Gv: Nguyễn Đức Công bdhsg môn casio



tải về 1.52 Mb.
trang1/14
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.52 Mb.
#4999
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

Gv: Nguyễn Đức Công BDHSG môn CASIO
  • MỤC LỤC







  • HƯ­ỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY



1.1 Phím Chung:

PhímChức NăngMở máy Tắt máy Cho phép di chuyển con tr đến v trí dữ liệu hoặc phép toán cần sửa . . . Nhập từng sốNhập dấu ngăn cách phần nguyên với phần thập phân ca số thập phân. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.Xoá hếtXoá kí tự vừa nhập.Dấu trừ ca số âm.Xoá màn hình.1.2 Phím Nhớ:

PhímChức NăngGi số ghi trong ô nhớ Gán (Ghi) số vào ô nhớ

Các ô nhớ, mỗi ô nhớ này ch nhớ đ­ợc một số riêng, Riêng ô nhớ M thêm chức năng nhớ do M+; M- gán cho Cộng thêm vào số nhớ M hoặc trừ bớt ra số nhớ M.1.3 Phím Đặc Biệt:

PhímChức NăngChuyển sang kênh chữ Vàng.Chuyển sang kênh chữ Đ ấn đnh ngay từ đầu Kiểu, Trng thái, Loi hình tính toán, Loi đơn v đo, Dng số biểu diễn kết qu . . . cần dùng. ; Mở ; đóng ngoặc.Nhân với lu thừa nguyên ca 10Nhập số Nhập hoặc đc độ; phút; giâyChuyển đơn v giữa độ , rađian, grad Làm tròn giá tr.Tính tổ hợp chập r ca nTính chnh hợp chập r ca n1.4 Phím Hàm :

PhímChức Năng Tính TSLG: Sin ; cosin; tang Tính số đo ca góc khi biết 1 TSLG:Sin; cosin; tang. Lôgarit thập phân, Lôgarit tự nhiên. . Hàm m cơ số e, cơ số 10 Bình ph­ơng , lập ph­ơng. Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.Số nghch đoSố m.Giai thừaPhẩn trămGiá tr tuyệt đối ; Nhập hoặc đc phân số, hỗn số ;

Đổi phân số ra số thập phân, hỗn số.Tính giá tr ca hàm số.Tính giá tr đo hàm Dấu ngăn cách giữa hàm sốđối số hoặc đối số và các cận.Tính tích phân.Chuyển sang dng a * với n gim.Chuyển sang dng a * với n tăng.Đổi to độ đề các ra to độ cựcĐổi to độ cực ra to độ đề các Nhập số ngẫu nhiên1.5 Phím Thống Kê:

PhímChức NăngNhập dữ liệu Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số. Gi ; ; n Gi ; Tổng tần số ; Số trung bình; Độ lệch chuẩn.Tổng các số liệuTổng bình ph­ơng các số liệu.

2. Một số kiến thức cần thiết về máy tính điện tử
- Mỗi một phím có một số chức năng. Muốn lấy chức năng ca chữ ghi màu vàng thì phi ấn phím rồi ấn phím đó. Muốn lấy chức năng ca phím ghi chữ màu đ thì phi ấn phím tr­ớc khi ấn phím đó.

- Các phím nhớ: (chữ màu đ)

- Để gán một giá trị nào đó vào một phím nhớ đã nêu ở trên ta ấn nh­ sau:

*) Ví d: Gán số 5 vào phím nhớ : Bấm

- Khi gán một số mới và phím nhớ nào đó, thì số nhớ cũ trong phím đó bị mất đi và số nhớ mới đ­ợc thay thế.

- Chẳng hn ấn tiếp: thì số nhớ c là 5 trong b đẩy ra, số nhớ trong lúc này là 14.

- Để lấy số nhớ trong ô nhớ ra ta sử dng phím

*) Ví d: (nhớ số 34 vào phím )

Bấm (nhớ số 24 vào phím )

Bấm tiếp: (Máy lấy 34 trong cộng với 24 trong đ­ợc kết qu là 58).

- Phím lặp lại một quy trình nào đó:

đối với máy tính Casio fx - 500

- Ô nhớ tm thời:

*) Ví d: Bấm 8 thì số 8 đ­ợc gán vào trong ô nhớ . Bấm tiếp: 5 (kết qu là 38)

- Gii thích: Máy lấy 5 nhân với 6 rồi cộng với 8 trong

*) Công dng ca phím SOLVE

Nếu sử dng máy fx570MS các bn đều biết nó có phím SOLVE là đặc tính hơn hẳn so với máy fx500MS, vậy công dng ca nó là gì?
Đó chính là lệnh để máy tính tìm 1 nghiệm gần đúng ca một phương trình 1 ẩn bât k nào đó dựa vào số đầu mà ta nhập vào.
Nh
ập vào phương trình ta có thể dùng phím dấu = màu đ hoặc không cần thì máy s tự hiểu là bằng 0

Ví d: có thể nhập


ho
ặc nhập
đều được rồi ấn SHIFT SOLVE , máy s hi giá tr đầu cần nhập là bao nhiêu, sau khi nhập vào giá tr đầu, ta ấn SHIFT SOLVE lần nữa thì máy s tìm nghiệm dựa vào số đầu đó.

Đặc điểm hơn hẳn ca MS so với ES trong phím SOLVE:
Máy MS ta có th
ể sử dng bất k biến số nào trong máy để làm ẩn số (A,B,C,D,...,X,Y,M) trong khi đó máy ES ch có thể dùng biến X, các biến khác xem như là hằng số cho trước.

Lệnh SOLVE thực sự ưu việt trong gii phương trình bậc nhất 1 ẩn.


Đối với những phương trình như X+3=0 ta có thể nhẩm nghiệm ngay tức khắc, nhưng sử dng hiệu qu trong trường hợp phương trình bậc nhất phức tp.
Ví d
: phuơng trình
Để gii phương trình này bằng giấy nhám và tính nhẩm bn s mất khá nhiều thời gian cho nó, bn phi phân tích ra, chuyển vế đổi dấu, đưa X về một bên, số về một bên rồi ra nghiệm, nhưng đối với máy tính bn ch việc nhập y chang biểu thức ấy vào và sử dng lệnh SOLVE thì ch vài giây máy s cho ra kết qu.
Đối với phương trình trên khi gii xong máy s cho ra kết qu

Tuy nhiên
đối với phương trình bậc nhất máy MS có thể đổi ra nghiệm phân số, hãy ấn SHIFT , máy s đổi ra dng phân số, rất tiện lợi.

Lưu ý: khi gii ra số đúng này các bn muốn sử dng kết qu đó tiếp phi ấn li hoặc ghi ra nháp sử dng số đúng đó, không được sử dng trực tiếp kết qu được lưu li.


Ví d
đối với phương trình trên sau khi gii xong, kết qu s tự động gán vào X, nếu các bn ấn tiếp

sau
đó ấn tiếp SHIFT SOLVE thì máy s không đổi ra được dng phân số nữa.
Vì v
ậy sau khi gii ra, các bn phi gán li số vừa tìm bằng dng đúng bằng cách:
Ấn -113/129 SHIFT STO X
Sau
đó nếu ấn tiếp X+1= thì máy s cho ra dng phân số.

Loi gii phương trình này áp dng tốt cho những tính toán trong môn Hóa hc, ví d bn có rất nhiều phương trình Hóa hc, mỗi phương trình cho ra một chất khí nào đó, và tổng số mol những chất khí đó đều tính theo một ẩn số, đề li cho số mol ca chất khí rồi, thế thì ch việc nhập vào phương trình, dùng SOLVE và cho ra kết qu nhanh gn.

Những biến dng ca phương trình bậc nhất 1 ẩn:
Đó là những dng phân thức chứa biến.
Ví d
: Gii phương trình

Nếu để nguyên phương trình như vậy nhập vào máy thì máy s gii khó và lâu, đôi khi không ra nghiệm (Can't Solve), vì vậy trong khi nhập hãy ngầm chuyển mẫu thức sang một vế, nhập như sau:



R
ồi mới SOLVE thì máy s gii dễ dàng ra kết qu 47/37

Sử dng SOLVE để gii phương trình bậc cao một ẩn bậc cao.

Lưu ý đối với phương trình bậc cao ch gii được một số phương trình ra dng căn thức đối với MTBT.
Ph
ương pháp này ch yếu áp dng cho phương trình bậc 4 phân tích ra được 2 biểu thức bậc 2. Có thể dùng phương pháp Ferrari để gii phương trình bậc 4 nhưng phương pháp có thể lâu hơn dùng MTBT.
Đối với những phương trình bậc 4 đơn gin, tức là dùng lệnh SOLVE ta tìm ra được nghiệm dng số nguyên hay hữu t thì thật dễ dàng cho bước tiếp theo, vì ch cần tách ra ta s được phương trình bậc 3 rồi dùng chương trình cài sẵn trong máy gii tiếp.
Đối với những phương trình máy tính ch tìm ra được dng vô t thì ta sử dng đnh lý Viet đo để tìm cách phân tích ca nó.

Ví d: gii phương trình:


Dùng máy tính ta nh
ập vào phương trình, sau đó dùng SOLVE để gii, điều quan trn ca phương pháp này là ta phi biết đổi số đầu cho phù hợp để tìm ra càng nhiều ngiệm càng tốt.
Nh
ư phương trình trên, ta ấn CALC rồi nhập các số đầu sau đây để xem sự biến thiên ca hàm số ra sao sau đó mới dùng lệnh SOLVE:
gi
sử ban đầu nhập 0, kết qu 10
ti
ếp theo nhập 1, kết qu -6
nh
ư vậy có một nghiệm nằm trong (0;1)
ta chia
đôi và thử với 0,5, kết qu 5,75>0
v
ậy nghiệm nằm trong (0,5;1)
ti
ếp tc chia đôi, ta nhập 0,75, kết qu 0,7421875
khi k
ết qu đã xuất hiện số 0 ngay phần nguyên thì chứng t số đầu ca ta khá gần nghiệm, và đến lúc này có thể cho máy tự gii.
Dùng s
ố đầu đó ta sử dng SOLVE để gii.
k
ết qu tìm được một nghiệm 0,780776406
Nh
ập số đó vào A để sử dng sau và tiếp tc tiềm nghiệm khác.

Sử dng cách tương tự trên ta tiếp tc tiềm ra 3 nghiệm khác nhập vào các biến B,C,D.


gi
sử




Sau
đó ta tính tổng và tích từng đôi một thì thấy:




Nh
ư vậy ta có:

t
ương đương

t
ừ đây ta có thể gii phương trình ra dng căn thức dễ dàng.



Каталог: uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương