TIÊU CHUẨN BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 12
CÔNG BỐ LỢI ÍCH TRONG CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
Đoạn
|
MỤC TIÊU
|
1
|
Đáp ứng mục tiêu
|
2
|
PHẠM VI
|
5
|
NHỮNG XÉT ĐOÁN VÀ GIẢ ĐỊNH QUAN TRỌNG
|
7
|
Tình trạng đơn vị quản lý quỹ đầu tư
|
9A
|
LỢI ÍCH TRONG CÔNG TY CON
|
10
|
Lợi ích mà các lợi ích cổ đông không kiểm soát có trong các hoạt động của tập đoàn và dòng tiền
|
12
|
Bản chất và mức độ của những hạn chế đáng kể
|
13
|
Bản chất của các rủi ro liên quan đến lợi ích của một đơn vị trong các đơn vị được cấu trúc hợp nhất
|
14
|
Kết quả của những thay đổi về lợi ích sở hữu của công ty mẹ đối với công ty con mà không dẫn đến mất kiểm soát
|
18
|
Kết quả của việc mất quyền kiểm soát công ty con trong kỳ báo cáo
|
19
|
LỢI ÍCH TRONG CÁC CÔNG TY CON PHI HỢP NHẤT (CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ)
|
19A
|
LỢI ÍCH TRONG CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT VÀ THỎA THUẬN LIÊN DOANH
|
20
|
Bản chất, mức độ và ảnh hưởng tài chính của lợi ích của đơn vị trong các công ty liên kết và thỏa thuận liên doanh
|
21
|
Rủi ro liên quan đến lợi ích của một đơn vị trong các công ty liên doanh và công ty liên kết
|
23
|
LỢI ÍCH TRONG CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤU TRÚC PHI HỢP NHẤT
|
24
|
Bản chất của lợi ích
|
26
|
Bản chất của rủi ro
|
29
|
PHỤ LỤC
|
|
A Định nghĩa các thuật ngữ
|
|
B Hướng dẫn áp dụng
|
|
C Ngày hiệu lực và chuyển đổi
|
|
D Sửa đổi các IFRS khác
|
|
PHÊ CHUẨN CỦA BAN IFRS 12 ĐƯỢC PHÁT HÀNH VÀO THÁNG 5 NĂM 2011
|
|
PHÊ CHUẨN CỦA BAN SỬA ĐỔI IFRS 12:
Báo cáo tài chính hợp nhất, thỏa thuận liên doanh và công bố lợi ích trong các đơn vị khác: Hướng dẫn chuyển đổi (sửa đổi IFRS 10, IFRS 11, IFRS 12) ban hành tháng 6 năm 2012
Các đơn vị quản lý quỹ đầu tư (sửa đổi IFRS 10, IFRS 12 và IAS 27) ban hành tháng 10 năm 2012
Các đơn vị quản lý quỹ đầu tư: Áp dụng ngoại trừ hợp nhất (sửa đổi IFRS 10, IFRS 12 và IAS 28) ban hành tháng 12 năm 2014
|
|
1 Mục tiêu của IFRS này là yêu cầu một đơn vị công bố thông tin cho phép người sử dụng báo cáo tài chính của nó đánh giá: