khoản:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có tiêu đề
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
|
14
|
|
Trường hợp không có tiêu đề
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể…
|
14
|
|
- Điểm
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
a) Đối với ….
|
14
|
|
- Tiết
|
|
|
Đứng
|
-
|
14
|
|
- Tiểu tiết
|
|
|
Đứng
|
+
|
14
|
7
|
Chức vụ, họ tên của người ký
|
|
|
|
|
|
|
- Quyền hạn của người ký
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
14
|
|
- Chức vụ của người ký
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
CHỦ TỊCH
|
THỨ TRƯỞNG
|
14
|
|
- Họ tên của người ký
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Nguyễn Văn A
|
Trần Văn B
|
14
|
8
|
Nơi nhận
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ “kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
In thường
|
14
|
Đứng
|
|
14
|
|
- Gửi một nơi
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Công thương
|
14
|
|
- Gửi nhiều nơi
|
|
|
|
Kính gửi:
|
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
|
|
14
|
b
|
Từ “nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “nơi nhận”
|
In thường
|
12
|
Nghiêng, đậm
|
Nơi nhận:
|
Nơi nhận: (đối với công văn)
|
12
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao
|
In thường
|
11
|
Đứng
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, …;
- ……..;
- Lưu: VT, TCCB.
|
- Như trên;
- ……..;
- Lưu: VT, NVĐP.
|
11
|
9
|
Dấu chỉ mức độ khẩn
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
|
13
|
10
|
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
XEM XONG TRẢ LẠI
|
|
LƯU HÀNH NỘI BỘ
|
|
13
|
11
|
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
|
13
|
12
|
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản
|
In thường
|
11
|
Đứng
|
PL.(300)
|
11
|
13
|
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail, Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
|
In thường
|
11-12
|
Đứng
|
Số XX phố Tràng Tiền, quận Hoàn kiếm, Hà Nội
ĐT: (04) XXXXXXX, Fax: (04) XXXXXXX
E-Mail: Website:
|
11
|
14
|
Phụ lục văn bản
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “phụ lục” và số thứ tự của phụ lục
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Phụ lục I
|
14
|
|
- Tiêu đề của phụ lục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |