104. Thủ tục chia công ty cổ phần
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) hoặc truy cập trang Web http://quangninhdpi.gov.vn để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai.
+ Bước 2: Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp hồ sơ thì nộp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông).
+ Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (theo mẫu phụ lục IV-III)
2- Dự thảo điều lệ công ty được tất cả các cổ đông sáng lập (hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức ) và người đại diện theo pháp luật ký từng trang.
3- Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu) và các giấy tờ kèm theo sau đây:
a/ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của tất cả cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật:
- Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực .
- Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định.
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
b/ Nếu cổ đông sáng lập là tổ chức:
- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác.
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và quyết định ủy quyền tương ứng.
4 - Quyết định chia công ty theo quy định tại Điều 150 của Luật Doanh nghiệp
5 - Biên bản họp §¹i héi ®ång cæ ®«ng vÒ viÖc chia c«ng ty
6 - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty.
7 - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
8 - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của giám đốc ( Tổng giám đốc) và các cá nhân khác của công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ duy nhất
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan phối hợp: Cục thuế tỉnh Quảng Ninh, Phòng PC13 Công an tỉnh Quảng Ninh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Lệ phí đăng ký kinh doanh 200.000 đồng; Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND ngày 16/10/2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị ĐKKD: Phụ lục I-3 Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/006 hướng d ẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của chính phủ về đăng ký kinh doanh
+ Danh sách cổ đông sáng lập: Phụ lục II-2 Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/006 hướng d ẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của chính phủ về đăng ký kinh doanh
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế: Phụ lục I Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Có hiệu lực ngày 01/07/2006;
+ Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực sau 15 ngày kể ngày đăng công báo.
+ Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 quy định chi tiết luật thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 5/9/2007 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của luật doanh nghiệp; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/006 hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của chính phủ về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực kể từ ngày ký.
+ Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
+ Quyết định 3451/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2008 Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật doanh nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh; Hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
+ Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND Ngày 16/10/2007 UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Phụ lục I-3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Chức danh:.........................................................................................................
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:......................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................
Chỗ ở hiện tại: .....................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ...........................................................
Email: .............................................. Website: ....................................................
Đại diện theo pháp luật của công ty
Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa).................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................
Email: ........................................................... Website: ......................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
-
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân)
|
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ: .....................................................................................................
- Tổng số cổ phần: ...............................................................................................
- Mệnh giá cổ phần:.............................................................................................
5. Số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua:..............................
6. Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán:.....................................................
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):......
8. Tên, địa chỉ chi nhánh:
..............................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
..............................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
..............................................................................................................................
Tôi và các cổ đông sáng lập cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
......, ngày...... tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Của ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….)
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ kai đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện: …………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố ………………………………………………………………………..
Quận/Huyện ……………………………………………………………………………
Điện thoại …………………………….. Fax: …………………………………………
Email …………………………………………………..……………………………….
|
2
|
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …………/…………./………………….
|
3
|
Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh (Đánh dấu X)
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch)
Áp dụng từ ngày ……………………… đến ngày …………………………………….
|
5
|
Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký)
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu (Có/không): ………………………………………………………….
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
|
8
|
Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
Tên đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trị sở chính: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………… Quận/Huyện: ……………………………
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (Nếu có thì đánh dấu X)
Giá trị gia tăng
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
Tài nguyên
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền thuê đất
|
|
Phí, lệ phí
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
10
|
Thông tin về các đơn vị có liên quan (nếu có thì đánh dấu X)
Có đơn vị thành viên
|
|
Có văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
|
Có đơn vị trực thuộc
|
|
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
|
|
|
11
|
Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (Nếu có thì đánh dấu X)
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Tách doanh nghiệp
|
|
Chia doanh nghiệp
|
|
|
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:
- Mục lục ngân sách: cấp: …… chương …….. loại: ……….. khoản: …………………….
- Mã ngành nghề kinh doanh chính:
- Phương pháp tính thuế GTGT:
khấu trừ ð trực tiếp trên GTGT ð trực tiếp trên doanh số ð
khoán ð không phải nộp thuế GTGT ð
- Chi tiết mã loại hình kinh tế:
- Nơi đăng ký nộp thuế:
- Khu vực kinh tế:
Kinh tế nhà nước ð kinh tế có vốn ĐTNN ð kinh tế tập thể ð
Kinh tế cá thể ð kinh tế tư nhân ð
|
Ngày kiểm tra tờ khai: …./…../…..
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú: Nếu là chi nhánh doanh nghiệp, khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế tại Bộ phận một cửa liên thông, nơi đóng trụ sở chính, chi nhánh doanh nghiệp phải tự kê khai mã số 13 số của chi nhánh vào dòng “Mã số doanh nghiệp” trong Đơn Đăng ký kinh doanh, đồng thời bắt buộc phải kê khai vào Phụ lục 01 “Bản kê khai thông tin ĐKT” ô số 8 thông tin về đơn vị chủ quản.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
GIẤY BIÊN NHẬN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ...............................................................................................................................
Ngày ….. tháng …… năm 200, đã nhận của ..........................................................................
Là: ...........................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................................
Các giấy tờ về việc: ................................................................................................................
Gồm: ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
Ngày hẹn giải quyết: ……../………../…………………..
(khi đến nhận kết quả người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp đến ký và nộp lại giấy biên nhận này)./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm 200
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ
Ngày …….. tháng ……… năm ………… đã trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho ông/bà …….............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ........................................................................
Là đại diện cho: (nêu tên doanh nghiệp/tên chi nhánh/tên văn phòng đại diện) ..................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kết quả giải quyết các thủ tục hành chính, gồm có:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm ..........
BỘ PHẬN TRẢ KẾT QUẢ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục II-2
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
TT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, nơi cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy CN ĐKKD đối với DN hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức khác
|
Vốn góp
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập
|
Tổng số cổ phần
|
Sở hữu vốn
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Phổ thông
|
..........
|
...........
|
Số lượng
|
Gía trị
|
Số lượng
|
Gía trị
|
Số lượng
|
Gía trị
|
Số lượng
|
Gía trị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ......... tháng ......... năm ........
Đại diện theo pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Cột 11 ghi tổng giá trị vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập.
Tài sản hình thành tổng giá trị góp vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |