121. Thủ tục Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí.
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) hoặc truy cập trang Web http://quangninhdpi.gov.vn để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai.
+ Bước 2: Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp hồ sơ thì nộp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông).
+ Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ bao gồm:
-
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ ( theo mẫu).
-
Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
-
Quyết định của cơ quan quản lý nhà nuớc có thẩm quyền phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ sang hoạt động theo cơ chế tự trang trải kinh phí..
-
Quyết định bổ nhiệm Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ.
-
Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân theo quy định sau:
- Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực.
- Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định.
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
6. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với tổ chức khoa học và công nghệ hoạt động trong lĩnh vực mà theo quy định của phảp luật phải có vốn pháp định.
7. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ hoặc các chức danh quản lý khác được quy định tài Điều lệ đối với tổ chức khoa hoạc và công nghệ hoạt động trong lĩnh vực mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ duy nhất
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cơ quan phối hợp: Cục thuế tỉnh Quảng Ninh, Phòng PC13 Công an tỉnh Quảng Ninh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Lệ phí đăng ký kinh doanh 200.000 đồng; Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND ngày 16/10/2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị ĐKKD: Mẫu số 01, Văn bản số 3831/BKH-PTDN ngày 04/6/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế: Phụ lục I, Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Có hiệu lực ngày 01/07/2006;
+ Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực sau 15 ngày kể ngày đăng Công báo.
+ Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005, hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng cụng bỏo.
+ Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 quy định chi tiết luật thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
+ Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/006 hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của chính phủ về đăng ký kinh doanh; Hiệu lực kể từ ngày ký
+ Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp; Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
+ Quyết định 3451/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2008 Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật doanh nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh; Hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
+ Quyết định số 3823/2007/QĐ- UBND Ngày 16/10/2007 UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
+ Văn bản số 3831/BKH-PTDN ngày 04/6/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Mẫu số 01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ.
Kinh gửi: Phòng đăng ký kinh doanh ……………………………………….
Tôi là: ( ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………Nam/Nữ.
Chức danh: ………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ……./……/…… Dân tộc: ……………… Quốc tịch: ………………….
Chứng minh nhân dân số: …………. Ngày cấp: …../……./….. Nơi cấp:………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác:…………………………………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………
Ngày cấp: ……../……../……… Nơi cấp: …………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………………………….
Email: ………………………………… Website: …………………………………...
Là người đạidiện theo pháp luật của tổ chức khoa học và công nghệ:
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học và công nghệ với nội dung sau:
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ ( KHvàCN): ( Ghi bằng chữ in hoa): ………
………………………………………………………………………………………...
Tên tổ chức KHvàCN viết bằng tiếng nước ngoài: …………………………………..
Tên tổ chức KHvàCN viết tắt: ………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………………………….
Email: ………………………………… Website: …………………………………...
3. Tên cơ quan chủ quản: ( ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………………………….
Email: ………………………………… Website: …………………………………...
4. Ngành nghề kinh doanh:
STT
|
Mã ngành cấp 4
|
Tên ngành
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng giá trị tài sản được giao quản lý và sử dụng tại thời điểm đăng ký kinhdoanh.
6. Tên, địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: …………………………………………………..
………………………………………………………………………………………...
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.
………, ngày … tháng .… năm …..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC KHvàCN
Kèm theo Giấy đề nghị
đăng ký kinh doanh:
- ……………………...
- ……………………..
- …………………….
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Của ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….)
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ kai đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện: …………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố ………………………………………………………………………..
Quận/Huyện ……………………………………………………………………………
Điện thoại …………………………….. Fax: …………………………………………
Email …………………………………………………..……………………………….
|
2
|
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …………/…………./………………….
|
3
|
Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh (Đánh dấu X)
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch)
Áp dụng từ ngày ……………………… đến ngày …………………………………….
|
5
|
Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký)
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu (Có/không): ………………………………………………………….
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
|
8
|
Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
Tên đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trị sở chính: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………… Quận/Huyện: ……………………………
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (Nếu có thì đánh dấu X)
Giá trị gia tăng
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
Tài nguyên
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền thuê đất
|
|
Phí, lệ phí
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
10
|
Thông tin về các đơn vị có liên quan (nếu có thì đánh dấu X)
Có đơn vị thành viên
|
|
Có văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
|
Có đơn vị trực thuộc
|
|
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
|
|
|
11
|
Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (Nếu có thì đánh dấu X)
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Tách doanh nghiệp
|
|
Chia doanh nghiệp
|
|
|
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:
- Mục lục ngân sách: cấp: …… chương …….. loại: ……….. khoản: …………………….
- Mã ngành nghề kinh doanh chính:
- Phương pháp tính thuế GTGT:
khấu trừ ð trực tiếp trên GTGT ð trực tiếp trên doanh số ð
khoán ð không phải nộp thuế GTGT ð
- Chi tiết mã loại hình kinh tế:
- Nơi đăng ký nộp thuế:
- Khu vực kinh tế:
Kinh tế nhà nước ð kinh tế có vốn ĐTNN ð kinh tế tập thể ð
Kinh tế cá thể ð kinh tế tư nhân ð
|
Ngày kiểm tra tờ khai: …./…../…..
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú: Nếu là chi nhánh doanh nghiệp, khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế tại Bộ phận một cửa liên thông, nơi đóng trụ sở chính, chi nhánh doanh nghiệp phải tự kê khai mã số 13 số của chi nhánh vào dòng “Mã số doanh nghiệp” trong Đơn Đăng ký kinh doanh, đồng thời bắt buộc phải kê khai vào Phụ lục 01 “Bản kê khai thông tin ĐKT” ô số 8 thông tin về đơn vị chủ quản.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
GIẤY BIÊN NHẬN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ...............................................................................................................................
Ngày ….. tháng …… năm 200, đã nhận của ..........................................................................
Là: ...........................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................................
Các giấy tờ về việc: ................................................................................................................
Gồm: ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
……. ......................................................................................................................................
Ngày hẹn giải quyết: ……../………../…………………..
(khi đến nhận kết quả người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp đến ký và nộp lại giấy biên nhận này)./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm 200
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 07 năm 2008)
SỚ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………..
|
|
PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ
Ngày …….. tháng ……… năm ………… đã trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho ông/bà …….............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ........................................................................
Là đại diện cho: (nêu tên doanh nghiệp/tên chi nhánh/tên văn phòng đại diện) ..................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kết quả giải quyết các thủ tục hành chính, gồm có:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
, ngày tháng năm ..........
BỘ PHẬN TRẢ KẾT QUẢ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |